- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3358/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 01 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NHĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2261/TTr-SGTVT ngày 20/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý phương tiện xe cơ giới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 2726/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực quản lý phương tiện xe cơ giới
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (Mã số TTHC: BGT-KHA-285276, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Thực hiện các bước tùy theo mức độ đảm bảo yêu cầu của hồ sơ |
| 7 ngày |
|
| Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. 2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, chuyển qua Bước 2.2 | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD | 1 ngày |
|
| Bước 2.2 | Kiểm tra thực tế xe máy | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động | + Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh ngoài: Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết kiểm tra XMCD gửi Biên bản kiểm tra XMCD về Sở GTVT nơi đăng ký. + Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh nhà: Tiến hành kiểm tra thực tế xe máy đối chiếu với hồ sơ và lập Biên bản kiểm tra XMCD. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 5 ngày | Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh ngoài: Chuyên viên bấm dừng tính đến khi nhận được Biên bản kiểm ha XMCD |
| Bước 2.3 | Dự thảo văn bản kết quả | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh đạo phòng chuyên môn 1/ Trường hợp kiểm tra hồ sơ không khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 1 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dư thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD (nếu có) + Biên bản kiểm tra XMCD + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (bản sao) |
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Mã số TTHC: BGT-KHA-285280, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Thực hiện các bước tùy theo mức độ đảm bảo yêu cầu của hồ sơ |
| 7 ngày |
|
| Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. 2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, chuyển qua Bước 2.2 | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP). + Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD | 1 ngày |
|
| Bước 2.2 | Kiểm tra thực tế xe máy | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động | + Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh ngoài: Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết kiểm tra XMCD gửi Biên bản kiểm tra XMCD về Sở GTVT nơi đăng ký. + Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh nhà: Tiến hành kiểm tra thực tế xe máy đối chiếu với hồ sơ và lập Biên bản kiểm tra XMCD. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 5 ngày | Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh ngoài: Chuyên viên bấm dừng tính đến khi nhận được Biên bản kiểm tra XMCD |
| Bước 2.3 | Dự thảo văn bản kết quả | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh đạo phòng chuyên môn 1/ Trường hợp kiểm tra hồ sơ không khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng (mẫu 12 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) và biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT). | 1 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng (mẫu 12 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) và biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT). | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng (mẫu 12 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) và biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT). | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Số theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD (nếu có) + Biên bản kiểm tra XMCD + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) + Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng (bản sao) |
3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (Mã số TTHC: BGT-KHA-285285, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. 2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, thẩm định; dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng hoặc thông báo từ chối giải quyết; chuyển qua bước 3. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 0172018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (mẫu 13 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT). | 2 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì tiếp Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (mẫu 13 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT). | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (mẫu 13 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) + Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (bản sao) |
4. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Mã số TTHC: BGT-KHA-285286, có 03 quy trình)
4.1. Quy trình Giấy chứng nhận đăng ký bị hỏng hoặc thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu) (Mã số quy trình: B-KHA-285286-01)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. 2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, thẩm định; dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc thông báo từ chối giải quyết; chuyển bước 3. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 2 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì tiếp Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (bản sao) |
4.2. Quy trình đổi biển số (Mã số quy trình: BGT-KHA-285286-02)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. 2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết hoặc thông báo từ chối giải quyết; chuyển bước 3. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Tờ khai đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD (mẫu 8 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 14 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì tiếp Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo hoặc ký vào Tờ khai đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Tờ khai đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD (mẫu 8 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Tờ khai đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD (mẫu 8 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) + Biển số xe máy chuyên dùng (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
4.3. Quy trình cải tạo, thay đổi màu sơn (Mã số quy trình: BGT-KHA-285286-03)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Thực hiện các bước tùy theo mức độ đảm bảo yêu cầu của hồ sơ |
| 7 ngày |
|
| Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. 2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, chuyển qua Bước 2.2 | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP). + Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD | 1 ngày |
|
| Bước 2.2 | Kiểm tra thực tế xe máy | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động | + Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh ngoài: Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết kiểm tra XMCD gửi Biên bản kiểm tra XMCD về Sở GTVT nơi đăng ký. + Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh nhà: Tiến hành kiểm tra thực tế xe máy đối chiếu với hồ sơ và lập Biên bản kiểm tra XMCD. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 5 ngày | Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh ngoài: Chuyên viên bấm dừng tính đến khi nhận được Biên bản kiểm tra XMCD |
| Bước 2.3 | Dự thảo văn bản kết quả | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh đạo phòng chuyên môn 1/ Trường hợp kiểm tra hồ sơ không khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 1 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD (nếu có) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Biên bản kiểm tra XMCD + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (bản sao) |
5. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (Mã số TTHC: BGT-KHA-285281, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Thực hiện các bước tùy theo mức độ đảm bảo yêu cầu của hồ sơ |
| 19 ngày |
|
| Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. 2/ Trường hộp hồ sơ đảm bảo theo quy định, chuyển qua Bước 2.2 | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP). | 2 ngày |
|
| Bước 2.2 | Đăng tải thông báo mất giấy chứng nhận đăng ký XMCD | Chuyên viên phòng chuyên môn | Đăng tải thông tin thông báo mất giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng lên trang thông tin điện tử của Sở GTVT trong thời hạn 15 ngày | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 15 ngày |
|
| Bước 2.3 | Dự thảo văn bản kết quả | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh đạo phòng chuyên môn 1/ Trường hợp trong thời gian đăng tải thông báo mà có ý kiến phản hồi liên quan đến tranh chấp XMCD thì dự thảo Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ 2/ Trường hợp hết thời gian đăng tải mà không có ý kiến tranh chấp thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 2 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (bản sao) |
6. Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (Mã số TTHC: BGT-KHA-285279, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Thực hiện các bước tùy theo mức độ đảm bảo yêu cầu của hồ sơ |
| 7 ngày |
|
| Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. 2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, chuyển qua Bước 2.2 | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP). + Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD | 1 ngày |
|
| Bước 2.2 | Kiểm tra thực tế xe máy | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động | + Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh ngoài: Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết kiểm tra XMCD gửi Biên bản kiểm tra XMCD về Sở GTVT nơi đăng ký. + Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh nhà: Tiến hành kiểm tra thực tế xe máy đối chiếu với hồ sơ và lập Biên bản kiểm tra XMCD. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 5 ngày | Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh ngoài: Chuyên viên bấm dừng tính đến khi nhận được Biên bản kiểm tra XMCD |
| Bước 2.3 | Dự thảo văn bản kết quả | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh đạo phòng chuyên môn 1/ Trường hợp kiểm tra hồ sơ không khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 1 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Biên bản kiểm tra XMCD + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) + Giấy chứng nhận đăng ký cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (bản sao) |
7. Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã số TTHC: BGT-KHA-285277, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. 2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc thông báo từ chối giải quyết; qua bước 3. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 10 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). | 2 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì tiếp Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 10 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 10 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) + Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (bản sao) |
8. Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến (Mã số TTHC: BGT-KHA-285278, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Thực hiện các bước tùy theo mức độ đảm bảo yêu cầu của hồ sơ |
| 7 ngày |
|
| Bước 2.1 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa. 2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, chuyển qua Bước 2.2 | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD | 1 ngày |
|
| Bước 2.2 | Kiểm tra thực tế xe máy | Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động | + Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh ngoài: Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết kiểm tra XMCD gửi Biên bản kiểm tra XMCD về Sở GTVT nơi đăng ký. + Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh nhà: Tiến hành kiểm tra thực tế xe máy đối chiếu với hồ sơ và lập Biên bản kiểm tra XMCD. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 5 ngày | Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại tỉnh ngoài: Chuyên viên bấm dừng tính đến khi nhận được Biên bản kiểm tra XMCD |
| Bước 2.3 | Dự thảo văn bản kết quả | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh đạo phòng chuyên môn 1/ Trường hợp kiểm tra hồ sơ không khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 1 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD (nếu có) + Biên bản kiểm tra XMCD + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) + Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (bản sao) |
9. Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (mã số TTHC: BGT-KHA-285288, có 01 quy trình)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian thực hiện (ngày) | Ghi chú |
Sở GTVT | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: + Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Chuyển bước 2. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
| Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD (mẫu 01 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 01 ngày |
|
| Bước 3 | Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên 1/ Trường hợp văn bản dự thảo không đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2. 2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì tiếp Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo hoặc ký vào Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD (Mẫu 01 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 4 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt văn bản kết quả | + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) + Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD (mẫu 01 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT). |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD + Bản chính giấy chứng nhận đăng ký XMCD, biển số (trừ trường hợp bị mất) + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) |
- 1Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 2336/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3358/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực