Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5111/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 5460/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2019 và Tờ trình số 5743/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 62 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực đường bộ | |
1 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
2 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
3 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
4 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
5 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
6 | Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam đối với phương tiện của Trung Quốc hết hạn giấy phép vận tải hoặc quá thời hạn lưu hành tại Việt Nam |
7 | Gia hạn đối với phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS hết hạn giấy phép lưu hành tại Việt Nam trong trường hợp bất khả kháng hoặc các nguyên nhân hợp lý |
8 | Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại |
9 | Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
10 | Cấp, cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
11 | Gia hạn giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào tại Thành phố Hồ Chí Minh, hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp) |
12 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia đang lưu trú tại TP.HCM hết hạn giấy phép hoặc quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (thiên tai, tai nạn, hỏng không sửa chữa kịp) |
13 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định |
14 | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe vận tải hành khách tuyến cố định |
15 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại |
16 | Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại |
17 | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia đang lưu trú tại TPHCM, gặp trường hợp bất khả kháng (thiên tai, tai nạn giao thông, hỏng phương tiện không thể sửa chữa) |
18 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
19 | Cấp lại giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của giấy phép, do hết hạn giấy phép, hoặc bị hư hỏng |
20 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải do giấy phép bị mất |
21 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
22 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
24 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
26 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
27 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
28 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
30 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
31 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
32 | Cấp mới giấy phép xe tập lái |
33 | Cấp lại, bổ sung giấy phép xe tập lái |
34 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
35 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trường hợp hỏng, mất hoặc nội dung cần thay đổi |
36 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
37 | Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
38 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 do có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe |
39 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 do bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận |
40 | Cấp lại giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng |
41 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
42 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
43 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
44 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
45 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
46 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
47 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
48 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
49 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
50 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
51 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bàng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt đối với phương tiện mang biển kiểm soát của Thành phố Hồ Chí Minh |
52 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt đối với phương tiện mang biển kiểm soát địa phương khác |
53 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
54 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển đối với phương tiện mang biển kiểm soát của Thành phố Hồ Chí Minh |
55 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển đối với phương tiện mang biển kiểm soát tại địa phương khác |
56 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
57 | Cấp phù hiệu xe nội bộ đối với phương tiện mang biển kiểm soát của Thành phố Hồ Chí Minh |
58 | Cấp phù hiệu xe nội bộ đối với phương tiện mang biển kiểm soát tại địa phương khác |
59 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
II. Lĩnh vực đường sắt | |
60 | Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
61 | Gia hạn cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
62 | Bãi bỏ đường ngang |
- 1Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 1Quyết định 4225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
Quyết định 5111/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 5111/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/12/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Thành Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 5 đến số 6
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra