Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 752/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN, TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về Thoát nước và xử lý nước thải;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện; số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; số 29/2021/TT-BLĐTBXD ngày 28/12/2021 quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động;

Căn cứ Quyết định 21/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất, lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 161/QĐ-UBND ngày 02/4/2024; số 750/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 về việc ban hành, điều chỉnh bổ sung định mức công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Thông báo kết luận số 204/TB-UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp giao ban Chủ tịch và các Phó Chủ tịch ngày 11/12/2024;

Theo đề nghị của UBND thành phố Từ Sơn tại Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 26/7/2024; Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 313/BCTĐ-SXD ngày 13/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

Đơn giá xác định bao gồm chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp, lợi nhuận định mức trước thuế; chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Từ Sơn chịu trách nhiệm thực hiện quản lý chi phí dịch vụ công, nghiệm thu, thanh toán, quyết toán đảm bảo quy định của pháp luật, tiết kiệm, tránh thất thoát, lãng phí; đảm bảo duy trì hệ thống thoát nước, phòng chống úng ngập đô thị, an toàn vệ sinh môi trường.

2. Các sở quản lý chuyên ngành và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp, hướng dẫn UBND thành phố Từ Sơn thực hiện công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Từ Sơn theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Văn phòng UBND tỉnh; các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, TNMT, KTTH, XDCB;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải


PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TỪ SƠN, TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của UBND tỉnh)

STT

Mã CV

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá

Tổng cộng (VL+NC+M)

Chi phí sản xuất chung (SXC= 25%*NC)

Chi phí quản lý doanh nghiệp [QL=5%* (TT+SXC)]

Lợi nhuận định mức [LN=5% *(TT+ SXC+QL)]

Đơn giá tổng hợp (chưa bao gồm thuế VAT)

Vật liệu (VL)

Nhân công (NC)

Máy
(M)

1

2

3

4

5

6

7

8=(5+6+7)

9=25%*(6)

10=5%*(8+9)

11=5%*(8+9+10)

12=(8+9+10+11)

 

 

QUẢN LÝ, VẬN HÀNH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC: 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nạo vét cống hộp bằng thủ công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TNTS1.01.01

Nạo vét bùn cống hộp B300mm bằng thủ công

100m

 

5.932.191

549.098

6.481.289

1.483.048

398.217

418.128

8.780.682

2

TNTS1.01.02

Nạo vét bùn cống hộp B350mm bằng thủ công

100m

 

6.827.906

640.614

7.468.520

1.706.976

458.775

481.714

10.115.985

3

TNTS1.01.03

Nạo vét bùn cống hộp B400mm bằng thủ công

100m

 

7.631.490

713.827

8.345.317

1.907.872

512.659

538.292

11.304.140

4

TNTS1.01.04

Nạo vét bùn cống hộp B500mm bằng thủ công

100m

 

9.602.062

896.860

10.498.922

2.400.516

644.972

677.220

14.221.630

5

TNTS1.01.05

Nạo vét bùn cống hộp B600mm bằng thủ công

100m

 

11.014.732

1.024.983

12.039.715

2.753.683

739.670

776.653

16.309.721

6

TNTS1.01.06

Nạo vét bùn cống hộp B800mm bằng thủ công

100m

 

14.249.542

1.391.048

15.640.590

3.562.386

960.149

1.008.156

21.171.281

 

 

Nạo vét cống hộp bằng cụm tời kéo bùn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

TNTS1.02.01

Nạo vét cống hộp B300mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

3.045.430

845.062

3.890.493

761.358

232.593

244.222

5.128.666

8

TNTS1.02.02

Nạo vét cống hộp B350mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

3.659.635

998.090

4.657.724

914.909

278.632

292.563

6.143.828

9

TNTS1.02.03

Nạo vét cống hộp B400mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

4.207.300

1.109.522

5.316.822

1.051.825

318.432

334.354

7.021.433

10

TNTS1.02.04

Nạo vét cống hộp B500mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

5.118.370

1.372.369

6.490.739

1.279.593

388.517

407.942

8.566.791

11

TNTS1.02.05

Nạo vét cống hộp B600mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

6.198.346

1.743.309

7.941.655

1.549.587

474.562

498.290

10.464.094

12

TNTS1.02.06

Nạo vét cống hộp B800mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

8.209.865

2.247.286

10.457.152

2.052.466

625.481

656.755

13.791.854

 

 

Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

TNTS1.03.01

Nạo vét cống hộp B300mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

557.902

924.214

1.482.116

139.476

81.080

85.134

1.787.806

14

TNTS1.03.02

Nạo vét cống hộp B350mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

593.731

952.220

1.545.951

148.433

84.719

88.955

1.868.058

15

TNTS1.03.03

Nạo vét cống hộp B400mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

680.743

1.120.259

1.801.002

170.186

98.559

103.487

2.173.234

16

TNTS1.03.04

Nạo vét cống hộp B500mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

788.229

1.288.298

2.076.527

197.057

113.679

119.363

2.506.626

17

TNTS1.03.05

Nạo vét cống hộp B600mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

859.886

1.400.324

2.260.210

214.972

123.759

129.947

2.728.888

18

TNTS1.03.06

Nạo vét cống hộp B800mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

911.070

1.624.376

2.535.446

227.767

138.161

145.069

3.046.443

 

 

Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

TNTS1.04.01

Nạo vét cống hộp B300mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

72.000

921.307

1.484.343

2.477.650

230.327

135.399

142.169

2.985.545

20

TNTS1.04.02

Nạo vét cống hộp B350mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

80.800

1.074.858

1.736.402

2.892.059

268.714

158.039

165.941

3.484.753

21

TNTS1.04.03

Nạo vét cống hộp B400mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

119.040

1.131.160

2.016.467

3.266.666

282.790

177.473

186.346

3.913.275

22

TNTS1.04.04

Nạo vét cống hộp B500mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

136.000

1.381.960

2.492.577

4.010.537

345.490

217.801

228.691

4.802.519

23

TNTS1.04.05

Nạo vét cống hộp B600mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

158.240

1.724.891

2.856.661

4.739.792

431.223

258.551

271.478

5.701.044

24

TNTS1.04.06

Nạo vét cống hộp B800mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

187.520

2.272.556

3.668.849

6.128.925

568.139

334.853

351.596

7.383.513

 

 

Nạo vét cống hộp lớn bằng xe hút bùn kết hợp thủ công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

TNTS1.05.01

Nạo vét cống hộp (rộng 1,6m x cao 1,6m) bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3

100m

161.301

21.005.790

3.752.868

24.919.960

5.251.448

1.508.570

1.583.999

33.263.977

26

TNTS1.05.02

Nạo vét cống hộp (rộng 2,0m x cao 2,0-2,5m) bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3

100m

201.626

26.175.344

4.088.946

30.465.916

6.543.836

1.850.488

1.943.012

40.803.252

27

TNTS1.05.03

Nạo vét cống hộp (rộng 2,5m x cao 3,0m) bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3

100m

252.033

33.387.128

4.761.102

38.400.262

8.346.782

2.337.352

2.454.220

51.538.616

 

 

Nạo vét cống bao bằng xe hút bùn có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

TNTS1.06.01

Nạo vét cống bao uPVC D250mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

83.314

1.064.621

1.540.356

2.688.291

266.155

147.722

155.108

3.257.276

29

TNTS1.06.02

Nạo vét cống bao uPVC D300mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

109.890

1.141.397

1.652.382

2.903.669

285.349

159.451

167.423

3.515.892

30

TNTS1.06.03

Nạo vét cống bao uPVC D350mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

134.786

1.509.919

1.848.428

3.493.133

377.480

193.531

203.207

4.267.351

31

TNTS1.06.04

Nạo vét cống bao uPVC D400mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

179.588

1.724.891

2.324.538

4.229.016

431.223

233.012

244.663

5.137.914

32

TNTS1.06.05

Nạo vét cống bao uPVC D500mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

148.998

2.722.973

3.640.842

6.512.813

680.743

359.678

377.662

7.930.896

33

TNTS1.06.06

Nạo vét cống bao uPVC D600mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

212.423

3.086.377

4.144.959

7.443.759

771.594

410.768

431.306

9.057.427

34

TNTS1.06.07

Nạo vét cống bao uPVC D700mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

295.864

3.854.133

5.713.322

9.863.319

963.533

541.343

568.410

11.936.605

 

 

Nạo vét cống tròn bằng thủ công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

TNTS1.07.01

Nạo vét cống tròn D800mm (750)mm bằng thủ công

100m

 

7.718.502

640.614

8.359.116

1.929.625

514.437

540.159

11.343.337

36

TNTS1.07.02

Nạo vét cống tròn D1000mm bằng thủ công

100m

 

8.865.017

732.130

9.597.147

2.216.254

590.670

620.204

13.024.275

37

TNTS1.07.03

Nạo vét cống tròn D1200mm (1250)mm bằng thủ công

100m

 

16.752.425

1.409.351

18.161.776

4.188.106

1.117.494

1.173.369

24.640.745

38

TNTS1.07.04

Nạo vét cống tròn D1500mm bằng thủ công

100m

 

18.170.214

1.555.777

19.725.991

4.542.553

1.213.427

1.274.099

26.756.070

39

TNTS1.07.05

Nạo vét cống tròn D1800mm bằng thủ công

100m

 

20.729.399

1.757.113

22.486.511

5.182.350

1.383.443

1.452.615

30.504.919

40

TNTS1.07.06

Nạo vét cống tròn D2000mm bằng thủ công

100m

 

22.116.477

1.866.933

23.983.409

5.529.119

1.475.626

1.549.408

32.537.562

 

 

Nạo vét cống tròn bằng cụm tời kéo bùn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

TNTS1.08.01

Nạo vét cống tròn D300mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

1.970.572

565.600

2.536.173

492.643

151.441

159.013

3.339.270

42

TNTS1.08.02

Nạo vét cống tròn D400mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

2.282.793

642.114

2.924.907

570.698

174.780

183.519

3.853.904

43

TNTS1.08.03

Nạo vét cống tròn D500mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

2.446.581

718.628

3.165.208

611.645

188.843

198.285

4.163.981

44

TNTS1.08.04

Nạo vét cống tròn D600mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

2.769.038

803.468

3.572.506

692.260

213.238

223.900

4.701.904

45

TNTS1.08.05

Nạo vét cống tròn D800mm (750)mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

2.871.406

984.812

3.856.218

717.851

228.703

240.139

5.042.911

46

TNTS1.08.06

Nạo vét cống tròn D1000mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

4.263.602

1.302.494

5.566.096

1.065.901

331.600

348.180

7.311.777

47

TNTS1.08.07

Nạo vét cống tròn D1200mm (1250)mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

5.307.750

1.701.752

7.009.502

1.326.937

416.822

437.663

9.190.924

48

TNTS1.08.08

Nạo vét cống tròn D1500mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

6.254.648

2.099.360

8.354.008

1.563.662

495.884

520.678

10.934.232

49

TNTS1.08.09

Nạo vét cống tròn D1800mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

7.232.257

2.972.703

10.204.959

1.808.064

600.651

630.684

13.244.358

50

TNTS1.08.10

Nạo vét cống tròn D2000mm bằng cụm tời kéo bùn

100m

 

7.641.726

3.142.383

10.784.109

1.910.432

634.727

666.463

13.995.731

 

 

Nạo vét cống tròn bằng xe hút bùn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

TNTS1.09.01

Nạo vét cống tròn D800mm (750)mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

440.180

756.175

1.196.355

110.045

65.320

68.586

1.440.306

52

TNTS1.09.02

Nạo vét cống tròn D1000mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

496.482

812.188

1.308.670

124.120

71.639

75.221

1.579.650

53

TNTS1.09.03

Nạo vét cống tròn D1200mm (1250)mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

931.543

1.484.343

2.415.887

232.886

132.439

139.061

2.920.273

54

TNTS1.09.04

Nạo vét cống tròn D1500mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

1.110.686

1.680.389

2.791.075

277.672

153.437

161.109

3.383.293

55

TNTS1.09.05

Nạo vét cống tròn D1800mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

1.172.107

2.072.480

3.244.586

293.027

176.881

185.725

3.900.219

56

TNTS1.09.06

Nạo vét cống tròn D2000mm bằng xe hút bùn 2,5m3

100m

 

1.233.527

2.156.499

3.390.026

308.382

184.920

194.166

4.077.494

 

 

Nạo vét cống tròn bằng xe hút bùn có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

TNTS1.10.01

Nạo vét cống tròn D300mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

60.000

593.731

924.214

1.577.945

148.433

86.319

90.635

1.903.332

58

TNTS1.10.02

Nạo vét cống tròn D350mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

66.640

644.915

1.008.233

1.719.788

161.229

94.051

98.753

2.073.821

59

TNTS1.10.03

Nạo vét cống tròn D400mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

71.280

696.098

1.092.253

1.859.631

174.025

101.683

106.767

2.242.106

60

TNTS1.10.04

Nạo vét cống tròn D500mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

81.520

788.229

1.260.292

2.130.041

197.057

116.355

122.173

2.565.626

61

TNTS1.10.05

Nạo vét cống tròn D600mm bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

94.960

885.478

1.372.318

2.352.756

221.370

128.706

135.142

2.837.974

 

 

Quản lý, vận hành hệ thống cống áp lực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

TNTS1.11.01

Quản lý vận hành hệ thống cống áp lực

ngày đêm

 

491.364

 

491.364

122.841

30.710

32.246

677.161

 

 

Kiểm tra lòng cống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

TNTS1.12.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1km

 

4.951.639

 

4.951.639

1.237.910

309.477

324.951

6.823.977

 

 

QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỐ GA:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nạo vét hố ga bằng thủ công:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

TNTS2.01.01

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga ≤1,0m2 bằng thủ công

1 hố ga

 

383.878

36.607

420.484

95.969

25.823

27.114

569.390

65

TNTS2.01.02

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,0m2<S≤1,5m2 bằng thủ công

1 hố ga

 

650.033

54.910

704.943

162.508

43.373

45.541

956.365

66

TNTS2.01.03

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,5m2<S≤2,0m2 bằng thủ công

1 hố ga

 

936.662

73.213

1.009.875

234.165

62.202

65.312

1.371.554

67

TNTS2.01.04

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 2,0m2<S≤3,0m2 bằng thủ công

1 hố ga

 

1.284.711

91.516

1.376.227

321.178

84.870

89.114

1.871.389

68

TNTS2.01.05

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga >3,0m2 bằng thủ công

1 hố ga

 

1.724.891

128.123

1.853.014

431.223

114.212

119.922

2.518.371

 

 

Nạo vét hố ga bằng xe hút bùn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

TNTS2.02.01

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga ≤1,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3

1 hố ga

 

76.776

28.006

104.782

19.194

6.199

6.509

136.684

70

TNTS2.02.02

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,0m2<S≤1,5m2 bằng xe hút bùn 2,5m3

1 hố ga

 

92.131

56.013

148.144

23.033

8.559

8.987

188.723

71

TNTS2.02.03

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,5m2<S≤2,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3

1 hố ga

 

102.367

84.019

186.387

25.592

10.599

11.129

233.707

72

TNTS2.02.04

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 2,0m2<S≤3,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3

1 hố ga

 

138.196

140.032

278.228

34.549

15.639

16.421

344.837

73

TNTS2.02.05

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga >3,0m2 bằng xe hút bùn 2,5m3

1 hố ga

 

179.143

168.039

347.182

44.786

19.598

20.578

432.144

 

 

NẠO VÉT BỂ TRẠM BƠM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nạo vét bể trạm bơm bằng xe hút bùn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

TNTS3.01.01

Nạo vét bể trạm bơm (công suất ≤1500m3/ngày-đêm)

trạm/lần nạo vét

 

1.012.835

1.120.259

2.133.094

253.209

119.315

125.281

2.630.899

75

TNTS3.02.01

Nạo vét bể trạm bơm (1500m3 < công suất ≤2500m3/ngày-đêm)

trạm/lần nạo vét

 

1.625.038

2.408.557

4.033.595

406.259

221.993

233.092

4.894.939

76

TNTS3.03.01

Nạo vét bể trạm bơm (2500m3 < công suất ≤5500m3/ngày-đêm)

trạm/lần nạo vét

 

3.052.010

4.649.076

7.701.086

763.003

423.204

444.365

9.331.658

77

TNTS3.04.01

Nạo vét bể trạm bơm (5500m3 < công suất ≤15000m3/ngày-đêm)

trạm/lần nạo vét

 

7.999.148

11.958.767

19.957.915

1.999.787

1.097.885

1.152.779

24.208.366

 

 

QUẢN LÝ, VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI

(Chi phí chung = 15% chi phí trực tiếp): 

 

 

 

 

 

 

78

TNTS4.01.00

Quản lý vận hành nhà máy xử lý nước thải, công suất 17500m3/ngày đêm

1000m3 nước thải

896.613

1.182.992

 

2.079.605

311.941

119.577

125.556

2.636.679

79

TNTS4.02.00

Quản lý vận hành dây chuyền xử lý bùn thoát nước (công suất 4000 tấn/năm)

tấn bùn

568.768

387.128

 

955.896

143.384

54.964

57.712

1.211.956

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 752/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản