Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 74/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 13 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG Ở THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ, ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT, ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố công trình công cộng;

Căn cứ Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ 7,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

- Đặt tên 113 tuyến đường, phố; 01 cầu và 01 công trình công cộng;

- Kéo dài 05 tuyến đường, phố cũ;

- Đổi tên 01 đường

(có danh sách và phân định địa giới kèm theo)

Điều 2. Giao UBND thành phố Nam Định phối hợp với Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tổ chức gắn biển tên đường, phố và công trình công cộng theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND thành phố Nam Định và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ban VHXH-HĐND tỉnh;
- Website tỉnh; Website VPUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: Vp1. Vp7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Bùi Đức Long

 

DANH SÁCH

ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, PHỐ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG Ở THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 74/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Nam Định)

I. Đặt tên đường, phố

Stt

Tên cũ

Địa giới đường

Chiều dài (m)

Đặt tên mới

I

Khu Tái định Tây Đông Mạc: 05 tuyến

1

Đường N9

Từ Nguyên Đức Thuận đến đường 52m

(4+7+4) = 15 m

210

Phố
Thích Thế Long

2

Đường D7

Từ Bế Văn Đàn đến Lương Định Của
(3+7+3)= 13 m

80

Phố
Nguyễn Ngọc Đồng

3

Đường N2

Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường 52m
(2+5+2) = 9 m

120

Phố
Hoàng Văn Tuấn

4

Đường N3

Từ Bế Văn Đàn đến đường 52m
(2+5+2) = 9 m

120

Phố
Đào Văn Tiến

5

Đường D3

Từ Vũ Văn Hiếu đến đường 52m
(2+5+2) = 9 m

100

Phố
Phạm Thị Vân

II

Khu Tái định cư Đông Đông Mạc: 08 tuyến

6

Đường ven mương T3-11

Từ Phù Nghĩa đến Nguyễn Đức Thuận
(3+10,5+5) = 18 m

850

Đường
Nguyễn Đức Cảnh

7

Đường A2

Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn Thi
3+6+3)= 12 m

170

Phố
Trần Đăng Huỳnh

8

Đường N4

Từ đường D7 đến đường N10 (4+7+4) = 15 m

466

Phố
Phạm Văn Xô

9

Đường D4

Từ Đông Mạc đến Trần Thánh Tông
(4+7+4) = 15 m

359

Phố
Nguyễn Thị Trinh

10

Đường N10

Từ mương T3-11 đến Nguyễn Thi
(4+7+4) = 15 m

109

Phố
Phạm Thế Lịch

11

Đường D3

Từ đường N4 đến Trần Thánh Tông
(3+7+3) = 13 m

188

Phố
Lã Xuân Oai

12

Đường D6

Từ mương T3-11 đến N4
(3+7+3) = 13 m

160

Phố
Trần Cao Vân

13

Đường D8

Từ đường N4 đến đường D4 (2+5+2) = 9 m

95

Phố
Trịnh Đình Thảo

III

Khu Đô thị mới Hòa Vượng: 40 tuyến

14

Đường Đ3

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đ4
(1+6+1) = 8 m

106

Phố
Đặng Tiến Đông

15

Đường I3

Từ Ngô Sỹ Liên đến đường I2 (1+6+1) = 8 m

137

Phố
Đinh Thúc Dự

16

Đường Đ2

Từ Phạm Văn Nghị đến đường Đ1
(1+6+1) = 8 m

94

Phố
Hồ Xuân Hương

17

Đường L2

Từ Trương Hán Siêu đến đường L4
(1+6+1) = 8 m

89

Phố
Nguyễn Biểu

18

Đường L3

Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường L1 (1+6+1) = 8 m

88

Phố
Trần Quang Triều

19

Đường L1

Từ Phùng Chí Kiên đến đường L2 (1+6+1) = 8 m

81

Phố
Phạm Công Trứ

20

Đường L4

Từ Nguyên Công Trứ đến đường L3 (1+6+1) = 8 m

81

Phố
Hoàng Minh Giám

21

Đường Đ1

Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Đ3
(1+6+1) = 8 m

72

Phố
Trần Bá Giáp

22

Đường Đ4

Từ Trần Khánh Dư đến đường Đ2
(1+6+1) = 8 m

71

Phố
Đào Diệu Thanh

23

Đường M2

Từ Nguyên Văn Hoan đến đường M4
(1+6+1) = 8 m

67

Phố
Đội Nhân

24

Đường M3

Từ Trần Nguyên Đán đến đường M1
(1+6+1) = 8 m

66

Phố
Khúc Hạo

25

Đường N3

Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ
(1+6+1) = 8 m

64

Phố
Đốc Ngữ

26

Đường N2

Từ đường N4 đền Trần Nguyên Đán (1+6+1) = 8 m

62

Phố
Đặng Dung

27

Đường A4

Từ đường Đào Sư Tích đến đường A2
(1+5+1) = 7 m

176

Phố
Nguyễn Thực

28

Đường A2

Từ đường A1 đến đường B2 (1+5+1) = 7 m

139

Phố
Trần Bá Ngọc

29

Đường H3

Từ Lê Văn Hưu đến đường H4 (1+5+1) = 7 m

125

Phố
Phạm Hữu Du

30

Đường H2

Từ Chu Văn An đến đường H1 (1+5+1) = 7 m

124

Phố
Đinh Lễ

31

Đường I1

Từ Chu Văn An đến đường I3 (1+5+1) = 7 m

121

Phố
Vũ Cao

32

Đường C2

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường C1
(1+5+1) = 7 m

100

Phố
Trần Thiên Trạch

33

Đường G1

Từ Trần Khánh Dư đến đường G3
(1+5+1) = 7 m

87

Phố
Trần Nhân Trứ

34

Đường D4

Từ Trần Đại Nghĩa đến đường D2
(1+5+1) = 7 m

84

Phố
Trần Bá Hai

35

Đường G4

Từ Ngô Sỹ Liên đến đường G2 (1+5+1) = 7 m

84

Phố
Bùi Tân

36

Đường H1

Từ Trần Khánh Dư đến đường H3
(1+5+1) = 7 m

84

Phố
Bùi Ngọc Oánh

37

Đường I2

Từ Trần Khánh Dư đến đường I1
(1+5+1) = 7 m

84

Phố
Đặng Thế Phong

38

Đường H4

Từ Ngô Sỹ Liên đến đường H2 (1+5+1) = 7 m

83

Phố
Đỗ Hựu

39

Đường B3

Từ Trần Khánh Dư đến đường B1
(1+5+1) = 7 m

78

Phố
Phó Đức Chính

40

Đường G3

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường G4
(1+5+1) = 7 m

77

Phố
Nguyễn Cảnh Dị

41

Đường C3

Từ Trần Đại Nghĩa đến đường C2
(1+5+1) = 7 m

76

Phố
Vũ Phạm Hàm

42

Đường F2

Từ Chu Văn An đến đường F1 (1+5+1) = 7 m

74

Phố
Trần Tử Bình

43

Đường F3

Từ Phạm Văn Nghị đến đường F4
(1+5+1) = 7 m

74

Phố
Vũ Giao Hoan

44

Đường B1

Từ Đào Sư Tích đến đường A2 (1+5+1) = 7 m

73

Phố
Phan Kế Bính

45

Đường E3

Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4
(1+5+1) = 7 m

72

Phố
Phan Phu Tiên

46

Đường F4

Từ Trần Khánh Dư đến đường F2
(1+5+1) = 7 m

71

Phố
Lê Trọng Hàm

47

Đường F1

Từ Trần Đại Nghĩa đến đường F3
(1+5+1) = 7 m

70

Phố
Kim Đồng

48

Đường C1

Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường C3
(1+5+1) = 7 m

65

Phố
Đỗ Quang

49

Đường B2

Từ Trần Anh Tông đến đường B3
(1+5+1) = 7 m

63

Phố
Tôn Thất Đàm

50

Đường D3

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường D4
(1+5+1) = 7 m

63

Phố
Trần Bích Hoành

51

Đường G2

Từ Lê Văn Hưu đến đường G1 (1+5+1) = 7 m

63

Phố
Lý Văn Phức

52

Đường A3

Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường A4
(1+5+1) = 7 m

48

Phố
Lê Hiến Giản

53

Đường K1

Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn An
(1+4,5+1) = 6,5 m

179

Phố
Nguyễn Thiếp

IV

Khu đô thị mới Thống Nhất: 23 tuyến

54

Đường N5

Từ N32C đến N35
(5+23+5) = 33 m

331

Phố
Nguyễn Lương Bằng

55

Đường D5

Từ N4 đến N35
(5+10,5+5) = 20,5 m

500

Đường
Nguyền Chí Thanh

56

Đường N4

Từ N27 đến N39
(5+10,5+5) = 20,5 m

470

Phố
Văn Tiến Dũng

57

Đường D9

Từ N35 đến N74
(5+10,5+5) = 20,5 m

339

Phố
Hoàng Văn Thái

58

Đường D10

Từ N46 đến N83
(3+14+3) = 20 m

287

Phố
Đào Duy Tùng

59

Đường N6

Từ N43 đến N49
(3+10,5+3)= 16,5 m

475

Phố
Lê Văn Lương

60

Đường N7

Từ N56 đến N61
(3+10,5+3) = 16,5 m

451

Phố
Đoàn Khuê

61

Đường N2

Từ N11A đến N19
(3+10,5+3) = 16,5 m

425

Phố
Lê Tiến Phục

62

Đường N8

Từ N69 đến N74
(3+10,5+3) = 16,5 m

270

Phố
Hoàng Sâm

63

Đường N1

Từ N5A đến N10
(3+10,5+3) = 16,5 m

253

Phố
Phan Anh

64

Đường N9

Từ N38 đến N36
(3+10,5+3) = 16,5 m

115

Phố
Lương Khánh Thiện

65

Đường D3

Từ N8 đến N45
(3+7,5+3) = 13,5 m

608

Đường
Mỹ Tho

66

Đường D8

Từ N19 đến N61
(3+7,5+3) = 13,5 m

513

Đường
Huỳnh Tấn Phát

67

Đường D6

Từ N17A đến N23A
(3+7,5+3)= 13,5 m

420

Phố
Vũ Đình Liệu

68

Đường D7

Từ N19 đến N48
(3+7,5+3) = 13,5 m

409

Phố
Lê Ngọc Rư

69

Đường N3

Từ N20 đến N26A
(3+7,5+3) = 13,5 m

346

Phố
Nguyễn Phúc

70

Đường D4

Từ N9 đến N21
(3+7,5+3) = 13,5 m

250

Phố
Lưu Chí Hiếu

71

Đường N11

Từ N52 đến N51A
(3+7,5+3) = 13,5 m

165

Phố
Phạm Ngọc Hồ

72

Đường D12

Từ N82 đến N51B
(3+7,5+3) = 13,5 m

140

Phố
Vũ Mạnh Hùng

73

Đường D11

Từ N18 đến N24
(3+7,5+3) = 13,5 m

120

Phố
Sơn Nam

74

Đường D2

Từ N6 đến N56B
(1,5+5,5+3) = 10 m

780

Đường
Đặng Đoàn Bằng

75

Đường N12

Từ N65 đến N62
(2+7,5+2) = 11,5 m

270

Phố
Vũ Khế Bật

76

Đường N10

Từ N46A đến N40A
(2+5,5+2) = 9,5 m

150

Phố
Phạm Thế Hiển

V

Khu tái định cư Dịch vụ văn hóa Trần: 11 tuyến

77

Đường D5

Từ Quốc lộ 10 đến đường N7 (3,5+10+3,5) = 17 m

569

Đường
Trần Minh Tông

78

Đường N5

Từ đường D5 đến đường D1 (5+15+5) = 25 m

255

Phố
Trần Thị Dung

79

Đường D4

Từ đường D1 đến đường N7 (4+8+4) = 16 m

525

Đường
Trần Duệ Tông

80

Đường D3

Từ đường N5 đến đường N7 (4+8+4) = 16 m

215

Phố
Phụng Dương

81

Đường N6

Từ đường D5 đến đường N7 (4+8+4)= 16 m

167

Phố
Trần Khắc Chung

82

Đường N7

Từ đường D5 đến đường N6
(4+8+4) = 16 m

160

Phố
Trần Quốc Tảng

83

Đường N2

Từ đường D1 đến đường D5 (4+8+4)= 16 m

130

Phố
Trần Chiêu Đức

84

Đường N3

Từ đường D2 đến đường D4
(3+7+3)= 13 m

113

Phố
Huyền Trân

85

Đường N4

Từ đường D2 đến đường D4 (3+7+3) = 13 m

109

Phố
Trần Đạo Tải

86

Đường D2

Từ đường D1 đến đường N5
(3+7+3) = 13 m

105

Phố
Trần Đình Thâm

87

Đường D3'

Từ đường D1 đến đường N2
(3+7+3) = 13 m

50

Phố
Trần Đình Huyên

VI

Khu tái định cư Đồng Quýt: 8 tuyến

88

Đường N2

Từ đường Đ10 đến đường D3
(5+11+5) = 21 m

420

Phố
Trần Quốc Hoàn

89

Đường D4

Từ Tôn Thất Tùng đến đường N2
(3+7+3) =13 m

130

Phố
Đặng Văn Minh

90

Đường D2, N2'

Từ Tôn Thất Tùng đến Phan Huy Chú
(3+7+3) = 13 m

450

Phố
Phạm Huy Thông

91

Đường D10

Từ Bùi Thị Xuân đến đường N1
(3+7+3) = 13 m

300

Phố
Đỗ Nguyên Sáu

92

Đường D8

Từ Bùi Thị Xuân đến N2’ (3+7+3) = 13 m

205

Phố
Phan Huy ích

93

Đường D3

Từ Tôn Thất Tùng đến N2 (3+7+3) = 13 m

130

Phố
Đặng Tất

94

Đường D11

Từ Song Hào đến đường N7 (3+5+3) = 11 m

97

Phố
Lê Trực

95

Đường N7

Từ Đặng Thái Mai đến Phan Huy Chú
(3+5+3) = 11 m

90

Phố
Vũ Công Tự

VII

Khu tái định cư Phạm Ngũ Lão II: 02 tuyến

96

Đường N2A, N2B

Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải
(24-5+2) = 9 111

45

Phố
Trường Định

97

Đường N3A, N3B

Từ Ngô Gia Khảm đến Lê Văn Phúc
(2+5+2) = 9 m

65

Phố
Xuân Hồng

VIII

Khu tái định cư Dầu Khí: 01 tuyến

98

Đường D2

Từ N1 đến Phùng Khắc Khoan (3+7+3) = 13 m

175

Phố
Phạm Văn Ngọ

IX

Khu tái định cư Trầm Cá: 04 tuyến

99

Đường N6B

Từ Nguyễn An Ninh đến Lê Anh Xuân
(3+7+3) = 13 m

90

Phố
Đỗ Huy Uyển

100

Đường N2

Từ Nguyễn An Ninh đến Lê Anh Xuân
(3+7+3) = 13 m

85

Phố
Nguyễn Cảnh Chân

101

Đường N1

Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần Khát Chân
(2+5+2) = 9 m

119

Phố
Hoàng Ngọc Phách

102

Đường D1

Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu
(2+5+2) = 9 m

50

Phố Hoài Thanh

X

Khu tái định cư Hàng Nan: 02 tuyế n

103

Đường D1

(3+7+3)= 13 m

143

Phố
Nguyễn Hữu Huân

104

Đường D2

(3+7+3)= 13 m

136

Phố
Pham Đình Kính

XI

Khu Tái định cư Tây 38: 02 tuyến

105

Đường D1

Từ Trần Thừa đến QL 10 (6+7,5+5) = 18,5 m

293

Phố
Trần Nghệ Tông

106

Đường D2

Từ Trần Thừa đến đường N4 (2,5+6+2,5) = 11 m

183

Phố
Trần Bang Cẩn

XII

Khu định cư Cầu Vượt: 01 tuyến

107

Đường nối đường Đặng Văn Ngữ - Mguyễn Văn Hoan

Từ Nguyễn Văn Hoan đến Đặng Văn Ngữ
(2,5+7+2,5) = 12 m

300

Phố
Bùi Đình Hòe

XIII

Phường Năng Tĩnh: 01 tuyến

108

Đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng

Từ Ngã 6 Năng Tĩnh đến Nguyên Hồng
(1,5+7+1,5) = 10 m

34

Phố
Vũ Xuân Thiều

XIV

Phường Trần Quang Khải: 01 tuyến

109

Đường N5

Từ N6 đến Trần Bích San
(3+7+3) = 13 m

62

Phố
Tô Vĩnh Diễn

XV

Phường Thống Nhất + Quang Trung: 02 tuyến

110

Đường nối Trường Chinh Ngõ 90+92 Mạc Thị Bưởi

Từ Trường Chinh đến đường 52m
(2+12+2) = 16 m

342

Phố
Ngô Gia Tự

111

Đường nối Trần Thánh Tông - Nguyễn Đức Thuận

Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn Đức Thuận
(1+4+1) = 6m

830

Đường
Vũ Năng An

XVI

Phường Trường Thi: 01 tuyến

112

Đường D1

Từ Giải Phóng đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu (2+5+2) = 9m

160

Phố
Xuân Trình

XVII

Xã Mỹ Xá: 01 tuyến

113

Đường trục xã Mỹ Xá

Từ Trần Huy Liệu đến QL 10 (1+6+1) = 8 m

1.320

Đường
Mỹ Xá

XVIII

Phường Hạ Long: 01 tuyến

114

Đường nối đường D3 và D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc

Đường nối đường D3 và D4 của Khu TĐC Đông Đông Mạc (3+8+3) = 14 m

75

Phố
Nguyễn Văn Vịnh

II. Đặt tên cầu

STT

Địa điểm

Diện tích

Đặt tên mới

1

Cầu nằm trên đường Trần Huy Liệu - Km 2 + 500

Cầu dài 11m, rộng 11m H30-XB80

Vị Dương

III. Đặt tên công trình công cộng

STT

Địa điểm

Diên tích

Đặt tên

1

Nhà Thi đấu đa năng và Bể bơi nằm trên QL10, phường Lộc Vượng, NĐ

Diện tích: 7.931 m2

Cung Văn hóa - Thể thao tỉnh Nam Định

IV. Đổi tên đường

STT

Tên đường hiện tại

Chiều dài (mét)

Đặt tên mới

1

Đường Nguyễn Ngọc Đồng

1000

Đường Lộc Vượng

V. Tuyến đường kéo dài

STT

Tuyến đường

Địa giới đường

Chiều dài (mét)

1

Đường xây dựng mới nối tiếp đường Trấn Hưng Đạo

Từ cống công viên Tức Mạc đến đường Đông A
(8+14+8) = 30 m

660

2

Đường xây dựng mới nối tiếp đường Yết Kiêu

Từ đường Đông A đến đường Trương Hán Siêu
(2,5+4+2,5) = 9 m

200

3

Đường xây dựng mới nối tiếp đường Đinh Thị Vân

Từ đường Phủ Nghĩa đến đường D4 (khu Đông Đông Mạc)
(3+7+3) = 13 m

146

4

Đường xây dựng mới nối tiếp đường Lê Ngọc Hân

Từ đường Phù Nghĩa đến đường D4 (khu Đông Đông Mạc)
(4+7+4) = 15 m

125

5

Đường xây dựng mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng Hiền

Từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu
(3+5+3) = 11 m

120

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2014 về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ở thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 74/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/01/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Bùi Đức Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản