- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/NQ-HĐND | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá - Thông tin về hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Trên cơ sở Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về việc đặt tên, đổi tên đường, phố trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đổi tên một phần đường Hai Bà Trưng, đặt tên 183 đường, phố trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh một phần đường Hai Bà Trưng từ ngã năm giao thông giáp Nhà thi đấu thể dục, thể thao tỉnh Vĩnh Phúc đến ngã tư đường Nguyễn Tất Thành để đặt tên đường Lạc Long Quân.
Sau khi điều chỉnh, đường Hai Bà Trưng còn lại: Từ ngã năm giao thông giáp Nhà thi đấu thể dục, thể thao tỉnh Vĩnh Phúc đến đường Nguyễn Trãi.
2. Đặt tên 13 đường.
3. Đặt tên 170 phố.
(Chi tiết theo bảng đặt tên, đổi tên đường, phố kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khoá XV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12/12/2013 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG ĐẶT TÊN, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 118/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 20 tháng 12 năm 2013 về việc đặt tên, đổi tên đường, phố trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Đặt tên 13 đường:
Số TT | Tên đường | Địa điểm (xã, phường) | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) |
1 | Nguyễn Lương Bằng | Xã Thanh Trù | Quốc lộ 2 đoạn tránh Vĩnh Yên (cách trạm thu phí 500m) | Quốc lộ 2 đoạn tránh Vĩnh Yên | 2,08 |
2 | Phạm Công Bình | Phường Khai Quang | Đường Triệu Thái | Đường Phùng Hưng | 0.86 |
3 | Nguyễn Văn Cừ | Phường Khai Quang | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết địa phận thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Hương Sơn | 1,8 |
4 | Mai Hắc Đế | Xã Định Trung | Đường Nguyễn Tất Thành (giáp UBND xã Định Trung) | Hết địa phận thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Thanh Vân | 1,4 |
5 | Lý Nam Đế | Phường Khai Quang | Nút giao đường Hai Bà Trưng và đường Mê Linh | Đường Đinh Tiên Hoàng | 1,87 |
6 | Đinh Tiên Hoàng | Phường Khai Quang | Đường quốc lộ 2 (giáp BigC) | Thôn Vinh Quang, xã Thanh Trù | 1,85 |
7 | Phùng Hưng | Phường Khai Quang | Đường Tôn Đức Thắng | Hết khu công nghiệp Khai Quang đến địa phận xã Quất Lưu | 1.63 |
8 | Văn Cao | Phường Khai Quang | Đường Tôn Đức Thắng (giáp Công an tỉnh Vĩnh Phúc) | Đường Mê Linh | 0,5 |
9 | Hàm Nghi | Phường Khai Quang | Đường Triệu Thái | Đường Phùng Hưng | 1.17 |
10 | Lê Hồng Phong | Phường Hội Hợp Phường Đồng Tâm | Đường Lam Sơn | Đường tránh Quốc lộ 2A đi Yên Lạc | 1,6 |
11 | Lạc Long Quân | Phường Khai Quang | Nút giao đường Hai Bà Trưng và đường Mê Linh | Đường Phùng Hưng | 1.64 |
12 | Triệu Thái | Phường Khai Quang | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Hàm Nghi | 0.81 |
13 | Nguyễn Duy Thì | Xã Định Trung | Phố Chùa Hà (gần Cây xăng) | Hết địa phận thành phố Vĩnh Yên đến địa phận xã Thanh Vân | 1,67 |
2. Đặt tên 170 phố:
Số TT | Tên phố | Địa điểm (xã, phường) | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) |
1 | An Sơn | Phường Đống Đa | Phố Nguyễn Văn Huyên (giáp trường Tiểu học Đống Đa) | Nhà Văn hóa Tổ dân phố An Sơn, phường Đống Đa | 0,61 |
2 | Lưu Quý An | Phường Tích Sơn | Phố Tô Ngọc Vân | Khu đô thị Sông Hồng thủ đô | 0,23 |
3 | Đào Duy Anh | Phường Đống Đa | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Thái Tổ (giáp Sở Xây dựng) | 0,45 |
4 | Đình Ấm | Phường Khai Quang | Nút giao đường Mê Linh và đường Nguyễn Tất Thành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 0.8 |
5 | Ấp Hạ | Phường Khai Quang | Phố Thiên Thị | Phố Chu Văn Khâm | 0,15 |
6 | Lê Quảng Ba | Phường Liên Bảo | Khu dân cư Z197 | Phố Phạm Hồng Thái | 0,2 |
7 | Nguyễn Bảo | Phường Đống Đa | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đồi 411 | 0,16 |
8 | Nguyễn Biểu | Phường Đống Đa | Đường Mê Linh | Tỉnh đoàn (Đồi 411) | 0,26 |
9 | Bình Lệ Nguyên | Phường Hội Hợp | Phố Tống Duy Tân | Phố Bùi Thị Xuân | 0,26 |
10 | Bình Sơn | Phường Đống Đa | Đường Nguyễn Viết Xuân | Phố Trần Khánh Dư | 0,17 |
11 | Nguyễn Bính | Phường Đồng Tâm | Phố Cù Chính Lan | Khu tập thể Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | 0,2 |
12 | Hoàng Bồi | Phường Liên Bảo | Phố Lê Quảng Ba | Phố Phạm Hồng Thái | 0,15 |
13 | Mạc Thị Bưởi | Phường Đồng Tâm | Phố Lê Ngọc Hân | Đường song song với đường sắt | 0,2 |
14 | Tạ Quang Bửu | Phường Đồng Tâm | Phố Nguyễn Công Hoan | Đường Lê Hồng Phong | 0,83 |
15 | Lương Văn Can | Phường Liên Bảo | Phố Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Tất Thành | 0,68 |
16 | Nam Cao | Phường Đồng Tâm | Đường Lam Sơn | Phố Ngô Thì Nhậm | 0,16 |
17 | Nguyễn Đức Cảnh | Phường Hội Hợp | Phố Tô Thế Huy | Phố Lã Thời Trung | 0,5 |
18 | Nguyễn Khắc Cần | Phường Liên Bảo | Phố Nguyễn Hoằng Xước | Phố Đào Cử | 0,14 |
19 | Lê Thúc Chẩn | Phường Khai Quang | Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đào Sư Tích | 0,29 |
20 | Nguyễn Văn Chất | Phường Liên Bảo | Trường Tiểu học Liên Minh | Phố Nguyễn Công Trứ | 0,21 |
21 | Lê Đĩnh Chi | Phường Liên Bảo Xã Định Trung | Phố Đặng Dung | Phố Kiền Sơn | 0,44 |
22 | Mạc Đĩnh Chi | Phường Hội Hợp | Đường Hùng Vương | Phố Nguyễn Trường Tộ | 0,59 |
23 | Lê Ngọc Chinh | Phường Liên Bảo | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Trần Phú | 0,56 |
24 | Đỗ Khắc Chung | Phường Ngô Quyền | Phố Trần Quốc Tuấn | Khu dân cư Giếng Ga | 0,27 |
25 | Hà Văn Chúc | Phường Liên Bảo | Phố Nguyễn Trinh | Phố Tuệ Tĩnh | 0,25 |
26 | Đặng Trần Côn | Phường Khai Quang | Đường Mê Linh | Đường sắt | 0.7 |
27 | Dương Đôn Cương | Phường Khai Quang | Phố Đào Sùng Nhạc | Phố Khuất Thị Vĩnh | 0,22 |
28 | Vũ Duy Cương | Phường Liên Bảo | Phố Tô Vĩnh Diện | Đường Nguyễn Tất Thành | 0,1 |
29 | Đào Cử | Phường Liên Bảo | Đường Nguyễn Tất Thành | Phố Lê Ngọc Chinh | 0,2 |
30 | Trần Cừ | Phường Khai Quang | Phố Đào Sùng Nhạc | Phố Chu Văn Khâm | 0,52 |
31 | Tô Vĩnh Diện | Phường Liên Bảo | Phố Trần Duy Hưng | Đường Nguyễn Tất Thành | 0,24 |
32 | Hoàng Diệu | Phường Liên Bảo | Phố Nguyễn Tuân | Phố Nguyễn Tuân | 0,7 |
33 | Trần Quang Diệu | Phường Hội Hợp | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 0,3 |
34 | Lê Dĩnh | Phường Khai Quang | Phố Lê Thúc Chẩn | Phố Đào Sư Tích | 0,16 |
35 | Đặng Dung | Phường Liên Bảo | Đường Chùa Hà | Ven làng Bầu, phường Liên Bảo | 0,56 |
36 | Phạm Du | Phường Liên Bảo | Đường Nguyễn Tất Thành | Phố Lê Ngọc Chinh | 0,21 |
37 | Trần Khánh Dư | Phường Đống Đa | Phố Nguyễn Văn Huyên (cổng Trường Tiểu học Đống Đa) | Khu tập thể nhà máy cơ khí | 0,46 |
38 | Trần Nhật Duật | Phường Đống Đa | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Đầm Vạc | 0,33 |
39 | Hà Nhậm Đại | Phường Khai Quang | Phố Đình Ấm | Khu dân cư Tổ dân phố Mậu Lâm | 0,34 |
40 | Bế Văn Đàn | Phường Đồng Tâm | Phố Phan Doãn Thông | Phố Phan Doãn Thông | 0,25 |
41 | Tông Đản | Phường Đồng Tâm | Đường Lý Thường Kiệt | Tổ dân phố Đông Hòa 2 | 0,29 |
42 | Đồng Đậu | Phường Liên Bảo | Phố Lê Dĩnh Chi | Ven làng Bầu, phường Liên Bảo | 0,12 |
43 | Điển Triệt | Phường Khai Quang | Đường Mê Linh | Đường Nguyễn Tất Thành | 0,43 |
44 | Đoàn Thị Điểm | Phường Liên Bảo | Phố Phan Bội Châu | Phố Trần Quang Sơn | 0,29 |
45 | Núi Đinh | Phường Khai Quang | Phố Nguyễn Du | Đường Ngô Gia Tự | 0,17 |
46 | Nguyễn Đức Định | Phường Liên Bảo | Phố Trần Duy Hưng | Phố Kiền Sơn | 0,15 |
47 | Lê Quý Đôn | Phường Liên Bảo | Phố Chu Văn An | Phố Nguyễn Công Trứ (giáp Đình Hổ) | 0,32 |
48 | Hạ Cảnh Đức | Phường Khai Quang | Phố Hà Sĩ Vọng | Phố Phùng Dong Oánh | 0,17 |
49 | Trịnh Hoài Đức | Phường Đồng Tâm | Đường Tô Hiến Thành kéo dài | Đường Lê Hồng Phong | 0,15 |
50 | Hoàng Minh Giám | Phường Liên Bảo | Đường Nguyễn Tất Thành | Phố Lê Ngọc Chinh | 0,2 |
51 | Dương Đức Giản | Phường Khai Quang | Phố Điển Triệt | Đường Mê Linh | 0,14 |
52 | Nguyễn Thị Giang | Phường Liên Bảo | Phố Lạc Trung | Phố Trần Quang Sơn | 0,16 |
53 | Phan Đình Giót | Phường Khai Quang | Đường Ngô Gia Tự | Phố Nguyễn Thượng Hiền | 0,14 |
54 | Đỗ Hành | Phường Đồng Tâm | Phố Lý Quốc Sư | Phố Đỗ Nhuận | 0,11 |
55 | Hải Lựu | Phường Đống Đa | Đường Nguyễn Chí Thanh | Công ty xăng dầu Petrolimex | 0,21 |
56 | Lê Ngọc Hân | Phường Đồng Tâm | Đường Lý Thường Kiệt | Quá đường Phan Doãn Thông | 0,6 |
57 | Nguyễn Thượng Hiền | Phường Khai Quang | Phố Phan Đình Giót | Đường Tôn Đức Thắng | 0,28 |
58 | Lê Hiến | Phường Hội Hợp | Phố Nguyễn Danh Phương | Khu dân cư Tổ dân phố Nguôi | 0,5 |
59 | Phạm Phi Hiển | Phường Đồng Tâm | Đường Lê Hồng Phong | Phố Ngô Thì Nhậm | 0,29 |
60 | Nguyễn Duy Hiểu | Phường Hội Hợp | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Nguyễn Đức Cảnh | 0,2 |
61 | Lê Phụng Hiểu | Phường Hội Hợp | Phố Nguyễn Danh Phương | Khu dân cư Làng trà 2 | 0,6 |
62 | Triệu Thị Khoan Hoà | Phường Đồng Tâm | Đường Tô Hiến Thành kéo dài | Đường Lê Hồng Phong | 0,15 |
63 | Nguyễn Công Hoan | Phường Đồng Tâm | Phố Nguyễn Khoái | Cổng trại giam | 0,4 |
64 | Trần Quốc Hoàn | Phường Đồng Tâm | Phố Trần Doãn Hựu | Đường Hùng Vương | 0,21 |
65 | Phạm Đình Hổ | Phường Hội Hợp | Đường Quang Trung | Phố Cao Bá Quát | 0,44 |
66 | Tô Thế Huy | Phường Hội Hợp | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Nguyễn Đức Cảnh | 0,2 |
67 | Nguyễn Văn Huyên | Phường Đống Đa | Phố Trần Khánh Dư | Đường Nguyễn Viết Xuân | 0,22 |
68 | Trần Doãn Hựu | Phường Đồng Tâm Phường Hội Hợp | Phố Đào Tấn | Phố Đào Tấn | 0,57 |
69 | Nguyễn Khắc Hiếu | Phường Liên Bảo | Phố Đào Cử | Phố Phạm Du | 0,1 |
70 | Trần Duy Hưng | Phường Liên Bảo | Phố Lê Dĩnh Chi | Phố Lê Thanh Nghị | 0,53 |
71 | Hồ Xuân Hương | Phường Tích Sơn | Đường Điện Biên Phủ | Đường Kim Ngọc | 0,39 |
72 | Nguyễn Thời Khắc | Phường Tích Sơn | Đường Lam Sơn | Đường Lam Sơn | 0,22 |
73 | Chu Văn Khâm | Phường Khai Quang | Phố Phan Chu Trinh | Phố Hồ Tùng Mậu | 0,18 |
74 | Phùng Khắc Khoan | Phường Hội Hợp | Phố Tống Duy Tân | Phố Nguyễn Từ | 0,13 |
75 | Nguyễn Khoái | Phường Đồng Tâm | Phố Nguyễn Công Hoan | Đường Lê Hồng Phong | 0,59 |
76 | Lê Khôi | Phường Hội Hợp | Đường Hùng Vương | Nhà máy nước sạch Vĩnh Yên | 0,43 |
77 | Nguyễn Khang | Phường Đồng Tâm | Đường Lam Sơn | Phố Thi Sách | 0,28 |
78 | Nguyễn Khuyến | Phường Đồng Tâm Phường Hội Hợp | Phố Mạc Đĩnh Chi | Khu dân cư thôn Đông Quý | 0,2 |
79 | Kiền Sơn | Phường Liên Bảo | Phố Trần Duy Hưng | Phố Tô Vĩnh Diện | 0,27 |
80 | Ngô Đức Kế | Phường Liên Bảo | Phố Phan Bội Châu | Khu dân cư (Bảo Sơn) | 0,22 |
81 | Phùng Bá Kỳ | Phường Liên Bảo | Phố Nguyễn Văn Linh | Đường Mê Linh | 0,14 |
82 | Lạc Trung | Phường Liên Bảo | Phố Phan Bội Châu | Đường Ngô Gia Tự | 0,2 |
83 | Lai Sơn | Phường Đồng Tâm | Đất dịch vụ Lai Sơn | Hoàng Hoa Thám | 0.2 |
84 | Cù Chính Lan | Phường Đồng Tâm | Đường Lam Sơn | Đại học công nghệ giao thông vận tải | 0,21 |
85 | Ngô Sĩ Liên | Phường Khai Quang | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Nguyễn Tông Lỗi | 0.24 |
86 | Lê Văn Lương | Phường Tích Sơn | Đường Nguyễn Tất Thành | Phố Huyền Quang | 0,53 |
87 | Lỗ Đinh Sơn | Phường Liên Bảo | Phố Đặng Dung | Phố Quan Tử | 0,2 |
88 | Nguyễn Tông Lỗi | Phường Khai Quang | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Hàm Nghi | 1.84 |
89 | Lý Hải | Phường Đống Đa | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Thái Tổ | 0,46 |
90 | Hồ Tùng Mậu | Phường Khai Quang | Phố Nguyễn Thượng Hiền | Đường Nguyễn Tất Thành | 0,26 |
91 | Ngô Miễn | Phường Đồng Tâm Phường Hội Hợp | Phố Mạc Đĩnh Chi | Khu dân cư Tổ dân phố Đông Quý | 0,2 |
92 | Đào Sùng Nhạc | Phường Khai Quang | Đường Tôn Đức Thắng | Phố Lương Văn Can | 0,28 |
93 | Đỗ Nhuận | Phường Hội Hợp | Phố Nguyễn Khuyến | Phố Nguyễn Trường Tộ | 0,21 |
94 | Nguyễn An Ninh | Phường Ngô Quyền | Phố Lý Bôn (giáp Công ty cổ phần cấp nước số 1) | Phố Lý Bôn (Nhà Hàng Bản Việt) | 0,24 |
95 | Ngô Thì Nhậm | Phường Hội Hợp | Phố Nguyễn Công Hoan | Phố Nguyễn Bính | 0,68 |
96 | Lê Thanh Nghị | Phường Liên Bảo | Phố Vũ Duy Cương | Đường Nguyễn Tất Thành | 0,38 |
97 | Ngọc Thanh | Phường Liên Bảo | Phố Nguyễn Công Trứ | Phố Lê Quý Đôn | 0,32 |
98 | Phùng Dong Oánh | Phường Khai Quang | Phố Lê Chân | Ngô Gia Tự | 0,48 |
99 | Hoàng Công Phái | Xã Định Trung | Phố Chùa Hà | Cổng Lữ đoàn 204 | 0,39 |
100 | Phùng Quang Phong | Phường Liên Bảo | Phố Phan Bội Châu | Phố Trần Quang Sơn | 0,31 |
101 | Phù Nghĩa | Phường Đồng Tâm Phường Hội Hợp | Phố Đào Tấn | Phố Trần Doãn Hựu | 0,47 |
102 | Triệu Tuyên Phù | Phường Liên Bảo | Phố Đào Cử | Phố Phạm Du | 0,11 |
103 | Nguyễn Văn Phú | Phường Hội Hợp | Đường Trương Định | Phố Lê Đức Thọ | 0,2 |
104 | Nguyễn Công Phụ | Phường Hội Hợp | Phố Bình Lệ Nguyên | Đường Quang Trung | 0,1 |
105 | Nguyễn Tư Phúc | Phường Liên Bảo | Phố Phùng Quang Phong | Đường Ngô Gia Tự (giáp Khu dân cư Trại Thủy ) | 0,24 |
106 | Nguyễn Danh Phương | Phường Hội Hợp | Đường Quang Trung | Đường Hùng Vương | 0,92 |
107 | Nguyễn Tri Phương | Phường Liên Bảo | Phố Đoàn Thị Điểm | Phố Lương Văn Can | 0,72 |
108 | Huyền Quang | Phường Tích Sơn | Đường Phạm Văn Đồng | Phố Lê Văn Lương | 0,31 |
109 | Quan Tử | Phường Liên Bảo | Phố Đặng Dung | Phố Lê Dĩnh Chi | 0,31 |
110 | Quách Gia Nương | Phường Đồng Tâm | Phố Nguyễn Khoái | Phố Tạ Quang Bửu | 0,2 |
111 | Cao Bá Quát | Phường Hội Hợp | Đường Quang Trung | Phố Nguôi, Sóc Lương | 0,44 |
112 | Quý Lan Nương | Phường Hội Hợp | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Danh Phương | 0,57 |
113 | Thi Sách | Phường Đồng Tâm | Phố Nam Cao | Phố Nguyễn Bính | 0,28 |
114 | Nguyễn Tiến Sách | Phường Đồng Tâm | Phố Trần Doãn Hựu | Phố Đào Tấn | 0,11 |
115 | Sáng Sơn | Phường Khai Quang | Phố Điển Triệt | Đường Mê Linh | 0,15 |
116 | Trần Thị Sinh | Phường Khai Quang | Phố Thạch Bàn | Phố Nguyễn Thượng Hiền | 0,12 |
117 | Trần Quang Sơn | Phường Liên Bảo | Phố Phan Bội Châu | Đường Ngô Gia Tự | 0,28 |
118 | Lý Quốc Sư | Phường Đồng Tâm | Phố Nguyễn Khuyến | Phố Ngô Miễn | 0,18 |
119 | Tam Lộng | Phường Hội Hợp | Phố Tô Thế Huy | Phố Lã Thời Trung | 0,5 |
120 | Tống Duy Tân | Phường Hội Hợp | Phố Bùi Thị Xuân | Đường Quang Trung | 0,18 |
121 | Nguyễn Quý Tân | Phường Liên Bảo | Phố Nguyễn Trinh | Phố Nguyễn Công Trứ | 0,18 |
122 | Lê Tần | Phường Đồng Tâm Phường Hội Hợp | Đường Hùng Vương | Phố Nguyễn Trường Tộ | 0,42 |
123 | Đào Tấn | Phường Đồng Tâm Phường Hội Hợp | Phố Trần Doãn Hựu | Phố Trần Đại Nghĩa | 0,6 |
124 | Phạm Hồng Thái | Phường Liên Bảo | Đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | 0,37 |
125 | Lê Thanh | Phường Liên Bảo | Phố Lê Quý Đôn | Đường Mê Linh | 0,26 |
126 | Thạch Bàn | Phường Khai Quang | Phố Phan Đình Giót | Đường Tôn Đức Thắng | 0,37 |
127 | Phạm Ngọc Thạch | Phường Khai Quang | Phố Nguyễn Du | Đường Ngô Gia Tự | 0,15 |
128 | Trần Thạch | Phường Đồng Tâm | Phố Mạc Đĩnh Chi | Đường Quang Trung | 0,25 |
129 | Ngô Kính Thần | Phường Hội Hợp | Phố Mạc Đĩnh Chi | Phố Nguyễn Trường Tộ | 0,76 |
130 | Thiên Thị | Phường Khai Quang | Phố Trần Cừ | Phố Hồ Tùng Mậu | 0,11 |
131 | Đỗ Hy Thiều | Phường Khai Quang | Phố Đào Sư Tích | Phố Lê Thúc Chẩn | 0,24 |
132 | Phan Doãn Thông | Phường Đồng Tâm | Phố Lê Ngọc Hân | Đường song song với đường sắt | 0,23 |
133 | Xuân Thủy | Phường Liên Bảo | Phố Lê Dĩnh Chi | Ven làng Bầu | 0,14 |
134 | Nguyễn Danh Thường | Phường Liên Bảo | Phố Lê Đức Toản | Phố Lê Dĩnh Chi | 0,28 |
135 | Đình Tiên Nga | Phường Hội Hợp | Phố Nguyễn Danh Phương | Đình Tiên Nga | 0,3 |
136 | Nguyễn Tích | Phường Liên Bảo | Phố Phan Bội Châu | Khu dân cư Bảo Sơn | 0,18 |
137 | Đào Sư Tích | Phường Khai Quang | Phố Đỗ Hy Thiều | Đường Đinh Tiên Hoàng | 0,25 |
138 | Dương Tĩnh | Phường Liên Bảo | Đường Trần Phú | Phố Hà Văn Chúc | 0.53 |
139 | Tuệ Tĩnh | Phường Liên Bảo | Đường Bà Triệu | Phố Hà Văn Chúc | 0,41 |
140 | Lê Hữu Trác | Phường Đống Đa | Đường Đầm Vạc | Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng Vĩnh Phúc | 0,24 |
141 | Phan Văn Trác | Phường Liên Bảo | Phố Lê Đức Toản | Phố Lê Dĩnh Chi | 0,53 |
142 | Bùi Xương Trạch | Phường Liên Bảo | Phố Nguyễn Tư Phúc | Phố Nguyễn Tri Phương | 0,59 |
143 | Nguyễn Thiệu Tri | Phường Liên Bảo | Phố Lê Thanh | Phố Nguyễn Công Trứ | 0,17 |
144 | Nguyễn Danh Triêm | Phường Khai Quang | Phố Đỗ Hy Thiều | Phố Lê Thúc Chẩn | 0,12 |
145 | Nguyễn Trinh | Phường Liên Bảo | Phố Chu Văn An | Phố Nguyễn Công Trứ | 0,28 |
146 | Lã Thời Trung | Phường Hội Hợp | Phố Tam Lộng | Đường Trương Định | 0,5 |
147 | Nguyễn Công Trứ | Phường Liên Bảo | Đường Nguyên Tất Thành | Phố Lê Duẩn | 0,92 |
148 | Phùng Thị Toại | Phường Đống Đa | Giáp Hồ Láp | Đường Nguyễn Chí Thanh | 0,23 |
149 | Lê Đức Toản | Xã Định Trung | Phố Đặng Dung | Phố Lê Đức Toản | 0,3 |
150 | Dương Tông | Phường Khai Quang | Phố Hà Nhậm Đại | Đài truyền hình VTC | 0,22 |
151 | Nguyễn Trường Tộ | Phường Đồng Tâm Phường Hội Hợp | Phố Mạc Đĩnh Chi | Tổ dân phố Đông Quý | 0,31 |
152 | Nguyễn Viết Tú | Xã Định Trung | Phố Chùa Hà | Đường Nguyễn Tất Thành | 0,37 |
153 | Lưu Túc | Phường Khai Quang | Đường Mê Linh | Phố Phùng Dong Oánh | 0,56 |
154 | Đồng Tum | Phường Liên Bảo | Đường Kim Ngọc | Khu dân cư Rừng ướt | 0,37 |
155 | Nguyễn Tuân | Phường Liên Bảo | Phố Hoàng Diệu | Phố Kiền Sơn | 0,32 |
156 | Bùi Anh Tuấn | Phường Hội Hợp | Đường Quang Trung | Cuối khu dân cư Sóc Lương | 0,26 |
157 | Lê Anh Tuấn | Phường Đồng Tâm | Phố Nguyễn Công Hoan | Đường Lê Hồng Phong | 0,43 |
158 | Phan Trọng Tuệ | Phường Tích Sơn | Đường Phạm Văn Đồng | Phố Lê Văn Lương | 0,2 |
159 | Nguyễn Từ | Phường Hội Hợp | Phố Bùi Thị Xuân | Đường Quang Trung | 0,16 |
160 | Nguyễn Huy Tưởng | Phường Khai Quang | Phố Đỗ Hy Thiều | Phố Lê Thúc Chẩn | 0,14 |
161 | Nguyễn Duy Tường | Phường Khai Quang | Đường Mê Linh | Đường Lý Nam Đế | 0,35 |
162 | Tô Ngọc Vân | Phường Tích Sơn | Phố Hồ Xuân Hương | Đường Điện Biên Phủ | 0,38 |
163 | Bùi Quang Vận | Phường Khai Quang | Phố Nguyễn Văn Linh | Đường Mê Linh | 0,67 |
164 | Lương Thế Vinh | Phường Khai Quang | Đường Nguyễn Tất Thành | Nhà máy gạch Hoàn Mỹ | 0,4 |
165 | Khuất Thị Vĩnh | Phường Khai Quang | Phố Trần Thị Sinh | Phố Tôn Đức Thắng | 0,12 |
166 | Hoàng Quốc Việt | Phường Đồng Tâm | Phố Tạ Quang Bửu | Phố Ngô Thì Nhậm | 0,12 |
167 | Hà Sĩ Vọng | Phường Khai Quang | Phố Lưu Túc | Phố Phùng Dong Oánh | 0,11 |
168 | Xuân Trạch | Phường Khai Quang | Phố Nguyễn Du | Đường Ngô Gia Tự | 0,2 |
169 | Bùi Thị Xuân | Phường Hội Hợp | Phố Tống Duy Tân | Phố Bình Lệ Nguyên | 0,88 |
170 | Nguyễn Hoành Xước | Phường Liên Bảo | Phố Hoàng Minh Giám | Phố Hoàng Minh Giám | 0,23 |
- 1Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An
- 2Quyết định 59/2013/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2014 về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ở thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
- 6Nghị quyết 155/2009/NQ-HĐND12 về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 62/2012/NQ-HĐND về đặt tên đường thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An
- 5Quyết định 59/2013/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2014 về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ở thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
- 9Nghị quyết 155/2009/NQ-HĐND12 về đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Lai Châu, tỉnh Lai Châu
Nghị quyết 118/NQ-HĐND năm 2013 về đặt tên, đổi tên đường, phố trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 118/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phạm Văn Vọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết