- 1Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ.
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 07/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3735/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 17 công trình, dự án, với tổng diện tích là 155,04 ha. Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 140,83 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 14,21 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 6,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Phổ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Đức Phổ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phổ An | Phổ Châu | Phổ Cường | Phổ Hòa | Phổ Khánh | Phổ Minh | Phổ Nhơn | Phổ Ninh | Phổ Phong | Phổ Quang | Phổ Thạnh | Phổ Thuận | Phổ Văn | Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 37.287,54 | 1.815,24 | 1.973,02 | 4.809,40 | 1.625,46 | 5.599,86 | 907,09 | 4.087,74 | 2.373,60 | 5.424,27 | 1.097,76 | 3.032,87 | 1.461,82 | 1.059,90 | 1.552,25 | 567,26 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.003,89 | 1.373,41 | 1.644,70 | 3.974,63 | 1.260,10 | 4.556,05 | 618,91 | 3.485,85 | 1.922,04 | 4.817,21 | 671,24 | 2.320,32 | 1.105,98 | 776,40 | 1.184,67 | 292,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.021,85 | 384,44 | 156,14 | 1.203,02 | 240,07 | 383,29 | 420,12 | 296,76 | 547,48 | 518,84 | 86,67 | 138,79 | 617,02 | 581,91 | 397,85 | 49,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.865,85 | 384,44 | 144,07 | 1.189,20 | 238,92 | 371,32 | 419,94 | 222,40 | 547,48 | 509,59 | 86,67 | 109,50 | 613,11 | 581,91 | 397,85 | 49,45 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 156,00 |
| 12,07 | 13,82 | 1,15 | 11,97 | 0,18 | 74,36 |
| 9,25 |
| 29,29 | 3,91 |
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.864,58 | 611,99 | 210,78 | 509,70 | 228,54 | 709,09 | 105,95 | 997,33 | 436,83 | 692,30 | 325,46 | 179,56 | 342,94 | 30,29 | 330,67 | 153,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.929,25 | 40,89 | 65,47 | 459,49 | 48,22 | 140,33 | 15,88 | 458,52 | 44,33 | 121,52 | 87,63 | 129,13 | 39,48 | 164,20 | 90,70 | 23,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.626,26 | 301,01 | 22,53 | 184,90 | 87,16 | 717,79 | 10,70 | 648,51 | 184,17 | 1.251,46 | 114,48 | 11,36 |
|
| 92,19 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.228,40 |
| 1.189,78 | 1.614,61 | 650,13 | 2.559,95 | 38,75 | 1.082,10 | 709,21 | 2.231,57 |
| 1.735,87 | 106,54 |
| 243,57 | 66,32 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 161,70 | 35,08 |
| 0,47 | 4,22 | 0,63 | 27,51 | 0,25 | 0,02 | 1,52 | 57,00 | 5,31 |
|
| 29,69 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 115,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 115,56 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 56,29 |
|
| 2,44 | 1,76 | 44,97 |
| 2,38 |
|
|
| 4,74 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.255,38 | 367,94 | 254,64 | 740,56 | 322,75 | 877,57 | 259,22 | 545,37 | 321,76 | 541,21 | 332,68 | 548,89 | 334,62 | 279,14 | 295,97 | 233,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 181,92 |
| 0,11 |
|
| 0,05 | 7,73 | 71,55 |
| 82,94 | 3,20 | 3,91 |
|
| 0,15 | 12,28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,12 |
|
| 1,63 | 1,75 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,53 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,70 |
| 1,43 |
|
|
| 5,63 |
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 16,34 | 0,25 | 4,74 | 0,91 | 0,87 | 0,75 |
|
| 1,20 | 0,54 |
| 3,32 | 0,64 | 0,39 | 0,07 | 2,66 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 32,01 |
| 5,71 | 0,76 | 2,63 |
|
|
|
| 13,32 | 4,33 | 3,72 | 1,27 |
|
| 0,27 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.150,42 | 101,91 | 125,72 | 265,61 | 205,72 | 153,81 | 113,92 | 208,65 | 191,53 | 184,24 | 53,69 | 131,53 | 127,73 | 96,12 | 101,51 | 88,73 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.142,88 | 69,75 | 97,49 | 130,59 | 54,34 | 111,76 | 77,73 | 95,62 | 75,70 | 73,31 | 45,09 | 81,79 | 66,20 | 40,68 | 66,26 | 56,57 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 892,92 | 24,93 | 25,48 | 126,47 | 148,04 | 30,82 | 31,28 | 108,17 | 108,20 | 103,82 | 4,05 | 42,23 | 55,61 | 46,72 | 28,14 | 8,96 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7,24 | 0,13 | 0,15 | 0,39 | 0,32 | 2,26 | 0,16 | 0,51 | 0,53 | 1,26 |
| 0,06 | 0,02 | 0,16 | 0,01 | 1,28 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,46 |
| 0,01 |
| 0,03 | 0,03 |
| 0,01 | 0,08 | 0,05 | 0,05 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,13 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 9,47 |
| 0,17 | 0,65 |
|
|
|
|
| 0,32 | -0,37 | 0,71 |
|
|
| 7,99 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,77 | 0,11 | 0,15 | 0,42 | 0,13 | 0,21 | 0,11 | 0,08 | 0,19 | 0,04 | 0,17 | 0,18 | 0,14 | 0,08 | 0,11 | 2,65 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 62,27 | 3,68 | 2,22 | 4,55 | 2,27 | 6,27 | 2,91 | 3,32 | 4,69 | 3,99 | 2,59 | 3,82 | 3,69 | 6,16 | 4,76 | 7,35 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 22,88 | 2,93 |
| 2,21 |
| 1,14 | 1,73 | 0,61 | 2,14 | 1,07 | 1,49 | 2,45 | 1,80 | 1,60 | 1,86 | 1,85 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,53 | 0,38 | 0,05 | 0,33 | 0,59 | 1,32 |
| 0,33 |
| 0,38 | 0,62 | 0,28 | 0,25 | 0,70 | 0,35 | 1,95 |
2.7 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11,31 | 0,16 |
| 0,55 |
| 5,01 | 0,14 |
|
| 0,45 |
| 4,62 |
| 0,38 |
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,52 |
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,84 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
| 3,64 |
| 2,13 |
|
|
| 0,43 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.158,62 | 114,53 | 56,91 | 135,58 | 48,12 | 137,03 | 46,03 | 42,35 | 56,23 | 88,21 | 59,01 | 132,86 | 86,15 | 75,84 | 79,77 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 86,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 86,15 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,56 | 1,74 | 0,53 | 0,72 | 0,26 | 0,54 | 0,28 | 0,30 | 1,04 | 0,81 | 0,47 | 0,37 | 1,31 | 0,88 | 0,30 | 5,01 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,45 |
|
| 0,39 | 0,92 | -0,17 | 0,26 | 0,90 | 0,43 | 2,49 | 0,02 |
| 0,05 | 0,07 | 0,10 | 1,99 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,07 |
| 0,10 | 0,72 | 0,12 | 0,04 |
|
| 0,29 | 2,15 | 0,19 | 0,36 | 1,14 | 0,23 | 2,03 | 0,70 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 810,26 | 74,33 | 16,30 | 103,92 | 27,01 | 68,27 | 24,43 | 37,88 | 37,71 | 49,87 | 102,54 | 41,01 | 83,84 | 57,88 | 65,58 | 19,69 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 53,99 |
| 12,58 | 7,81 | 2,67 | 4,46 |
|
| 6,80 | 9,02 |
| 7,19 | 0,83 |
| 2,63 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,19 | 0,74 | 0,16 | 2,06 | 0,25 | 0,54 | 0,70 | 0,63 | 0,71 | 0,56 | 0,81 | 0,24 | 0,31 | 0,33 | 1,44 | 0,71 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,55 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,11 | 1,42 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,97 |
| 0,90 | 1,37 | 0,12 | 0,77 | 0,14 | 0,02 | 0,22 | 1,22 | 0,32 | 2,66 | 0,94 | 0,82 | 0,29 | 0,18 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 666,89 | 69,50 | 11,38 | 9,52 | 28,29 | 89,73 | 61,72 | 63,86 | 23,90 | 84,54 | 102,31 | 14,88 | 23,75 | 45,64 | 36,62 | 1,25 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.010,04 | 4,14 | 19,50 | 208,99 | 4,02 | 416,74 | 3,66 | 119,23 | 1,70 | 14,51 | 5,79 | 198,66 | 5,14 | 0,56 | 2,37 | 5,03 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.027,67 | 73,89 | 73,68 | 94,21 | 42,61 | 166,24 | 28,96 | 56,52 | 29,80 | 65,85 | 93,84 | 163,66 | 21,22 | 4,36 | 71,61 | 41,22 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 567,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 567,26 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phổ An | Phổ Châu | Phổ Cường | Phổ Hòa | Phổ Khánh | Phổ Minh | Phổ Nhơn | Phổ Ninh | Phổ Phong | Phổ Quang | Phổ Thạnh | Phổ Thuận | Xã Phổ Văn | Xã Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 359,45 | 4,30 | 12,02 | 1,72 | 20,61 | 55,93 | 14,14 | 134,52 | 2,62 | 31,57 | 0,92 | 36,62 | 4,09 | 8,31 | 6,88 | 25,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 327,19 | 4,30 | 9,76 | 1,64 | 20,24 | 55,63 | 11,57 | 124,86 | 2,61 | 24,10 | 0,55 | 34,64 | 3,81 | 7,82 | 5,32 | 20,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 62,08 | 0,26 | 0,73 | 0,13 | 14,45 | 0,90 | 7,10 | 7,92 | 0,04 | 2,37 |
| 10,22 | 3,11 | 5,79 | 0,38 | 8,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 59,41 | 0,26 | 0,73 | 0,13 | 14,45 | 0,90 | 7,10 | 5,46 | 0,04 | 2,37 |
| 10,01 | 3,11 | 5,79 | 0,38 | 8,68 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 2,67 |
|
|
|
|
|
| 2,46 |
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 103,25 | 3,89 | 2,95 | 0,53 | 4,02 | 4,73 | 2,76 | 45,55 | 1,87 | 17,53 | 0,47 | 4,35 | 0,70 | 2,03 | 1,35 | 10,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 42,11 | 0,15 | 0,64 | 0,31 | 1,69 | 0,01 | 0,37 | 28,72 |
| 3,66 | 0,08 | 4,52 |
|
| 0,82 | 1,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,09 |
|
|
|
|
|
| 2,59 |
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 112,69 |
| 5,44 | 0,67 | 0,08 | 49,96 |
| 40,08 | 0,70 | 0,54 |
| 14,96 |
|
| 0,26 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,44 |
|
|
|
|
| 1,34 |
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,01 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,26 |
| 2,26 | 0,08 | 0,37 | 0,30 | 2,57 | 9,66 | 0,01 | 7,47 | 0,37 | 1,98 | 0,28 | 0,49 | 1,56 | 4,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,10 |
|
| 0,61 |
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,63 |
| 0,12 |
|
|
| 1,03 | 3,25 |
| 0,96 | 0,37 | 1,18 |
| 0,29 | 0,16 | 4,27 |
- | Đất giao thông | DGT | 7,52 |
|
|
|
|
| 0,81 | 3,17 |
| 0,02 |
| 1,08 |
| 0,10 | 0,13 | 2,21 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,59 |
| 0,12 |
|
|
| 0,22 | 0,08 |
| 0,89 |
| 0,10 |
|
| 0,03 | 1,15 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
|
| 0,91 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,19 |
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,72 |
| 1,03 | 0,04 | 0,18 | 0,09 | 0,54 | 0,25 | 0,01 | 2,25 |
| 0,23 | 0,10 |
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,58 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,17 |
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,09 |
| 0,28 | 0,04 |
| 0,04 |
| 0,03 |
| 1,32 |
|
| 0,18 | 0,20 |
|
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,76 |
|
|
|
|
| 0,92 | 6,00 |
| 2,05 |
|
|
|
| 0,79 |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,53 |
| 0,83 |
| 0,19 |
| 0,08 | 0,13 |
| 0,82 |
| 0,47 |
|
|
| 0,01 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phổ An | Phổ Châu | Phổ Cường | Phổ Hòa | Phổ Khánh | Phổ Minh | Phổ Nhơn | Phổ Ninh | Phổ Phong | Phổ Quang | Phổ Thạnh | Phổ Thuận | Phổ Văn | Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 279,69 | 4,30 | 9,76 | 1,64 | 20,24 | 10,63 | 11,57 | 124,86 | 2,61 | 24,10 | 0,55 | 34,64 | 3,81 | 7,82 | 2,82 | 20,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 62,08 | 0,26 | 0,73 | 0,13 | 14,45 | 0,90 | 7,10 | 7,92 | 0,04 | 2,37 |
| 10,22 | 3,11 | 5,79 | 0,38 | 8,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 59,41 | 0,26 | 0,73 | 0,13 | 14,45 | 0,90 | 7,10 | 5,46 | 0,04 | 2,37 |
| 10,01 | 3,11 | 5,79 | 0,38 | 8,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 103,25 | 3,89 | 2,95 | 0,53 | 4,02 | 4,73 | 2,76 | 45,55 | 1,87 | 17,53 | 0,47 | 4,35 | 0,70 | 2,03 | 1,35 | 10,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 42,11 | 0,15 | 0,64 | 0,31 | 1,69 | 0,01 | 0,37 | 28,72 |
| 3,66 | 0,08 | 4,52 |
|
| 0,82 | 1,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 2,59 |
|
|
|
|
|
| 2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 67,69 |
| 5,44 | 0,67 | 0,08 | 4,96 |
| 40,08 | 0,70 | 0,54 |
| 14,96 |
|
| 0,26 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,44 |
|
|
|
|
| 1,34 |
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,01 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,03 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 47,50 |
|
|
|
| 45,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 45,00 |
|
|
|
| 45,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 2,28 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
| 0,28 |
| 0,49 |
| 0,51 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,28 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,80 |
| 0,28 |
| 0,49 |
| 0,51 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phổ An | Phổ Châu | Phổ Cường | Phổ Hòa | Phổ Khánh | Phổ Minh | Phổ Nhơn | Phổ Ninh | Phổ Phong | Phổ Quang | Phổ Thạnh | Phổ Thuận | Phổ Văn | Phổ Vinh | Thị trấn Đức Phổ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
| 13,99 | 1,48 | 0,06 | 0,03 |
| 0,06 | 0,78 | 1,86 |
| 1,62 |
| 0,30 |
|
| 6,41 | 1,39 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,39 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,39 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,60 | 1,48 | 0,06 | 0,03 |
| 0,06 | 0,78 | 1,86 |
| 1,62 |
| 0,30 |
|
| 3,02 | 1,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,31 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,39 |
| 0,06 | 0,01 |
| 0,06 | 0,58 | 1,75 |
| 1,26 |
| 0,25 |
|
| 0,13 | 1,29 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,43 |
| 0,06 |
|
|
| 0,01 |
|
| 1,26 |
|
|
|
| 0,10 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,33 |
|
|
|
|
| 0,55 | 1,75 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,09 |
|
| 0,01 |
| 0,06 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,29 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,32 | 1,48 |
|
|
|
| 0,20 |
|
| 0,14 |
| 0,05 |
|
| 0,45 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,46 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,44 |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường nhà ông Lương- Khu Thương mại huyện Đức Phổ | 0,50 | TT Đức Phổ | Bản đồ số 26,31,32 | Ghi vốn tại QĐ số: 8776/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND huyện Đức Phổ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư XDCB của ngân sách huyện năm 2014 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
2 | Đường Trung tâm thị trấn Đức Phổ nối dài | 2,17 | TT Đức Phổ | BĐ số 22, 27, 28, 32 thị trấn Đức Phổ | Ghi vốn tại Quyết định 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 | 8.820 |
| 8.820 |
|
|
|
|
3 | Đường Phạm Văn Đồng giáp đường Trần Hưng Đạo | 0,48 | TT Đức Phổ | Tờ bản đồ: 1,2 | QĐ số 5509/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND huyện Đức Phổ về phê giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp huyện năm 2018 | 14.777 |
|
| 14.777 |
|
|
|
4 | Nhà thư viện huyện Đức Phổ | 0,56 | TT Đức Phổ | Tờ BĐ số 9 | QĐ số 12234/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
5 | Chùa Trang Sơn | 0,30 | xã Phổ Cường | Tờ BĐ số 6 | CV số 5752/UBND-NNTN ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về việc chùa Trang Sơn xin chuyển mục đích sử dụng đất tại xã Phổ Cường | - |
|
|
|
|
| Vốn người dân tự đóng góp |
6 | Đường QL1A - Mỹ Á (Giai đoạn 2) | 4,24 | Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh | BĐ số 9, 10, 11, xã Phổ Minh | Ghi vốn tại Quyết định 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 | 18.714 | 10.396 | 8.317 |
|
|
|
|
7 | Hồ Lỗ Lá | 63,04 | xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ số 47,48,51,52 | Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
8 | Mở rộng Khu thể dục - thể thao xã | 1,10 | xã Phổ Ninh | TBĐ số 18 | QĐ số 3467/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017 | 500 | 200 |
| 100 |
| 200 |
|
9 | Bia di tích Cấm Cây Cày | 0,05 | thôn Vĩnh Xuân, Xã Phổ Phong | Tờ bản đồ số 54 | QĐ số 5170/QĐ-UBND huyện Đức Phổ ngày 10/10/2010 V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình; Thông báo số: 413 TB-UBND huyện Đức Phổ ngày 10/10/2010 V/v thống nhất chủ trương mua sắm tài sản, sửa chữa nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm | 318 |
|
| 318 |
|
|
|
10 | Trường Mầm non Phổ Thạnh | 0,30 | Xã Phổ Thạnh | Tờ bản đồ số: 10 | QĐ số 12234/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn (2016-2020) nguồn vốn ngân sách huyện; QĐ số 3416/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Phổ Thạnh | 3.900 |
|
| 3.900 |
|
|
|
11 | Dự án hồ chứa nước Cây Xoài | 65,33 | Thôn Đồng Vân xã Phổ Thạnh | Tờ bản đồ số: 04 | Ghi vốn tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 7.000 | 6.000 | 1.000 |
|
|
|
|
12 | Mở rộng Chùa Thanh Sơn | 0,26 | xã Phổ Vinh | Tờ BĐ số: 18 | CV số: 228/BTG-PGCĐ ngày 21/9/2017 của Ban Tôn Giáo tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương cho chùa Thanh Sơn được mở rộng diện tích đất chùa | - |
|
|
|
|
| Vốn người dân tự đóng góp |
13 | Nhà thờ Công giáo Trà Câu thuộc giáo Xứ Bàu Gốc huyện Đức Phổ | 0,50 | xã Phổ Văn | TBĐ số 8 | CV số 3271/SXD-QHKT ngày 25/10/2017 của Sở Xây dựng về việc giao đất xây dựng Nhà thờ Công giáo Trà Câu thuộc Giáo xứ Bàu Gốc huyện Đức Phổ | - |
|
|
|
|
| Vốn người dân tự đóng góp |
14 | Thu hồi đất, giao đất cho UBND huyện để cho thuê theo thẩm quyền (nuôi tôm trên cát) | 2,00 | xã Phổ Vinh | Tờ BĐ số: 15 | Thông báo số 528-TB/HU ngày 19/9/2017 của huyện ủy Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho hộ kinh doanh Thương Tín lập dự án Nuôi tôm trên cát tại xã Phổ Vinh | 2.917 |
|
|
|
| 2.917 |
|
| Tổng | 140,83 |
|
|
| 70.446 | 16.596 | 25.137 | 25.595 | - | 3.117 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (13) |
1 | Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh | 2,10 | Xã Phổ Cường | Tờ số 27, 35 | QĐ số 347/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao Ánh Bình Minh |
|
2 | Đầu tư Trang trại cây dược liệu và cây ăn trái Như Ý | 3,31 | Xã Phổ Khánh | Tờ bản đồ: 04 | QĐ số 263/QĐ-UBND ngày 23/03/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Đầu tư Trang trại cây dược liệu và cây ăn trái Như Ý |
|
3 | Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 8,80 | TT Đức Phổ (2 ha); P.An (0,3 ha); P.Châu (0,1 ha); P.Hòa (0,5 ha); P.Khánh (0,5 ha); P.Minh (0,5 ha); P.Ninh (1,3 ha); P.Phong (0,3 ha); P.Quang (0,3 ha); P.Thạnh (0,5 ha); P.Thuận (0,5 ha), P.Vinh (0,5 ha); P.Cường (0,5 ha); P.Văn (0,5 ha); P.Nhơn (0,5 ha) | (Thửa 903,904,905,488,614,615,598,849,626,526 tờ 2; thửa 142,70, 188, 189, 728, 33, 158, 176 tờ 09; thửa 409, 29, 533, 728, 241 tờ 13; thửa 847,440,257,299,646,244 tờ 16; thửa 74, 607, 414 tờ 12; thửa 544,772,773 tờ 8; thửa 673 tờ 5; thửa 763,765,766,767, 728 tờ 13 xã Phổ Quang); (thửa 1224 tờ 21; thửa 765; 763; 761 tờ 20; thửa 575 tờ 6; thửa 873, 1020 tờ 22; thửa 320,104 tờ 33; thửa 794; 484; 485; 350 tờ 21; thửa 918 tờ 11; thửa 69,83 tờ 12; thửa 908; 909;878 tờ 13; thửa 248; 254 tờ 4 xã Phổ Nhơn); (Thửa 256 tờ 32; thửa 88 tờ 14; thửa 33,103,123,242,244,239 tờ 15; thửa 1023,1024,1025,1026 tờ 4; thửa 60,63,64 tờ 5; thửa 66, 67, 68, 69, 80, 81 tờ 6; thửa 97, 98 tờ 13; thửa 70, 88 tờ 7; thửa 127 tờ 20; thửa 83 tờ 12 Thị trấn Đức Phổ); (Thửa 412 tờ 14; thửa 640 tờ 17; thửa 420 tờ 21; thửa 422 tờ 14; thửa 547 tờ 14; thửa 404 tờ 13 xã Phổ Ninh); (thửa 206, 126 tờ 7 xã Phổ Văn); (thửa 514,541,577 tờ 17, thửa 497, 90 tờ 9 xã Phổ Minh); (Thửa 1028, 1013 tờ 27; thửa 362, 357, 358, 359, 373, 382, 347, 348 tờ 39; thửa 185,507,462, tờ 19; thửa 1007 tờ 18; thửa 948, tờ 37, thửa 112 tờ 34; thửa 1284, 1285 tờ 36; thửa 1306, tờ 27 xã Phổ Thạnh); (thửa 108 tờ 54 xã P.Phong); (thửa 555 tờ 9 xã P.Vinh); (thửa 22, 509 tờ 4 xã P.Hòa); (thửa 322 tờ 20 xã Phổ Cường); Loại đất: BHK, CLN, LUC |
|
|
| Tổng cộng | 14,21 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đường nhà ông Lương- Khu Thương mại huyện Đức Phổ | 0,50 | 0,28 |
| TT. Đức Phổ | Bản đồ số 26,31,32 |
|
2 | Đường Trung tâm thị trấn Đức Phổ nối dài | 2,17 | 0,52 |
| TT. Đức Phổ | Bản đồ số 22, 27, 28, 32 |
|
3 | Hồ Lỗ Lá | 63,09 | 5,35 |
| Xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ số 47,48,51,52 |
|
4 | Nhà thờ Công giáo Trà Câu thuộc giáo Xứ Bàu Gốc huyện Đức Phổ | 0,50 | 0,50 |
| Xã Phổ Văn | Tờ bản đồ: 8 |
|
| TỔNG | 66,26 | 6,65 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 713/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính đối với công ty đang sử dụng đất có nguồn gốc từ các nông, lâm trường và phần đất công ty chuyển giao cho Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 719/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 735/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 5Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2014 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành
- 8Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 713/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính đối với công ty đang sử dụng đất có nguồn gốc từ các nông, lâm trường và phần đất công ty chuyển giao cho Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 719/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 735/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái
Quyết định 734/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 734/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định