Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 752/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về Thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện; số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; số 29/2021/TT-BLĐTBXD ngày 28/12/2021 quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động;
Căn cứ Quyết định 21/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất, lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 161/QĐ-UBND ngày 02/4/2024; số 750/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 về việc ban hành, điều chỉnh bổ sung định mức công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Thông báo kết luận số 204/TB-UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp giao ban Chủ tịch và các Phó Chủ tịch ngày 11/12/2024;
Theo đề nghị của UBND thành phố Từ Sơn tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 26/7/2024; Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 313/BCTĐ-SXD ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Đơn giá xác định bao gồm chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp, lợi nhuận định mức trước thuế; chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Từ Sơn chịu trách nhiệm thực hiện quản lý chi phí dịch vụ công, nghiệm thu, thanh toán, quyết toán đảm bảo quy định của pháp luật, tiết kiệm, tránh thất thoát, lãng phí; đảm bảo duy trì hệ thống thoát nước, phòng chống úng ngập đô thị, an toàn vệ sinh môi trường.
2. Các sở quản lý chuyên ngành và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp, hướng dẫn UBND thành phố Từ Sơn thực hiện công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Từ Sơn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN, TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)
STT | Mã CV | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá | Tổng cộng (VL+NC+M) | Chi phí sản xuất chung (SXC= 25%*NC) | Chi phí quản lý doanh nghiệp [QL=5%* (TT+SXC)] | Lợi nhuận định mức [LN=5% *(TT+ SXC+QL)] | Đơn giá tổng hợp (chưa bao gồm thuế VAT) | ||
Vật liệu (VL) | Nhân công (NC) | Máy | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=(5+6+7) | 9=25%*(6) | 10=5%*(8+9) | 11=5%*(8+9+10) | 12=(8+9+10+11) |
|
| QUẢN LÝ, VẬN HÀNH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Nạo vét cống hộp bằng thủ công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TNTS1.01.01 | Nạo vét bùn cống hộp B300mm bằng thủ công | 100m |
| 5.932.191 | 549.098 | 6.481.289 | 1.483.048 | 398.217 | 418.128 | 8.780.682 |
2 | TNTS1.01.02 | Nạo vét bùn cống hộp B350mm bằng thủ công | 100m |
| 6.827.906 | 640.614 | 7.468.520 | 1.706.976 | 458.775 | 481.714 | 10.115.985 |
3 | TNTS1.01.03 | Nạo vét bùn cống hộp B400mm bằng thủ công | 100m |
| 7.631.490 | 713.827 | 8.345.317 | 1.907.872 | 512.659 | 538.292 | 11.304.140 |
4 | TNTS1.01.04 | Nạo vét bùn cống hộp B500mm bằng thủ công | 100m |
| 9.602.062 | 896.860 | 10.498.922 | 2.400.516 | 644.972 | 677.220 | 14.221.630 |
5 | TNTS1.01.05 | Nạo vét bùn cống hộp B600mm bằng thủ công | 100m |
| 11.014.732 | 1.024.983 | 12.039.715 | 2.753.683 | 739.670 | 776.653 | 16.309.721 |
6 | TNTS1.01.06 | Nạo vét bùn cống hộp B800mm bằng thủ công | 100m |
| 14.249.542 | 1.391.048 | 15.640.590 | 3.562.386 | 960.149 | 1.008.156 | 21.171.281 |
|
| Nạo vét cống hộp bằng cụm tời kéo bùn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | TNTS1.02.01 | Nạo vét cống hộp B300mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 3.045.430 | 845.062 | 3.890.493 | 761.358 | 232.593 | 244.222 | 5.128.666 |
8 | TNTS1.02.02 | Nạo vét cống hộp B350mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 3.659.635 | 998.090 | 4.657.724 | 914.909 | 278.632 | 292.563 | 6.143.828 |
9 | TNTS1.02.03 | Nạo vét cống hộp B400mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 4.207.300 | 1.109.522 | 5.316.822 | 1.051.825 | 318.432 | 334.354 | 7.021.433 |
10 | TNTS1.02.04 | Nạo vét cống hộp B500mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 5.118.370 | 1.372.369 | 6.490.739 | 1.279.593 | 388.517 | 407.942 | 8.566.791 |
11 | TNTS1.02.05 | Nạo vét cống hộp B600mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 6.198.346 | 1.743.309 | 7.941.655 | 1.549.587 | 474.562 | 498.290 | 10.464.094 |
12 | TNTS1.02.06 | Nạo vét cống hộp B800mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 8.209.865 | 2.247.286 | 10.457.152 | 2.052.466 | 625.481 | 656.755 | 13.791.854 |
|
| Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | TNTS1.03.01 | Nạo vét cống hộp B300mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 557.902 | 924.214 | 1.482.116 | 139.476 | 81.080 | 85.134 | 1.787.806 |
14 | TNTS1.03.02 | Nạo vét cống hộp B350mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 593.731 | 952.220 | 1.545.951 | 148.433 | 84.719 | 88.955 | 1.868.058 |
15 | TNTS1.03.03 | Nạo vét cống hộp B400mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 680.743 | 1.120.259 | 1.801.002 | 170.186 | 98.559 | 103.487 | 2.173.234 |
16 | TNTS1.03.04 | Nạo vét cống hộp B500mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 788.229 | 1.288.298 | 2.076.527 | 197.057 | 113.679 | 119.363 | 2.506.626 |
17 | TNTS1.03.05 | Nạo vét cống hộp B600mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 859.886 | 1.400.324 | 2.260.210 | 214.972 | 123.759 | 129.947 | 2.728.888 |
18 | TNTS1.03.06 | Nạo vét cống hộp B800mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 911.070 | 1.624.376 | 2.535.446 | 227.767 | 138.161 | 145.069 | 3.046.443 |
|
| Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | TNTS1.04.01 | Nạo vét cống hộp B300mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 72.000 | 921.307 | 1.484.343 | 2.477.650 | 230.327 | 135.399 | 142.169 | 2.985.545 |
20 | TNTS1.04.02 | Nạo vét cống hộp B350mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 80.800 | 1.074.858 | 1.736.402 | 2.892.059 | 268.714 | 158.039 | 165.941 | 3.484.753 |
21 | TNTS1.04.03 | Nạo vét cống hộp B400mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 119.040 | 1.131.160 | 2.016.467 | 3.266.666 | 282.790 | 177.473 | 186.346 | 3.913.275 |
22 | TNTS1.04.04 | Nạo vét cống hộp B500mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 136.000 | 1.381.960 | 2.492.577 | 4.010.537 | 345.490 | 217.801 | 228.691 | 4.802.519 |
23 | TNTS1.04.05 | Nạo vét cống hộp B600mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 158.240 | 1.724.891 | 2.856.661 | 4.739.792 | 431.223 | 258.551 | 271.478 | 5.701.044 |
24 | TNTS1.04.06 | Nạo vét cống hộp B800mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 187.520 | 2.272.556 | 3.668.849 | 6.128.925 | 568.139 | 334.853 | 351.596 | 7.383.513 |
|
| Nạo vét cống hộp lớn bằng xe hút bùn kết hợp thủ công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | TNTS1.05.01 | Nạo vét cống hộp (rộng 1,6m x cao 1,6m) bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3 | 100m | 161.301 | 21.005.790 | 3.752.868 | 24.919.960 | 5.251.448 | 1.508.570 | 1.583.999 | 33.263.977 |
26 | TNTS1.05.02 | Nạo vét cống hộp (rộng 2,0m x cao 2,0-2,5m) bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3 | 100m | 201.626 | 26.175.344 | 4.088.946 | 30.465.916 | 6.543.836 | 1.850.488 | 1.943.012 | 40.803.252 |
27 | TNTS1.05.03 | Nạo vét cống hộp (rộng 2,5m x cao 3,0m) bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3 | 100m | 252.033 | 33.387.128 | 4.761.102 | 38.400.262 | 8.346.782 | 2.337.352 | 2.454.220 | 51.538.616 |
|
| Nạo vét cống bao bằng xe hút bùn có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | TNTS1.06.01 | Nạo vét cống bao uPVC D250mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 83.314 | 1.064.621 | 1.540.356 | 2.688.291 | 266.155 | 147.722 | 155.108 | 3.257.276 |
29 | TNTS1.06.02 | Nạo vét cống bao uPVC D300mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 109.890 | 1.141.397 | 1.652.382 | 2.903.669 | 285.349 | 159.451 | 167.423 | 3.515.892 |
30 | TNTS1.06.03 | Nạo vét cống bao uPVC D350mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 134.786 | 1.509.919 | 1.848.428 | 3.493.133 | 377.480 | 193.531 | 203.207 | 4.267.351 |
31 | TNTS1.06.04 | Nạo vét cống bao uPVC D400mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 179.588 | 1.724.891 | 2.324.538 | 4.229.016 | 431.223 | 233.012 | 244.663 | 5.137.914 |
32 | TNTS1.06.05 | Nạo vét cống bao uPVC D500mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 148.998 | 2.722.973 | 3.640.842 | 6.512.813 | 680.743 | 359.678 | 377.662 | 7.930.896 |
33 | TNTS1.06.06 | Nạo vét cống bao uPVC D600mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 212.423 | 3.086.377 | 4.144.959 | 7.443.759 | 771.594 | 410.768 | 431.306 | 9.057.427 |
34 | TNTS1.06.07 | Nạo vét cống bao uPVC D700mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 295.864 | 3.854.133 | 5.713.322 | 9.863.319 | 963.533 | 541.343 | 568.410 | 11.936.605 |
|
| Nạo vét cống tròn bằng thủ công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | TNTS1.07.01 | Nạo vét cống tròn D800mm (750)mm bằng thủ công | 100m |
| 7.718.502 | 640.614 | 8.359.116 | 1.929.625 | 514.437 | 540.159 | 11.343.337 |
36 | TNTS1.07.02 | Nạo vét cống tròn D1000mm bằng thủ công | 100m |
| 8.865.017 | 732.130 | 9.597.147 | 2.216.254 | 590.670 | 620.204 | 13.024.275 |
37 | TNTS1.07.03 | Nạo vét cống tròn D1200mm (1250)mm bằng thủ công | 100m |
| 16.752.425 | 1.409.351 | 18.161.776 | 4.188.106 | 1.117.494 | 1.173.369 | 24.640.745 |
38 | TNTS1.07.04 | Nạo vét cống tròn D1500mm bằng thủ công | 100m |
| 18.170.214 | 1.555.777 | 19.725.991 | 4.542.553 | 1.213.427 | 1.274.099 | 26.756.070 |
39 | TNTS1.07.05 | Nạo vét cống tròn D1800mm bằng thủ công | 100m |
| 20.729.399 | 1.757.113 | 22.486.511 | 5.182.350 | 1.383.443 | 1.452.615 | 30.504.919 |
40 | TNTS1.07.06 | Nạo vét cống tròn D2000mm bằng thủ công | 100m |
| 22.116.477 | 1.866.933 | 23.983.409 | 5.529.119 | 1.475.626 | 1.549.408 | 32.537.562 |
|
| Nạo vét cống tròn bằng cụm tời kéo bùn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | TNTS1.08.01 | Nạo vét cống tròn D300mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 1.970.572 | 565.600 | 2.536.173 | 492.643 | 151.441 | 159.013 | 3.339.270 |
42 | TNTS1.08.02 | Nạo vét cống tròn D400mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 2.282.793 | 642.114 | 2.924.907 | 570.698 | 174.780 | 183.519 | 3.853.904 |
43 | TNTS1.08.03 | Nạo vét cống tròn D500mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 2.446.581 | 718.628 | 3.165.208 | 611.645 | 188.843 | 198.285 | 4.163.981 |
44 | TNTS1.08.04 | Nạo vét cống tròn D600mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 2.769.038 | 803.468 | 3.572.506 | 692.260 | 213.238 | 223.900 | 4.701.904 |
45 | TNTS1.08.05 | Nạo vét cống tròn D800mm (750)mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 2.871.406 | 984.812 | 3.856.218 | 717.851 | 228.703 | 240.139 | 5.042.911 |
46 | TNTS1.08.06 | Nạo vét cống tròn D1000mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 4.263.602 | 1.302.494 | 5.566.096 | 1.065.901 | 331.600 | 348.180 | 7.311.777 |
47 | TNTS1.08.07 | Nạo vét cống tròn D1200mm (1250)mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 5.307.750 | 1.701.752 | 7.009.502 | 1.326.937 | 416.822 | 437.663 | 9.190.924 |
48 | TNTS1.08.08 | Nạo vét cống tròn D1500mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 6.254.648 | 2.099.360 | 8.354.008 | 1.563.662 | 495.884 | 520.678 | 10.934.232 |
49 | TNTS1.08.09 | Nạo vét cống tròn D1800mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 7.232.257 | 2.972.703 | 10.204.959 | 1.808.064 | 600.651 | 630.684 | 13.244.358 |
50 | TNTS1.08.10 | Nạo vét cống tròn D2000mm bằng cụm tời kéo bùn | 100m |
| 7.641.726 | 3.142.383 | 10.784.109 | 1.910.432 | 634.727 | 666.463 | 13.995.731 |
|
| Nạo vét cống tròn bằng xe hút bùn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | TNTS1.09.01 | Nạo vét cống tròn D800mm (750)mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 440.180 | 756.175 | 1.196.355 | 110.045 | 65.320 | 68.586 | 1.440.306 |
52 | TNTS1.09.02 | Nạo vét cống tròn D1000mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 496.482 | 812.188 | 1.308.670 | 124.120 | 71.639 | 75.221 | 1.579.650 |
53 | TNTS1.09.03 | Nạo vét cống tròn D1200mm (1250)mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 931.543 | 1.484.343 | 2.415.887 | 232.886 | 132.439 | 139.061 | 2.920.273 |
54 | TNTS1.09.04 | Nạo vét cống tròn D1500mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 1.110.686 | 1.680.389 | 2.791.075 | 277.672 | 153.437 | 161.109 | 3.383.293 |
55 | TNTS1.09.05 | Nạo vét cống tròn D1800mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 1.172.107 | 2.072.480 | 3.244.586 | 293.027 | 176.881 | 185.725 | 3.900.219 |
56 | TNTS1.09.06 | Nạo vét cống tròn D2000mm bằng xe hút bùn 2,5m3 | 100m |
| 1.233.527 | 2.156.499 | 3.390.026 | 308.382 | 184.920 | 194.166 | 4.077.494 |
|
| Nạo vét cống tròn bằng xe hút bùn có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | TNTS1.10.01 | Nạo vét cống tròn D300mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 60.000 | 593.731 | 924.214 | 1.577.945 | 148.433 | 86.319 | 90.635 | 1.903.332 |
58 | TNTS1.10.02 | Nạo vét cống tròn D350mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 66.640 | 644.915 | 1.008.233 | 1.719.788 | 161.229 | 94.051 | 98.753 | 2.073.821 |
59 | TNTS1.10.03 | Nạo vét cống tròn D400mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 71.280 | 696.098 | 1.092.253 | 1.859.631 | 174.025 | 101.683 | 106.767 | 2.242.106 |
60 | TNTS1.10.04 | Nạo vét cống tròn D500mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 81.520 | 788.229 | 1.260.292 | 2.130.041 | 197.057 | 116.355 | 122.173 | 2.565.626 |
61 | TNTS1.10.05 | Nạo vét cống tròn D600mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không) | 100m | 94.960 | 885.478 | 1.372.318 | 2.352.756 | 221.370 | 128.706 | 135.142 | 2.837.974 |
|
| Quản lý, vận hành hệ thống cống áp lực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | TNTS1.11.01 | Quản lý vận hành hệ thống cống áp lực | ngày đêm |
| 491.364 |
| 491.364 | 122.841 | 30.710 | 32.246 | 677.161 |
|
| Kiểm tra lòng cống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | TNTS1.12.01 | Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi | 1km |
| 4.951.639 |
| 4.951.639 | 1.237.910 | 309.477 | 324.951 | 6.823.977 |
|
| QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỐ GA: |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Nạo vét hố ga bằng thủ công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | TNTS2.01.01 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga ≤1,0m2 bằng thủ công | 1 hố ga |
| 383.878 | 36.607 | 420.484 | 95.969 | 25.823 | 27.114 | 569.390 |
65 | TNTS2.01.02 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,0m2<S≤1,5m2 bằng thủ công | 1 hố ga |
| 650.033 | 54.910 | 704.943 | 162.508 | 43.373 | 45.541 | 956.365 |
66 | TNTS2.01.03 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,5m2<S≤2,0m2 bằng thủ công | 1 hố ga |
| 936.662 | 73.213 | 1.009.875 | 234.165 | 62.202 | 65.312 | 1.371.554 |
67 | TNTS2.01.04 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 2,0m2<S≤3,0m2 bằng thủ công | 1 hố ga |
| 1.284.711 | 91.516 | 1.376.227 | 321.178 | 84.870 | 89.114 | 1.871.389 |
68 | TNTS2.01.05 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga >3,0m2 bằng thủ công | 1 hố ga |
| 1.724.891 | 128.123 | 1.853.014 | 431.223 | 114.212 | 119.922 | 2.518.371 |
|
| Nạo vét hố ga bằng xe hút bùn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | TNTS2.02.01 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga ≤1,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3 | 1 hố ga |
| 76.776 | 28.006 | 104.782 | 19.194 | 6.199 | 6.509 | 136.684 |
70 | TNTS2.02.02 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,0m2<S≤1,5m2 bằng xe hút bùn 2,5m3 | 1 hố ga |
| 92.131 | 56.013 | 148.144 | 23.033 | 8.559 | 8.987 | 188.723 |
71 | TNTS2.02.03 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,5m2<S≤2,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3 | 1 hố ga |
| 102.367 | 84.019 | 186.387 | 25.592 | 10.599 | 11.129 | 233.707 |
72 | TNTS2.02.04 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 2,0m2<S≤3,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3 | 1 hố ga |
| 138.196 | 140.032 | 278.228 | 34.549 | 15.639 | 16.421 | 344.837 |
73 | TNTS2.02.05 | Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga >3,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3 | 1 hố ga |
| 179.143 | 168.039 | 347.182 | 44.786 | 19.598 | 20.578 | 432.144 |
|
| NẠO VÉT BỂ TRẠM BƠM |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| Nạo vét bể trạm bơm bằng xe hút bùn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | TNTS3.01.01 | Nạo vét bể trạm bơm (công suất ≤1500m3/ngày-đêm) | trạm/lần nạo vét |
| 1.012.835 | 1.120.259 | 2.133.094 | 253.209 | 119.315 | 125.281 | 2.630.899 |
75 | TNTS3.02.01 | Nạo vét bể trạm bơm (1500m3 < công suất ≤2500m3/ngày-đêm) | trạm/lần nạo vét |
| 1.625.038 | 2.408.557 | 4.033.595 | 406.259 | 221.993 | 233.092 | 4.894.939 |
76 | TNTS3.03.01 | Nạo vét bể trạm bơm (2500m3 < công suất ≤5500m3/ngày-đêm) | trạm/lần nạo vét |
| 3.052.010 | 4.649.076 | 7.701.086 | 763.003 | 423.204 | 444.365 | 9.331.658 |
77 | TNTS3.04.01 | Nạo vét bể trạm bơm (5500m3 < công suất ≤15000m3/ngày-đêm) | trạm/lần nạo vét |
| 7.999.148 | 11.958.767 | 19.957.915 | 1.999.787 | 1.097.885 | 1.152.779 | 24.208.366 |
|
| QUẢN LÝ, VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI (Chi phí chung = 15% chi phí trực tiếp): |
|
|
|
|
|
| |||
78 | TNTS4.01.00 | Quản lý vận hành nhà máy xử lý nước thải, công suất 17500m3/ngày đêm | 1000m3 nước thải | 896.613 | 1.182.992 |
| 2.079.605 | 311.941 | 119.577 | 125.556 | 2.636.679 |
79 | TNTS4.02.00 | Quản lý vận hành dây chuyền xử lý bùn thoát nước (công suất 4000 tấn/năm) | tấn bùn | 568.768 | 387.128 |
| 955.896 | 143.384 | 54.964 | 57.712 | 1.211.956 |
- 1Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch công: Quét, gom rác đường phố, vệ sinh ngõ xóm; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị; trông coi, quản lý nghĩa trang; duy tu, vận hành hệ thống thoát nước tại thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 412/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh đơn giá dịch vụ công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang 06 tháng cuối năm 2023
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra