- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 743/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 02 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn; xem xét xử lý, dự thảo văn bản giao việc cho các cơ quan tham mưu; trình phê duyệt | - Ban Tiếp công dân tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Văn bản giao nhiệm vụ cho các cơ quan tham mưu xử lý ban đầu thông tin tố cáo |
|
Bước 2 | Nhận và giao nhiệm vụ cho phòng nghiệp vụ xử lý | Lãnh đạo các cơ quan được giao xử lý đơn tố cáo | 0,5 ngày |
|
|
Bước 3 | Thực hiện xử lý thông tin tố cáo:Tiến hành kiểm tra, xác minh họ, tên, địa chỉ người tố cáo để tham mưu quyết định việc thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao xử lý đơn tố cáo | 07 ngày | Dự thảo Quyết định thụ lý tố cáo, Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo, văn bản giao nhiệm vụ xác minh hoặc Dự thảo Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo |
|
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt trình UBND tỉnh kết quả xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Lãnh đạo cơ quan | 0,5 ngày | Tờ trình dự thảo Quyết định thụ lý tố cáo, Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo, văn bản giao nhiệm vụ xác minh hoặc Dự thảo Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo |
|
Bước 5 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét phê duyệt kết quả xử lý ban đầu thông tin tố cáo - Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu và trả kết quả cho công dân, tổ chức. Trường hợp thụ lý giải quyết: Xem xét quyết định thụ lý giải quyết tố cáo | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo (tố cáo tiếp); - Quyết định thụ lý tố cáo, Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo, văn bản giao nhiệm vụ xác minh |
|
Bước 6 | Nhận và giao nhiệm vụ cho công chức thụ lý | Lãnh đạo các cơ quan được giao tham mưu thụ lý giải quyết | 0,5 ngày |
|
|
Bước 7 | Dự thảo Quyết định thành lập đoàn (hoặc Tổ) xác minh; Kế hoạch xác minh | Người được phân công làm Trưởng đoàn/Tổ trưởng | 02 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập đoàn (hoặc Tổ) xác minh |
|
Bước 8 | Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn (hoặc Tổ) xác minh; Kế hoạch xác minh | Lãnh đạo các cơ quan | 01 ngày | Quyết định thành lập đoàn (hoặc Tổ) xác minh; Kế hoạch xác minh |
|
Bước 9 | Tiến hành kiểm tra, xác minh | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 13 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố cáo; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định về việc gia hạn giải quyết tố cáo; | Nếu gia hạn giải quyết trường hợp phức tạp 43 ngày, đặc biệt phức tạp 73 ngày |
Bước 10 | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo và dự thảo Kết luận nội dung tố cáo | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 05 ngày | Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo và dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 11 | Xem xét cho ý kiến đối với Báo cáo kết quả xác minh của Đoàn hoặc Tổ kiểm tra, xác minh và dự thảo Kết luận nội dung tố cáo | Lãnh đạo các cơ quan đơn vị được giao nhiệm vụ xác minh | 02 ngày |
|
|
Bước 12 | Hoàn chỉnh báo cáo kết quả kiểm tra xác minh và dự thảo Kết luận nội dung tố cáo chính thức | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 01 ngày |
|
|
Bước 13 | Xem xét trình phê duyệt dự thảo Báo cáo Kết quả xác minh và kết luận nội dung tố cáo | Lãnh đạo các cơ quan | 01 ngày | Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh |
|
Bước 14 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh và kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
|
Bước 15 | Phê duyệt dự thảo kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 16 | Vào sổ văn bản, đóng dấu; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | - Bộ phận văn thư - Văn phòng UBND tỉnh; - Ban Tiếp công dân tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Kết luận nội dung tố cáo) |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 06 đến bước 16): 30 ngày làm việc Nếu gia hạn giải quyết trường hợp phức tạp 60 ngày làm việc, đặc biệt phức tạp 90 ngày làm việc. |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn tố cáo và thực hiện chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Xử lý thông tin tố cáo:Tiến hành kiểm tra, xác minh họ, tên, địa chỉ người tố cáo và quyết định việc thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao xử lý | 05 ngày | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo hoặc dự thảo Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo | Trường hợp kiểm tra, xác minh nhiều địa điểm thời gian là 07 ngày |
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả thụ lý | Thủ trưởng cơ quan | 01 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. | - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo |
| |||
- Trường hợp thụ lý giải quyết: Xem xét quyết định thụ lý giải quyết tố cáo | - Quyết định thụ lý tố cáo |
| |||
Bước 4 | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo; Quyết định thành lập đoàn xác minh tố cáo; Kế hoạch kiểm tra xác minh | Phòng, ban chuyên môn được giao xử lý | 03 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo; Quyết định thành lập đoàn xác minh tố cáo; Kế hoạch kiểm tra xác minh |
|
Bước 5 | Phê duyệt Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo; Quyết định thành lập đoàn hoặc tổ xác minh tố cáo | Thủ trưởng các cơ quan | 01 ngày | Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo; Quyết định thành lập đoàn hoặc tổ xác minh tố cáo; Kế hoạch kiểm tra xác minh |
|
Bước 6 | Tiến hành kiểm tra, xác minh | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 16 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố cáo; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định về việc gia hạn giải quyết tố cáo; Báo cáo của Đoàn/Tổ xác minh về kết quả xác minh nội dung tố cáo; | Nếu gia hạn giải quyết trường hợp phức tạp 46 ngày, đặc biệt phức tạp 76 ngày |
Bước 7 | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 03 ngày | Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
|
Bước 8 | Xem xét cho ý kiến đối với Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh | Thủ trưởng các cơ quan | 02 ngày | Báo cáo kết quả kiểm tra xác minh được cho ý kiến |
|
Bước 9 | Hoàn chỉnh báo cáo kết quả kiểm tra xác minh và Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo gửi lãnh đạo cơ quan | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 03 ngày | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 10 | Phê duyệt Kết luận nội dung tố cáo | Thủ trưởng các cơ quan | 01 ngày |
|
|
Bước 11 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày | Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc Văn thư cơ quan | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Kết luận nội dung tố cáo) |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 12): 30 ngày làm việc Nếu gia hạn giải quyết trường hợp phức tạp 60 ngày, đặc biệt phức tạp 90 ngày |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại; phân công công chức chuyên môn xử lý | Ban Tiếp công dân tỉnh | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét thụ lý giải quyết khiếu nại | Công chức xử lý đơn | 02 ngày | Dự thảo Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả thụ lý giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu và trả kết quả cho công dân, tổ chức. | - Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | - Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại; | ||||
Bước 4 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. | Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
|
Bước 5 | Nhận và giao nhiệm vụ cho phòng nghiệp vụ xử lý | Lãnh đạo các cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | 0,5 ngày | Phiếu giao việc |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh | Phòng, ban chuyên môn của các cơ quan được giao xác minh khiếu nại và Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị | 0,5 ngày | Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 7 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh | Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Lãnh đạo các cơ quan | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 12 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại | Trường hợp phức tạp 27 ngày, ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày. |
Bước 9 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 03 ngày | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 10 | Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh | Lãnh đạo các cơ quan | 0,5 ngày | Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh |
|
Bước 11 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh |
|
Bước 12 | Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (nếu cần thiết) | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
|
Bước 13 | Tổ chức đối thoại (Khi cần thiết) | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Biên bản đối thoại |
|
Bước 14 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 02 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 15 | Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại | Lãnh đạo các cơ quan | 01 ngày | Văn bản trình UBND tỉnh dự thảo QĐ giải quyết KN lần đầu |
|
Bước 16 | Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu. | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 17 | Vào số văn bản, đóng dấu Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | - Bộ phận văn thư - Văn phòng UBND tỉnh - Ban Tiếp công dân tỉnh | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 17): 30 ngày làm việc Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại. Thực hiện chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ và Thụ lý giải quyết khiếu nại | Phòng chuyên môn được giao xử lý | 07 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả thụ lý giải quyết khiếu nại | Thủ trưởng các cơ quan | 02 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. | - Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | - Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại; | ||||
Bước 4 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định xác minh nội dung khiếu nại. | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Thủ trưởng cơ quan | 01 ngày | Quyết định xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 5 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch | Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Thủ trưởng cơ quan | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 12 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại | Trường hợp phức tạp 27 ngày, ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 43 ngày |
Bước 7 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 04 ngày | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 8 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh. | Thủ trưởng cơ quan | 02 ngày |
|
|
Bước 9 | Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (nếu cần thiết) | Thủ trưởng các cơ quan | 02 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
|
Bước 10 | Tổ chức đối thoại (khi cần thiết) | Thủ trưởng các cơ quan | 01 ngày | Biên bản đối thoại |
|
Bước 11 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 03 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 12 | Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu. | Thủ trưởng các cơ quan | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 14): 30 ngày làm việc, Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai cấp tỉnh
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại; phân công công chức chuyên môn xử lý | Ban Tiếp công dân tỉnh | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét thụ lý giải quyết khiếu nại | Công chức xử lý đơn | 02 ngày | Dự thảo Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai hoặc Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả thụ lý giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu và trả kết quả cho công dân, tổ chức. | - Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | - Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | ||||
Bước 4 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. | Phòng, ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
|
Bước 5 | Nhận và giao nhiệm vụ cho phòng nghiệp vụ xử lý | Lãnh đạo các cơ quan được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | 0,5 ngày | Phiếu giao việc |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh | Phòng, ban chuyên môn của các cơ quan được giao xác minh khiếu nại và Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị | 0,5 ngày | Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 7 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh | Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 25 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại | Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày |
Bước 9 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 04 ngày | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 10 | Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh | Lãnh đạo các cơ quan | 01 ngày | Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh |
|
Bước 11 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh |
|
Bước 12 | Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (nếu cần thiết) | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
|
Bước 13 | Tổ chức đối thoại | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày | Biên bản đối thoại |
|
Bước 14 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 02 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 15 | Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại | Lãnh đạo các cơ quan | 01 ngày | Tờ trình dự thảo QĐ giải quyết KN lần hai |
|
Bước 16 | Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần hai. | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 17 | Vào số văn bản, đóng dấu Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | - Bộ phận Văn thư - Văn phòng UBND tỉnh; Ban Tiếp công dân tỉnh | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai) |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 18): 45 ngày làm việc Trường hợp phức tạp 60 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 60 ngày, trường hợp phức tạp 70 ngày. |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn; thực hiện chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ và Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | Phòng chuyên môn được giao xử lý | 07 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả thụ lý giải quyết khiếu nại | Thủ trưởng các cơ quan | 02 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. | - Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | ||||
- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | - Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | ||||
Bước 4 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định xác minh nội dung khiếu nại lần hai | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Thủ trưởng cơ quan | 01 ngày | Quyết định xác minh nội dung khiếu nại lần hai |
|
Bước 5 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch | Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Thủ trưởng cơ quan | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 25 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại lần hai | Trường hợp phức tạp 40 ngày, ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày. |
Bước 7 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh lần hai | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 05 ngày | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 8 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh lần hai | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 02 ngày |
|
|
Bước 9 | Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (nếu cần thiết) | Thủ trưởng các cơ quan | 02 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
|
Bước 10 | Tổ chức đối thoại | Thủ trưởng các cơ quan | 01 ngày | Biên bản đối thoại |
|
Bước 11 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai; | Trưởng đoàn hoặc Tổ Trưởng xác minh | 04 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 12 | Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu. | Thủ trưởng các cơ quan | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai) |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính (từ bước 04 đến bước 14): 45 ngày làm việc Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày. |
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm |
Bước 1 | Đón tiếp xác định nhân thân của công dân Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền | Lãnh đạo/cán bộ tiếp công dân | 01 ngày |
|
Bước 2 | Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu Khi người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh có đơn trình bày nội dung rõ ràng, đầy đủ thì người tiếp công dân cần xác định nội dung vụ việc, yêu cầu của công dân để xử lý cho phù hợp. Nếu nội dung đơn khiếu nại tố cáo, kiến nghị, phản ánh không rõ ràng, chưa đầy đủ thì người tiếp công dân đề nghị công dân viết lại đơn hoặc viết bổ sung vào đơn những nội dung chưa rõ, còn thiếu. Trường hợp không có đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thì người tiếp công dân hướng dẫn công dân viết đơn theo quy định của pháp luật. Nếu công dân trình bày trực tiếp thì người tiếp công dân ghi chép đầy đủ, trung thực, chính xác nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do công dân trình bày; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. Trường hợp nhiều người đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về cùng một nội dung thì người tiếp công dân hướng dẫn họ cử người đại diện để trình bày nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; người tiếp công dân ghi lại nội dung bằng văn bản. Trường hợp đơn có nhiều nội dung khác nhau thì người tiếp công dân hướng dẫn công dân tách riêng từng nội dung để gửi đến đúng cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền giải quyết. Người tiếp công dân tiếp nhận các thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến việc khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do công dân cung cấp (nếu có) và phải viết, giao giấy biên nhận các tài liệu đã tiếp nhận cho công dân. |
|
| Đơn khiếu nại, đơn tố cáo |
Bước 3 | Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân - Đơn thuộc thẩm quyền: Cán bộ tiếp dân tiếp nhận đơn để xử lý theo quy trình xử lý đơn. - Đơn không thuộc thẩm quyền: |
|
|
|
+ Đối với trường hợp khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì hướng dẫn người khiếu nại, tố cáo đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền để khiếu nại, tố cáo | - Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo. | |||
+ Đối với trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì người tiếp công dân chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét, giải quyết. | - Văn bản hướng dẫn người khiếu nại, tố cáo; văn bản chuyển đơn kiến nghị phản ánh đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết | |||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân (trong 01 ngày) |
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn thư | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; người tiếp công dân; | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện chuyển đơn đến phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ xử lý (hoặc bộ phận phụ trách) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ (hoặc bộ phận phụ trách) phân công người trực tiếp xử lý đơn thư | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ (hoặc bộ phận phụ trách) | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Xem xét xử lý đơn thư (thụ lý, không thụ lý hoặc chuyển đơn) | Người xử lý đơn thư | 5,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). Dự thảo kết quả xử lý đơn thư: Văn bản thông báo thụ lý, không thụ lý hoặc chuyển đơn |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả xử lý đơn thư | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ (hoặc bộ phận phụ trách) | 01 ngày | Phiếu trình dự thảo kết quả xử lý đơn thư |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả xử lý đơn thư | Lãnh đạo các cơ quan | 01 ngày | - Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết tố cáo. - Văn bản hướng dẫn đơn khiếu nại cho công dân; văn bản chuyển đơn tố cáo, kiến nghị phản ánh đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư cơ quan | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Thủ tục: Giải quyết tố cáo cấp huyện
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn và chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét xử lý, dự thảo văn bản giao việc cho các cơ quan tham mưu; trình phê duyệt | Phòng ban, chuyên môn được giao nhiệm vụ và Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | Văn bản giao nhiệm vụ cho các cơ quan tham mưu xử lý ban đầu thông tin tố cáo |
|
Bước 3 | Thực hiện xử lý thông tin tố cáo:Tiến hành kiểm tra, xác minh họ, tên, địa chỉ người tố cáo để tham mưu quyết định việc thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết tố cáo | Phòng, ban chuyên môn được giao xử lý đơn tố cáo | 07 ngày | Tờ trình Dự thảo Quyết định thụ lý tố cáo, Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo, văn bản giao nhiệm vụ xác minh hoặc Dự thảo Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo |
|
Bước 4 | Xem xét phê duyệt kết quả xử lý ban đầu thông tin tố cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. | - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo (tố cáo tiếp); | ||||
Trường hợp thụ lý giải quyết: Xem xét quyết định thụ lý giải quyết tố cáo | - Quyết định thụ lý tố cáo, Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo, văn bản giao nhiệm vụ xác minh | ||||
Bước 5 | Nhận và giao nhiệm vụ cho công chức thụ lý | Trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 0,5 ngày |
|
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định thành lập đoàn (hoặc Tổ) xác minh; Kế hoạch xác minh | Phòng, ban chuyên môn của các cơ quan đơn vị được giao nhiệm vụ tham mưu | 02 ngày | Dự thảo Quyết định thành lập đoàn (hoặc Tổ) xác minh; Kế hoạch xác minh |
|
Bước 7 | Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn (hoặc Tổ) xác minh; Kế hoạch xác minh | Trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định thành lập đoàn (hoặc Tổ) xác minh |
|
Bước 8 | Tiến hành kiểm tra, xác minh | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 12 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố cáo; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định về việc gia hạn giải quyết tố cáo; Báo cáo của Đoàn/Tổ xác minh về kết quả xác minh nội dung tố cáo; | Nếu gia hạn giải quyết trường hợp phức tạp 43 ngày, đặc biệt phức tạp 73 ngày |
Bước 9 | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo của cơ quan được giao xác minh nội dung tố cáo | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 03 ngày | Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo |
|
Bước 10 | Xem xét trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh | Trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả xác minh |
|
Bước 11 | Hoàn chỉnh Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng | 01 ngày |
|
|
Bước 12 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả xác minh | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
|
|
Bước 13 | Tham mưu Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 03 ngày | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 14 | Xem xét, trình dự thảo Kết luận nội dung tố cáo | Trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | Tờ trình dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 15 | Xem xét phê duyệt dự thảo kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 16 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày | Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 17 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Kết luận nội dung tố cáo) |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 5 đến bước 17): 30 ngày làm việc Nếu gia hạn giải quyết trường hợp phức tạp 60 ngày làm việc, đặc biệt phức tạp 90 ngày làm việc. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu cấp huyện
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại. Thực hiện chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ và Thụ lý giải quyết khiếu nại | Phòng chuyên môn được giao xử lý | 07 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả thụ lý giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. | - Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | - Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
Bước 4 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. | Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ và Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,3 ngày | Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
|
Bước 5 | Nhận và giao nhiệm vụ cho công chức | Lãnh đạo các phòng, ban chuyên môn cấp huyện được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại | 0,5 ngày | Phiếu giao việc |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh | Công chức được giao nhiệm vụ và Trưởng phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 7 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh | Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 12 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại | Trường hợp phức tạp 27 ngày, ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày. |
Bước 9 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 03 ngày | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 10 | Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh | Trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 0,5 ngày | Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh |
|
Bước 11 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh |
|
Bước 12 | Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (nếu cần thiết) | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
|
Bước 13 | Tổ chức đối thoại (Khi cần thiết) | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | Biên bản đối thoại |
|
Bước 14 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 02 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 15 | Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại | Trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | Văn bản trình UBND tỉnh dự thảo QĐ giải quyết KN lần đầu |
|
Bước 16 | Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 17 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 18 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến bước 18): 30 ngày làm việc Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày |
Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần hai cấp huyện
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận TTHC; thực hiện chuyển hồ sơ đến phòng, ban chuyên môn được phân công xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét thụ lý giải quyết khiếu nại | Phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 07 ngày | Dự thảo Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai hoặc Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả thụ lý giải quyết khiếu nại | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. | - Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | - Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại lần hai | ||||
Bước 4 | Dự thảo, phê duyệt Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. | Phòng, ban chuyên môn cấp huyện và Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại. |
|
Bước 5 | Nhận và giao nhiệm vụ cho công chức xử lý | Trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu giao việc |
|
Bước 6 | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại. Phê duyệt Quyết định xác minh | Công chức được giao nhiệm vụ và Trưởng phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 7 | Dự thảo Kế hoạch thẩm tra xác minh. Phê duyệt Kế hoạch thẩm tra xác minh | Công chức được giao làm Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) và Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị | 02 ngày | Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 8 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 25 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại | Trường hợp phức tạp 40 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 40 ngày, trường hợp phức tạp 50 ngày |
Bước 9 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 04 ngày | Dự thảo Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 10 | Xem xét, trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh | Trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | Tờ trình phê duyệt Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh |
|
Bước 11 | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh |
|
Bước 12 | Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (nếu cần thiết) | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
|
Bước 13 | Tổ chức đối thoại | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | Biên bản đối thoại |
|
Bước 14 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 02 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 15 | Xem xét trình UBND Quyết định giải quyết khiếu nại | Trưởng các phòng, ban chuyên môn cấp huyện | 01 ngày | Tờ trình dự thảo QĐ giải quyết KN lần hai |
|
Bước 16 | Xem xét, phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần hai. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 17 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai |
|
Bước 18 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai) |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến bước 18): 45 ngày làm việc Trường hợp phức tạp 60 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 60 ngày, trường hợp phức tạp 70 ngày. |
Thủ tục tiếp công dân cấp huyện
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm |
Bước 1 | Đón tiếp xác định nhân thân của công dân Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu xuất trình giấy ủy quyền | Lãnh đạo/cán bộ tiếp công dân | 01 ngày |
|
Bước 2 | Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu Khi người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh có đơn trình bày nội dung rõ ràng, đầy đủ thì người tiếp công dân cần xác định nội dung vụ việc, yêu cầu của công dân để xử lý cho phù hợp. Nếu nội dung đơn khiếu nại tố cáo, kiến nghị, phản ánh không rõ ràng, chưa đầy đủ thì người tiếp công dân đề nghị công dân viết lại đơn hoặc viết bổ sung vào đơn những nội dung chưa rõ, còn thiếu. Trường hợp không có đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thì người tiếp công dân hướng dẫn công dân viết đơn theo quy định của pháp luật. Nếu công dân trình bày trực tiếp thì người tiếp công dân ghi chép đầy đủ, trung thực, chính xác nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do công dân trình bày; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. Trường hợp nhiều người đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về cùng một nội dung thì người tiếp công dân hướng dẫn họ cử người đại diện để trình bày nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; người tiếp công dân ghi lại nội dung bằng văn bản. Trường hợp đơn có nhiều nội dung khác nhau thì người tiếp công dân hướng dẫn công dân tách riêng từng nội dung để gửi đến đúng cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền giải quyết. Người tiếp công dân tiếp nhận các thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến việc khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do công dân cung cấp (nếu có) và phải viết, giao giấy biên nhận các tài liệu đã tiếp nhận cho công dân. |
|
| Đơn khiếu nại, đơn tố cáo |
Bước 3 | Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân - Đơn thuộc thẩm quyền: Cán bộ tiếp dân tiếp nhận đơn để xử lý theo quy trình xử lý đơn. - Đơn không thuộc thẩm quyền: |
|
|
|
+ Đối với trường hợp khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì hướng dẫn người khiếu nại, tố cáo đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền để khiếu nại, tố cáo |
|
| - Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo. | |
+ Đối với trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì người tiếp công dân chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét, giải quyết. |
|
| - Văn bản hướng dẫn người khiếu nại, tố cáo; văn bản chuyển đơn kiến nghị phản ánh đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết | |
Tổng thời hạn giải quyết: Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân (Trong 01 ngày) |
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn thư | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; người tiếp công dân; | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện chuyển đơn đến phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ xử lý (hoặc bộ phận phụ trách) | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ (hoặc bộ phận phụ trách) phân công người trực tiếp xử lý đơn thư | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ (hoặc bộ phận phụ trách) | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Xem xét xử lý đơn thư (thụ lý, không thụ lý hoặc chuyển đơn) | Người xử lý đơn thư | 5,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). Dự thảo kết quả xử lý đơn thư: Văn bản thông báo thụ lý, không thụ lý hoặc chuyển đơn |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt kết quả xử lý đơn thư | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ (hoặc bộ phận phụ trách) | 01 ngày | Phiếu trình dự thảo kết quả xử lý đơn thư |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả xử lý đơn thư | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày | - Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết tố cáo. - Văn bản hướng dẫn đơn khiếu nại cho công dân; văn bản chuyển đơn tố cáo, kiến nghị phản ánh đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư cơ quan | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
Thủ tục: Giải quyết tố cáo cấp xã
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn tố cáo; Thực hiện chuyển hồ sơ đến công chức được giao xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Xử lý thông tin tố cáo:Tiến hành kiểm tra, xác minh họ, tên, địa chỉ người tố cáo và quyết định việc thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết tố cáo | Công chức được giao xử lý | 04 ngày | Dự thảo Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo hoặc dự thảo Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo | Trường hợp kiểm tra, xác minh nhiều địa điểm thời gian là 07 ngày |
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả thụ lý | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. | - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo | ||||
- Trường hợp thụ lý giải quyết: Xem xét quyết định thụ lý giải quyết tố cáo | - Quyết định thụ lý tố cáo | ||||
Bước 4 | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo; Quyết định thành lập đoàn xác minh tố cáo; Kế hoạch xác minh | Công chức được giao xử lý | 03 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo; Quyết định thành lập đoàn xác minh tố cáo;Kế hoạch xác minh |
|
Bước 5 | Phê duyệt Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo; Quyết định thành lập đoàn hoặc tổ xác minh tố cáo; Kế hoạch xác minh | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Thông báo về việc thụ lý tố cáo và thông báo về nội dung tố cáo cho người bị tố cáo; Quyết định thành lập đoàn hoặc tổ xác minh tố cáo; Kế hoạch xác minh |
|
Bước 6 | Tiến hành kiểm tra, xác minh | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 16 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố cáo; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định về việc gia hạn giải quyết tố cáo; Báo cáo của Đoàn/Tổ xác minh về kết quả xác minh nội dung tố cáo; | Nếu gia hạn giải quyết trường hợp phức tạp 46 ngày, đặc biệt phức tạp 76 ngày |
Bước 7 | Xem xét cho ý kiến đối với Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh | Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày | Báo cáo kết quả kiểm tra xác minh được cho ý kiến |
|
Bước 8 | Tham mưu Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo | Trưởng đoàn hoặc Tổ Trưởng xác minh | 04 ngày | Dự thảo Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 9 | Xem xét phê duyệt dự thảo kết luận nội dung tố cáo | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 10 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày | Kết luận nội dung tố cáo |
|
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc Văn thư cơ quan | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Kết luận nội dung tố cáo) |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến bước 11): 30 ngày làm việc Nếu gia hạn giải quyết trường hợp phức tạp 60 ngày, đặc biệt phức tạp 90 ngày |
Thủ tục: Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp xã
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn khiếu nại; Thực hiện chuyển hồ sơ đến công chức chuyên môn được phân công xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ xử lý đơn khiếu nại | Công chức chuyên môn được giao xử lý | 07 ngày | Dự thảo Thông báo về việc thụ lý giải quyết khiếu nại; Thông báo về việc không thụ lý giải quyết khiếu nại |
|
Bước 3 | Xem xét phê duyệt kết quả thụ lý | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
|
|
- Trường hợp không thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo không thụ lý giải quyết và chuyển văn thư vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho công dân, tổ chức. | - Thông báo về việc không thụ lý giải quyết tố cáo (tố cáo tiếp); | ||||
- Trường hợp thụ lý giải quyết: Phê duyệt Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | - Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
Bước 4 | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh | Công chức được giao thụ lý giải quyết | 03 ngày | Dự thảo Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh và lịch làm việc cụ thể | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Quyết định về việc xác minh nội dung khiếu nại; Kế hoạch thẩm tra xác minh |
|
Bước 6 | Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại | Đoàn (hoặc Tổ) kiểm tra, xác minh | 12 ngày | Biên bản làm việc; Công văn yêu cầu cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng; Giấy biên nhận về việc tiếp nhận thông tin, tài liệu, bằng chứng; Công văn trưng cầu giám định; Quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ việc thi hành quyết định hành chính bị khiếu nại; Quyết định về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại | Trường hợp phức tạp 27 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 27 ngày, trường hợp phức tạp 42 ngày. |
Bước 7 | Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra xác minh | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 03 ngày | Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại |
|
Bước 8 | Báo cáo Kết quả kiểm tra xác minh với lãnh đạo UBND cấp xã | Trưởng Đoàn xác minh (Tổ Trưởng) | 02 ngày | Xem xét cho ý kiến đối với báo cáo kết quả kiểm tra xác minh. |
|
Bước 9 | Họp Hội đồng tư vấn trong giải quyết khiếu nại (nếu cần thiết) | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn Biên bản họp Hội đồng tư vấn |
|
Bước 10 | Tổ chức đối thoại | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Biên bản đối thoại |
|
Bước 11 | Tham mưu dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại; | Trưởng đoàn hoặc tổ trưởng xác minh | 03 ngày | Dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 12 | Phê duyệt, ban hành QĐ giải quyết khiếu nại lần đầu. | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 13 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức (Quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC (từ bước 4 đến bước 14): 30 ngày làm việc Trường hợp phức tạp 45 ngày. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thời gian xử lý là 45 ngày, trường hợp phức tạp 60 ngày |
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm |
Bước 1 | Đón tiếp xác định nhân thân của công dân Người tiếp công dân đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu xuất trình giấy ủy quyền | Lãnh đạo/cán bộ tiếp công dân | 01 ngày |
|
Bước 2 | Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu Khi người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh có đơn trình bày nội dung rõ ràng, đầy đủ thì người tiếp công dân cần xác định nội dung vụ việc, yêu cầu của công dân để xử lý cho phù hợp. Nếu nội dung đơn khiếu nại tố cáo, kiến nghị, phản ánh không rõ ràng, chưa đầy đủ thì người tiếp công dân đề nghị công dân viết lại đơn hoặc viết bổ sung vào đơn những nội dung chưa rõ, còn thiếu. Trường hợp không có đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thì người tiếp công dân hướng dẫn công dân viết đơn theo quy định của pháp luật. Nếu công dân trình bày trực tiếp thì người tiếp công dân ghi chép đầy đủ, trung thực, chính xác nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do công dân trình bày; nội dung nào chưa rõ thì đề nghị công dân trình bày thêm, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên hoặc điểm chỉ xác nhận vào văn bản. Trường hợp nhiều người đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh về cùng một nội dung thì người tiếp công dân hướng dẫn họ cử người đại diện để trình bày nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh; người tiếp công dân ghi lại nội dung bằng văn bản. Trường hợp đơn có nhiều nội dung khác nhau thì người tiếp công dân hướng dẫn công dân tách riêng từng nội dung để gửi đến đúng cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền giải quyết. Người tiếp công dân tiếp nhận các thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến việc khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do công dân cung cấp (nếu có) và phải viết, giao giấy biên nhận các tài liệu đã tiếp nhận cho công dân. |
|
| Đơn khiếu nại, đơn tố cáo |
Bước 3 | Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân - Đơn thuộc thẩm quyền: Cán bộ tiếp dân tiếp nhận đơn để xử lý theo quy trình xử lý đơn. - Đơn không thuộc thẩm quyền: |
|
|
|
+ Đối với trường hợp khiếu nại, tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì hướng dẫn người khiếu nại, tố cáo đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền để khiếu nại, tố cáo |
|
| - Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo. | |
+ Đối với trường hợp kiến nghị, phản ánh không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì người tiếp công dân chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người kiến nghị, phản ánh đến cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét, giải quyết. |
|
| - Văn bản hướng dẫn người khiếu nại, tố cáo; văn bản chuyển đơn kiến nghị phản ánh đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết | |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: Cho đến khi kết thúc việc tiếp công dân (trong 01 ngày) |
Tên thủ tục hành chính: Xử lý đơn cấp xã
Trình tự các bước | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận đơn thư | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; người tiếp công dân; | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Thực hiện chuyển đơn người được giao nhiệm vụ xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Xem xét xử lý đơn thư (thụ lý, không thụ lý hoặc chuyển đơn) | Người xử lý đơn thư | 06 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC). Dự thảo kết quả xử lý đơn thư: Văn bản thông báo thụ lý, không thụ lý hoặc chuyển đơn |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả xử lý đơn thư | Lãnh đạo các cơ quan | 02 ngày | - Thông báo thụ lý/không thụ lý giải quyết tố cáo. - Văn bản hướng dẫn đơn khiếu nại cho công dân; văn bản chuyển đơn tố cáo, kiến nghị phản ánh đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Văn thư cơ quan | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được trao cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 73/2004/QĐ-UB về thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 01/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn quận Bình Tân và Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 73/2004/QĐ-UB về thẩm quyền ký các văn bản của Ủy ban ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1585/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 01/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn quận Bình Tân và Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết khiếu nại trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 743/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết