Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, gii quyết và trả kết quả của Sở Giao thông và Vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông và Vận tải tại Tờ trình số 2196/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Giao thông và Vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông và Vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thiên Định

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VÀ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh)

I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ:

1. Cấp, cấp đổi, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du lịch:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ hoặc 57 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định.

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ hoặc 64 giờ làm việc

2. Cấp phù hiệu xe buýt:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ hoặc 57 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ hoặc 64 giờ làm việc

3. Cấp phù hiệu xe tuyến cố định

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ hoặc 57 giờ làm việc

ớc 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ hoặc 64 giờ làm việc

4. Cấp phù hiệu xe công - ten - nơ:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

* Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ hoặc 57 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ hoặc 64 giờ làm việc

5. Cấp phù hiệu xe đầu kéo:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ hoặc 57 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ hoặc 64 giờ làm việc

6. Cấp phù hiệu xe hợp đồng:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ hoặc 57 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ hoặc 64 giờ làm việc

7. Cấp phù hiệu xe nội bộ:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

8. Cấp phù hiệu xe tải:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ hoặc 57 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ hoặc 64 giờ làm việc

9. Cấp phù hiệu xe taxi:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ hoặc 57 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ hoặc 64 giờ làm việc

10. Cấp phù hiệu xe trung chuyển:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc hoặc 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận bước hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ hoặc 57 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ hoặc 64 giờ làm việc

11. Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện vận tải thương mại:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

12. Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại là xe công vụ:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

13. Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại là xe cá nhân:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký sổ), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

14. Gia hạn Giấy phép liên vận Lào-Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào:

- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

1,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

08 giờ làm việc

15. Ngừng khai thác tuyến:

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

33 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 5: Ban hành

Văn thư Sở GTVT

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 6: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

40 giờ làm việc

16. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng:

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

17 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

24 giờ làm việc

17. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn;

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 5: Ban hành

Văn thư Sở GTVT

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 6: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

18. Cấp, cấp lại giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

19. Cấp lại Giấy phép xe tập lái:

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái (Chuyên viên Hoàng Thị Hoa)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

17 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

24 giờ làm việc

20. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên thực hành lái xe ô tô:

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái (Chuyên viên Hoàng Thị Hoa)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn;

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, ký số, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

16 giờ làm việc

Bước 4: Trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Đào tạo, sát hạch và người lái

Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt.

02 giờ làm việc

Bước 5: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở GTVT

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng

01 giờ làm việc

Bước 6: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

24 giờ làm việc

II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA:

1. Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn;

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 5: Ban hành

Văn thư Sở GTVT

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 6: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

2. Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn (nếu cần);

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

ớc 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, gửi bản phê duyệt có ký số trên môi trường mạng.

2,5 giờ làm việc

Bước 5: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

3. Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa:

- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn;

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

09 giờ làm việc

Bước 4: Phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành trên môi trường mạng.

20 giờ làm việc

Bước 5: Ban hành

Văn thư Sở GTVT

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 6: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

16 giờ làm việc

4. Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa:

a) Đối với cảng không tiếp nhận phương tiện nước ngoài:

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn;

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, ký số, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

16 giờ làm việc

Bước 4: Trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt.

02 giờ làm việc

Bước 5: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở GTVT

Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành

01 giờ làm việc

Bước 6: Ban hành

Văn thư Sở GTVT

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng

0,5 giờ làm việc

Bước 7: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

24 giờ làm việc

b) Đối với cảng có tiếp nhận phương tiện nước ngoài:

- Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc, trong đó: 03 (ba) ngày tại Sở GTVT, 03 (ba) ngày tại Bộ GTVT.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:


Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Quy trình thực hiện

Thời gian

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.

02 giờ làm việc

Bước 2: Số hóa

Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC

Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng.

02 giờ làm việc

Bước 3: Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả; trao đổi, góp ý; hoàn thiện dự thảo.

- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

- Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện (Chuyên viên Trương Văn Hoàng)

- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng;

- Trao đổi, góp ý về chuyên môn;

- Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, ký số, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.

16 giờ làm việc

Bước 4: Trình phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải và Phương tiện

Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt.

02 giờ làm việc

Bước 5: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở GTVT

Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành

01 giờ làm việc

Bước 6: Ban hành

Văn thư Sở GTVT/Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển hồ sơ trình Bộ GTVT (gồm bản điện tử và bản giấy)

0,5 giờ làm việc

Tại Bộ Giao thông vận tải

24 giờ làm việc

Bước 7: Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)

Xác nhận trên phần mềm một cửa; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển hồ sơ giấy về Sở GTVT để lưu trữ theo quy định sau khi nhận được quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa của Bộ GTVT.

0,5 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính:

48 giờ làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 75/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Thiên Định
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản