- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 747/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 28 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 101/TTr-CAT ngày 23 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Công an tỉnh thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
Giao Công an tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, chiến sĩ tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, chiến sĩ tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (do luân chuyển cán bộ, chiến sĩ); thay đổi về thời gian thực hiện thủ tục hành chính hoặc thủ tục hành chính bị bãi bỏ, Công an tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới Giấy chứng nhận đủ kiện về an ninh, trật tự.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ, chiến sĩ xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 2 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu. - Vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ, chiến sĩ xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 2 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu. - Vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ, chiến sĩ xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 2 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu. - Vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC06. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 2 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC06. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 2 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC06. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 2 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
4. Giải quyết thủ tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC06. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 2 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
5. Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC06. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 2 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC07. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 1 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 32 giờ đến 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 1 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quá 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC07. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 1 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 1 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A; (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ ; không quá 05 ngày làm việc đối với các dự án còn lại (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC07. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 1 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ đến 40 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 1 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
4. Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc đối với dự án, công trình quan trọng quốc gia, dự án, công trình nhóm A (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ; 07 ngày làm việc đối với các dự án công trình còn lại và phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC07. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 1 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 28 giờ đến 56 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 1 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC07. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 2 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
6. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn cứu hộ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC07. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 4 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 4 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
7. Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 4 | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC07. | 01 giờ |
|
|
|
| - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 4 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
8. Cấp phép, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC07. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ đến 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 3 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
9. Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy .
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC07. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ đến 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 3 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | 1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 4. Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ PC07. | 04 giờ |
|
|
|
Chỉ huy, cán bộ, chiến sĩ Đội 3 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 08 giờ đến 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Trưởng phòng/Phó Trưởng phòng phụ trách | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Đội 3 | Cán bộ, chiến sĩ | - Đóng dấu, vào sổ. - Gửi kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh). | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Công an tỉnh) | Cán bộ, chiến sĩ | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thống kê và theo dõi. | Giờ hành chính |
|
|
|
Tổng số: 18 TTHC.
- 1Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Công an tỉnh tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Công an tỉnh đưa ra tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân và lĩnh vực cấp quản lý Chứng minh nhân dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế theo Quyết định 1703/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Công an tỉnh tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng
- 9Nghị định 136/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi
- 10Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Công an tỉnh đưa ra tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2838/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân và lĩnh vực cấp quản lý Chứng minh nhân dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong Lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế theo Quyết định 1703/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Nông ban hành
Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Công an tỉnh thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 747/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Trần Xuân Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực