Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 221/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 27 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 53/TTr-CAT-PV01 ngày 15/01/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đăng ký, quản lý con dấu; lĩnh vực Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh, Công an cấp huyện căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Trưởng Công an các huyện, thành phố, thi xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU; LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ, KINH DOANH CÓ KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 221/QĐ-VBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 08 TTHC | ||||||||
I | Lĩnh vực Đăng ký, quản lý con dấu: 05 TTHC |
|
| ||||||
1 | 2.0014228. | Đăng ký mẫu con dấu mới (thực hiện tại cấp tỉnh) | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Đăng ký, quản lý VK, VLN, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có kiện về ANTT và con dấu thẩm duyệt hồ sơ - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | 0,25 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
2 | 2.001410. | Đăng ký lại mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh) | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Đăng ký, quản lý VK, VLN, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT và con dấu thẩm duyệt hồ sơ - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
3 | 2.001397. | Đăng ký thêm con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh) | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PV HCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Đăng ký, quản lý VK, VLN, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT và con dấu thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
4 | 2.001329. | Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh) | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Đăng ký, quản lý VK, VLN, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT và con dấu thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
5 | 2.001160. | Đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh) | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Đăng ký, quản lý VK, VLN, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT và con dấu thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
II | Lĩnh vực Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự: 03 TTHC | ||||||||
6 | 2.001478. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Đăng ký, quản lý VK, VLN, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT và con dấu thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
7 | 2.001402. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 04 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Đăng ký, quản lý VK, VLN, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT và con dấu thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | Cán bộ Phòng cảnh sát QLHC về TTXH |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
8 | 2.001551. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 04 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Đăng ký, quản lý VK, VLN, ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về ANTT và con dấu thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ. | 3,5 ngày | Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả giải quyết hồ sơ từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Cán bộ tiếp dân tại TT PVHCC tỉnh |
| ||||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 03 TTHC | ||||||||
I | Lĩnh vực Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự: 03 TTHC | ||||||||
1 | 2.000569. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp dân tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện thẩm duyệt hồ sơ - Trình Lãnh đạo Công an cấp huyện duyệt, ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | 4,5 ngày | Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện | Cán bộ Công an cấp huyện |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả từ Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện | 0,25 ngày | Bộ phận Một cửa UBND huyện | Cán bộ tiếp dân tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp dân tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
| ||||
2 | 2.000556. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 04 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp dân tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện thẩm duyệt hồ sơ - Trình Lãnh đạo Công an cấp huyện duyệt, ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | 3,5 ngày | Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện | Cán bộ Công an cấp huyện |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả từ Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện | 0,25 ngày | Bộ phận Một cửa UBND huyện | Cán bộ tiếp dân tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp dân tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
| ||||
3 | 2.000485. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | 04 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp dân tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình BCH Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện thẩm duyệt hồ sơ - Trình Lãnh đạo Công an cấp huyện duyệt, ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | 3,5 ngày | Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện | Cán bộ Công an cấp huyện |
| ||||
Bước 3 | Nhận kết quả từ Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện | 0,25 ngày | Bộ phận Một cửa UBND huyện | Cán bộ tiếp dân tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Cán bộ tiếp dân tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
|
Tổng cộng: 11 quy trình (gồm 08 quy trình cấp tỉnh và 03 quy trình cấp huyện)
- 1Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Công an tỉnh thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Công an tỉnh đưa ra tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Công an tỉnh thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Công an tỉnh đưa ra tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh Quảng Trị
Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 221/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra