Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 742/QĐ-BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC CÁC LƯU VỰC LÀM CƠ Sở THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP , ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP , ngày 24/09/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-TTg , ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án triển khai Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc 8 lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
(Thông tin chi tiết tại phụ biểu 01 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh theo diện tích rừng của từng tỉnh trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hướng dẫn có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên tại Điều 1 chỉ đạo các cơ quan liên quan và Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh xác định các đối tượng được chi trả dịch vụ cung ứng với mỗi lưu vực và triển khai theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ BIỂU 01:
DIỆN TÍCH KHU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 742/QĐ-BNN-TCLN, ngày 02/3/2018, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên lưu vực nhà máy | Tỉnh | Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) | Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) | Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
1 | Bá Thước 1 | Điện Biên | 232.658 | 67.015 | 12,60 |
Hòa Bình | 36.174 | 23.935 | 4,50 | ||
Sơn La | 487.871 | 213.722 | 40,18 | ||
Thanh Hóa | 274.061 | 227.195 | 42,72 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 1.030.763 | 531.867 | 100,00 | ||
2 | Bái Thượng | Nghệ An | 61.332 | 54.196 | 38,08 |
Thanh Hóa | 118.966 | 88.137 | 61,92 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 180.298 | 142.333 | 100,00 | ||
3 | Bảo Lâm 1 | Cao Bằng | 106.255 | 52.592 | 48,18 |
Hà Giang | 165.736 | 56.576 | 51,82 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 271.990 | 109.168 | 100,00 | ||
4 | CS2 | Bình Dương | 12.534 | 722 | 2,59 |
Bình Phước | 96.893 | 4.596 | 16,52 | ||
Tây Ninh | 107.610 | 22.510 | 80,89 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 217.036 | 27.828 | 100,00 | ||
5 | Đăk mi 3 | Kon Tum | 41.936 | 33.912 | 69,29 |
Quảng Nam | 19.378 | 15.028 | 30,71 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 61.314 | 48.940 | 100,00 | ||
6 | Dầu Tiếng | Bình Dương | 12.534 | 722 | 2,59 |
Bình Phước | 96.893 | 4.596 | 16,52 | ||
Tây Ninh | 107.610 | 22.510 | 80,89 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 217.036 | 27.828 | 100,00 | ||
7 | Krông nô 2 | Đắk Lắk | 29.967 | 29.662 | 37,27 |
Khánh Hòa | 6 | 4 | 0,004 | ||
Lâm Đồng | 52.781 | 49.930 | 62,73 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 82.754 | 79.596 | 100,00 | ||
8 | Trang Sơn | Điện Biên | 232.658 | 67.015 | 19,50 |
Hòa Bình | 3.131 | 1.412 | 0,41 | ||
Sơn La | 486.712 | 213.218 | 62,05 | ||
Thanh Hóa | 84.930 | 61.985 | 18,04 | ||
Tổng diện tích lưu vực | 807.431 | 343.630 | 100,000 |
- 1Quyết định 1379/QĐ/BNN-TCNL năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 13/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 251/TCLN -KHTC năm 2018 về thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và trồng rừng thay thế do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 5Công văn 861/TCLN-KHTC năm 2018 về tăng cường thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng gắn với công tác quản lý bảo vệ rừng do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 6Công văn 5825/BNN-TCLN năm 2018 hướng dẫn thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 1969/TCLN-KL về cập nhật báo cáo diễn biến rừng năm 2018 do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 8Công văn 5298/BNN-TCLN năm 2022 về quy mô, diện tích, loại rừng và quá trình đầu tư xây dựng, thu hút đầu tư tại huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 177/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 417/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 2Quyết định 2284/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án Triển khai Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 60/2012/TT-BNNPTNT quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 1379/QĐ/BNN-TCNL năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 13/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Công văn 251/TCLN -KHTC năm 2018 về thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng và trồng rừng thay thế do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 9Công văn 861/TCLN-KHTC năm 2018 về tăng cường thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng gắn với công tác quản lý bảo vệ rừng do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 10Công văn 5825/BNN-TCLN năm 2018 hướng dẫn thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Công văn 1969/TCLN-KL về cập nhật báo cáo diễn biến rừng năm 2018 do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 12Công văn 5298/BNN-TCLN năm 2022 về quy mô, diện tích, loại rừng và quá trình đầu tư xây dựng, thu hút đầu tư tại huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quyết định 177/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Quyết định 417/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 742/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 về công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 742/QĐ-BNN-TCLN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2018
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra