Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 752/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 12 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại văn bản số 752/SCT-VP ngày 25 tháng 7 năm 2014 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 603/STP-KSTTHC ngày 15 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh; cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 06 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công thương.
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 13 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công thương; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3. Thủ tục hành chính được giữ nguyên: 52 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công thương; 06 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 03 thủ tục thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã.
4. Thủ tục hành chính được bãi bỏ: 04 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Công thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 584/QĐ-UBND-HC ngày 21/6/2013, Quyết định số 795/QĐ-UBND-HC ngày 16/8/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 752/QĐ-UBND-HC ngày 12 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
A | Thủ tục hành chính cấp Tỉnh | |
I | Lĩnh vực Điện |
|
1 | Thẩm tra thiết kế công trình Điện | Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình |
II | Lĩnh vực Công nghiệp Tiêu dùng |
|
2 | Cấp mới Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
3 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
III | Lĩnh vực Hóa chất |
|
5 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | Thông tư số: 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về kế hoạch, biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
A | Thủ tục hành chính cấp Tỉnh | ||
I |
| Lĩnh vực Công nghiệp Tiêu dùng |
|
1 |
| Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
2 |
| Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
3 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
II |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
4 |
| Cấp mới giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
5 |
| Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | |
6 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. | |
7 |
| Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Căn cứ khoản 3, Điều 6 Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng |
8 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu | Căn cứ khoản 3, Điều 15 Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
III |
| Lĩnh vực An toàn Thực phẩm |
|
9 |
| Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | Thông tư số: 149/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. |
10 |
| Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp hết hạn; do bị mất, thất lạc, bị hỏng hoặc do hết hạn). | |
11 |
| Cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | -nt- |
12 |
| Cấp lại do bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | -nt- |
13 |
| Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đối với trường hợp giấy hết hạn hoặc thay đổi về nội dung quảng cáo). | -nt- |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
I |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
| Cấp mới giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. |
2 |
| Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
3 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định |
A | Thủ tục hành chính cấp Tỉnh | ||
I |
| Lĩnh vực Điện |
|
1 |
| Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động bán lẻ điện nông thôn tại địa phương, trừ trường hợp mua điện từ lưới điện phân phối với tổng công suất máy biến áp nhỏ hơn 50 KVA để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại vùng nông thôn (Cấp mới, sửa đổi, bổ sung) | + Luật Điện Lực ngày 3/12/2004 + Nghị định số 105/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực. + Quyết định số 32/2006/QĐ-BCN ngày 6/9/2006 của Bộ Trưởng BCN về điều kiện, trình tự và thủ tục cấp, sửa đổi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực. + Quyết định số 15/2008/QĐ-BCT ngày 1/7/2008 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều về điều kiện, trình tự và thủ tục cấp, sửa đổi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực ban hành kèm theo QĐ số 32/2006/QĐ-BCN. + Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
| Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phát điện của các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện với quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện có công suất lắp đặt dưới 50 KW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác (cấp mới, sửa đổi, bổ sung) | |
3 |
| Giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động phân phối điện tại nông thôn (Cấp mới, sửa đổi, bổ sung) | |
4 |
| Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống đăng ký kinh doanh tại địa phương (Cấp mới, sửa đổi, bổ sung ) | |
5 |
| Cấp thẻ an toàn điện cho thợ điện nông thôn (cấp lần đầu) | + Luật Điện Lực ngày 3/12/2004 + NĐ số 105/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực. + Quyết định số 34 /2006/QĐ-BCN ngày 13/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành quy định về kỹ thuật an toàn lưới điện hạ áp nông thôn. |
6 |
| Cấp lại thẻ an toàn điện cho thợ điện nông thôn khi thẻ bị mất hoặc bị hỏng | + Luật Điện Lực ngày 3/12/2004 + NĐ số 105/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực. + Quyết định số 34 /2006/QĐ-BCN ngày 13/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành quy định về kỹ thuật an toàn lưới điện hạ áp nông thôn. |
7 |
| Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu | + Luật Điện Lực ngày 3/12/2004 + NĐ số 105/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực. + Quyết định số: 31/2006/QĐ-BCN ngày 06/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương về việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện |
8 |
| Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng. | |
9 |
| Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực (cấp lại khi thẻ bị hỏng hoặc bị mất). | |
10 |
| Thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành điện. | + Luật Xây dựng ngày 26/11/2003 + Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. + Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. |
II |
| Lĩnh vực: Công nghiệp |
|
11 |
| Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn | Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 14/11/2012 của Bô Công Thương Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế mỏ, dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn. |
III |
| Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng |
|
12 |
| Cấp mới hoặc do hết hiệu lực giấy phép sản xuất rượu | Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh rượu; |
13 |
| Cấp lại giấy phép sản xuất rượu (do bị mất hoặc bị hỏng) | -nt- |
14 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu | -nt- |
IV |
| Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp |
|
15 |
| Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | + Thông tư số 23/ 2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp. + Thông tư số 26/2012/TT-BCT ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về VLNCN. |
16 |
| Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
17 |
| Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
18 |
| Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
V |
| Lĩnh vực: Hóa chất |
|
19 |
| Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp | Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. Thông tư số 28/2010/TT-BCT, ngày 28/6/2010 quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. |
20 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp | |
21 |
| Cấp sửa đổi giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa đồng thời kinh doanh chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp | Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21/4/2011 của Bộ Công Thương về Bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. |
22 |
| Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành Công nghiệp | -nt- |
23 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
24 |
| Cấp sửa đổi giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
25 |
| Cấp mới giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
26 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
27 |
| Cấp sửa đổi giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp | -nt- |
28 |
| Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | Thông tư số 28/2010/TT-BCT, ngày 28/6/2010 quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. |
29 |
| Cấp giấy chứng nhận khai báo hóa chất đối với tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo | + Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số: 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. + Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/11/2011 của Bộ Công Thương Quy định về khai báo hóa chất. |
VI |
| Lĩnh vực: Dầu Khí |
|
30 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ô tô | + Nghị định 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng. + Nghị định 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng. |
31 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng ( LPG ) | -nt- |
32 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai | -nt- |
VII |
| Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
33 |
| Cấp lại giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | + Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. Ngày có hiệu lực thi hành: 15/12/2009 + Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng. |
34 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | -nt- |
35 |
| Cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực) | + Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh rượu; có hiệu lực từ ngày 01/01/2013. + Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh rượu; có hiệu lực từ ngày 02/02/2013. |
36 |
| Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
37 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
VIII |
| Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh |
|
38 |
| Cấp mới giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | + Nghị định số 110/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hang đa cấp + Thông tư số 35/2011/TT-BCT ngày 23/09/2011 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung về TTHC tại thông tư 19/2005/TT-BTM ngày 08/11/2005. |
39 |
| Cấp lại do bị mất hoặc bị rách giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | |
40 |
| Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | |
IX |
| Lĩnh vực: Bảo vệ quyền lợi Người tiêu dùng |
|
41 |
| Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | + Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. + Thông tư 10/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. |
42 |
| Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | |
X |
| Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại |
|
43 |
| Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
44 |
| Văn bản chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển lãm thương mại | |
45 |
| Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại | |
XI |
| Lĩnh vực: Thương mại quốc tế |
|
46 |
| Giấy chứng nhận đăng ký việc thành lập văn phòng đại diện (chi nhánh) ở nước ngoài | Thông tư Liên tịch số 31/1999/TTLT-BTM-TCDL ngày 01/10/1999 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ quy định về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân và của doanh nghiệp du lịch Việt Nam ở trong nước, ở nước ngoài. Hiệu lực thi hành: 16/10/1999 |
47 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới) | + Thông tư số 11/2006/TT-BTM ngày 28/9/2006 của Bộ Thương mại hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. + Thông tư số 73/1999/TT/BTC của Bộ Tài chính ngày 14/6/1999 hướng dẫn thu lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam |
48 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (điều chỉnh, bổ sung) | -nt- |
49 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại- Thay đổi trụ sở của VPĐD ra Tỉnh Thành phố khác) | -nt- |
50 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại- Trường hợp Doanh nghiệp nước ngoài đổi tên và thay đổi địa điểm sang quốc gia khác hoặc thay đổi nội dung hoạt động kinh doanh) | -nt- |
51 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (cấp lại- Trường hợp Giấy phép VPĐD bị lạc mất, cũ rách) | -nt- |
52 |
| Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (gia hạn) | -nt- |
B | Thủ tục hành chính cấp Huyện | ||
I |
| Lĩnh vực Công nghiệp Tiêu dùng |
|
1 |
| Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | +Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh rượu; có hiệu lực từ ngày 01/01/2013. + Thông tư số 39/2012/TT-BCT ngày 20/12/2012 của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh rượu; có hiệu lực từ ngày 02/02/2013. |
2 |
| Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | |
3 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
II |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
4 |
| Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | -nt- |
5 |
| Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | -nt- |
6 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | -nt- |
C | Thủ tục hành chính xã, phường, thị trấn | ||
I |
| Lĩnh vực Công nghiệp Tiêu dùng |
|
1 |
| Cấp lần đầu hoặc do hết hiệu lực giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại | -nt- |
2 |
| Cấp lại giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | -nt- |
3 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép chế biến lại | -nt- |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ:
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
A | Thủ tục hành chính cấp Tỉnh | ||
I |
| Lĩnh vực Điện |
|
1 |
| Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện đối với bên kinh doanh điện. | Căn cứ Quyết định số 31/2006/QĐ-BCN ngày 06/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành Quy định Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện; |
2 |
| Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện đối với bên sử dụng điện. | |
3 |
| Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện. | |
II |
| Lĩnh vực Công nghiệp |
|
4 |
| Thẩm định thiết kế cơ sở dự án khai thác, chế biến khoáng sản | Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 14/11/2012 của Bộ Công Thương Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt thiết kế mỏ, dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 584/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 795/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 4372/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 2187/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An
- 9Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 11Quyết định 559/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long
- 1Quyết định 584/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 795/QĐ-UBND-HC năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi của Sở Công Thương tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 559/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 4372/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 2187/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 2321/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Long An
- 11Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 13Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 1182/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long
- 16Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 752/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế, bãi bỏ về lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 752/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra