ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 751/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 10 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỸ TÚ, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú (Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 467/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 22 tháng 3 năm 2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT HHN | Xã Long Hưng | Xã Hưng Phú | Xã Mỹ Hương | Xã Mỹ Tú | Xã Mỹ Phước | Xã Thuận Hưng | Xã Mỹ Thuận | Xã Phú Mỹ | ||||
1 | 2 | 3 | (4) = (5)+.. | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33447,95 | 903,98 | 3643,99 | 3613,70 | 2409,16 | 3802,05 | 9202,74 | 3355,53 | 2722,55 | 3794,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 22555,31 | 690,96 | 1558,46 | 1365,72 | 2114,14 | 2885,88 | 5466,81 | 3033,87 | 2038,78 | 3400,69 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 22555,31 | 690,96 | 1558,46 | 1365,72 | 2114,14 | 2885,88 | 5466,81 | 3033,87 | 2038,78 | 3400,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1968,34 | 52,85 | 881,94 | 156,38 | 2,14 | 294,36 | 215,90 | 27,07 | 249,40 | 88,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5383,25 | 160,17 | 1020,83 | 1783,48 | 291,22 | 557,45 | 690,27 | 293,83 | 282,85 | 303,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 278,92 |
|
|
|
|
| 278,92 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | , |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2976,31 |
| 161,44 | 295,87 |
|
| 2519,00 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 234,35 |
| 2,72 | 2,25 | 1,66 | 64,36 | 11,84 |
| 151,52 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 51,47 |
| 18,60 | 10,00 |
|
| 20,00 | 0,76 |
| 2,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3371,31 | 238,70 | 334,87 | 383,60 | 252,85 | 408,26 | 705,12 | 345,55 | 379,25 | 323,11 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 105,77 | 8,59 |
|
|
|
| 94,22 | 2,96 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,53 | 6,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 10,00 |
| 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,00 | 20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,41 | 1,41 | 0,12 | 2,02 | 1,19 | 1,360 |
| 0,17 | 0,14 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,88 |
| 1,04 | 1,24 | 0,88 | 1,38 | 1,52 |
| 0,71 | 0,11 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1819,46 | 117,65 | 186,71 | 261,29 | 132,36 | 200,81 | 378,38 | 174,82 | 204,06 | 163,38 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 21,88 | - |
|
|
|
| 21,88 |
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,84 |
| 1,70 |
| 0,06 | 0,210 |
|
|
| 25,87 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 508,83 |
| 54,67 | 65,72 | 53,52 | 60,71 | 90,34 | 63,02 | 48,35 | 72,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 43,55 | 37,98 | 5,57 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,30 | 5,73 | 0,64 | 1,15 | 1,61 | 0,42 | 0,54 | 1,26 | 0,25 | 0,70 |
2.16 | Trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,71 | 1,10 | 0,30 | 0,27 | 0,12 | 0,19 | 0,15 |
| 0,58 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 30,42 | 0,42 | 1,45 | 5,29 | 0,05 | 0,84 | 4,00 | 3,97 | 3,85 | 10,55 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 35,14 | 0,63 | 6,06 | 2,92 | 9,00 | 5,08 | 4,52 | 3,17 | 2,37 | 1,39 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,25 | 0,07 | 0,37 | 0,10 | 0,17 | 0,260 | 0,90 | 0,02 | 0,34 | 0,02 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,59 | 0,73 | 0,72 | 1,11 | 0,38 | 0,650 | 1,00 | 0,93 | 0,07 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 705,63 | 37,74 | 65,52 | 42,49 | 53,51 | 136,35 | 107,67 | 95,23 | 118,53 | 48,59 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT HHN | Xã Long Hưng | Xã Hưng Phú | Xã Mỹ Hương | Xã Mỹ Tú | Xã Mỹ Phước | Xã Thuận Hưng | Xã Mỹ Thuận | Xã Phú Mỹ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 103,24 | 38,51 | 20,47 | 16,96 | 0,3 | 12,0 | 13,11 | 0,02 | 1,85 | 0,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 51,70 | 32,24 | 2,00 | 5,80 | 0,28 | 5,95 | 3,6 |
| 1,83 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 51,70 | 32,24 | 2,00 | 5,80 | 0,28 | 5,95 | 3,6 |
| 1,83 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 34,1 | 2,00 | 8,87 | 8,87 |
| 5,95 | 8,51 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,44 | 4,27 | 8,6 | 2,39 | 0,02 | 0,1 | 1,00 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,01 | 0,43 | 0,55 | 0 | 0 | 0,03 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,58 |
| 0,55 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT HHN | Xã Long Hưng | Xã Hưng Phú | Xã Mỹ Hương | Xã Mỹ Tú | Xã Mỹ Phước | Xã Thuận Hưng | Xã Mỹ Thuận | Xã Phú Mỹ | ||||
1 | 2 | 3 | (4) = (5)+ … | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 129,24 | 42,51 | 25,47 | 20,96 | 3,30 | 14,00 | 15,11 | 2,02 | 3,85 | 2,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 70,60 | 34,74 | 5,20 | 8,50 | 2,28 | 8,45 | 5,10 | 1,50 | 3,33 | 1,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 70,60 | 34,74 | 5,20 | 8,50 | 2,28 | 8,45 | 5,10 | 1,50 | 3,33 | 1,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 36,30 | 2,50 | 9,47 | 9,37 | 0,50 | 5,45 | 8,51 | 0,00 | 0,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,34 | 5,27 | 9,80 | 3,09 | 0,52 | 0,10 | 1,50 | 0,52 | 0,02 | 0,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 58,10 | 0,50 | 24,6 | 10,00 | 0,00 | 1,00 | 21,00 | 0,00 | 1,00 | 0,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 7,5 | 0,5 | 2,00 | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang nông nghiệp khác | LUA/NKH | 27,6 |
| 18,6 | 2,00 |
|
| 7,00 |
|
|
|
2.4 | Đất hàng năm khác chuyển sang nông nghiệp khác | BHK/NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm | HNK/CLN | 5,00 |
| 3,00 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa | HNK/LUA | 5,00 |
| 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng lúa | CLN/LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 13,00 |
|
|
|
|
| 13,00 |
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 4166/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 4170/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 4171/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 4172/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 4173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 111/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 4166/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 4170/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 4171/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 4172/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 4173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 712/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 1163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 111/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Quyết định 751/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 751/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực