Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 733/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 04/03/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Minh Long;

Xét đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 09/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3795/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 14 công trình, dự án, với tổng diện tích là 6,62 ha. Trong đó:

- Có 12 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,52 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 4,1 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,34 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018

Có 01 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Minh Long có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Minh Long xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Minh Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh667).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.719,87

7.540,82

6.947,26

1.731,49

3.706,60

3.793,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

22.668,16

7.268,48

6.794,21

1.539.16

3.484,32

3.581,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.083,75

228,47

94,90

176,14

210,49

373,75

 

Trong: đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.040,66

226,31

84,12

174,08

203,55

352,60

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43,09

2,16

10,78

2,06

6,94

21,15

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,79

211,16

76,02

29,76

66,56

37,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.102,11

734,47

810,78

127,88

127,64

301,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.602,51

3.620,73

4.366,14

339,65

972,18

1.303,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.449,41

2.471,22

1.445,91

865,10

2.102,11

1.565,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,18

1,95

0,46

0,63

1,41

0,73

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,41

0,48

 

 

3,93

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

951,71

255,11

120,40

179,76

194,02

202,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,73

 

 

22,73

2,00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

 

 

0,60

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,16

 

 

0,16

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,74

 

 

0,06

1,68

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

269,18

80,13

22,03

54,84

49,75

62,43

 

Đất giao thông

DGT

179,25

47,38

19,52

39,19

28,51

44,65

 

Đất thủy lợi

DTL

66,62

28,22

0,44

8,14

15,36

14,46

 

Đất năng lượng

DNL

0,29

0,10

0,02

0,06

0,04

0,07

 

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,23

0,03

0,05

0,09

0,04

0,02

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

0,17

 

0,04

0,13

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

1,62

0,16

0,27

0,91

0,15

0,13

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12,35

2,02

1,02

3,88

3,51

1,92

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8,09

2,05

0,67

2,05

2,14

1,18

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,56

0,17

 

0,39

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,37

 

 

 

 

1,37

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,08

0,07

 

 

1,01

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

168,06

50,03

9,76

42,56

37,70

28,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,58

0,42

1,22

2,91

0,61

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

0,06

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

25,81

3,47

7,50

8,13

4,11

2,60

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,16

0,60

0,18

0,45

0,46

0,47

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,52

 

 

1,52

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

0,03

 

0,01

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

449,47

120,31

79,71

45,69

96,64

107,12

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,15

0,05

 

0,04

0,06

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

100,00

17,23

32,65

12,57

28,26

9,29

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất thu hồi

 

18,38

0,05

0,10

8,03

1,10

9,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,71

 

0,01

5,26

1,10

8,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,66

 

 

2,29

0,02

0,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,66

 

 

2,29

0,02

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,65

 

 

1,85

 

0,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,65

 

0,01

1,12

0,08

6,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,75

 

 

 

1,00

0,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,67

0,05

0,09

2,77

 

0,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,26

 

0,09

0,17

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,91

0,05

 

0,10

 

0,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,50

 

 

2,50

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích chuyển mục đích

 

17,98

1,30

0,01

5,63

2,30

8,74

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

17,81

1,30

0,01

5,46

2,30

8,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,66

0,40

 

2,39

0,42

0,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3,66

0,40

 

2,39

0,42

0,45

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,85

0,50

 

1,95

0,50

0,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,35

0,20

0,01

1,12

0,38

6,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,95

0,20

 

 

1,00

0,75

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,17

 

 

0,17

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

0,12

 

 

0,05

 

0,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,12

 

 

0,05

 

0,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,07

 

 

 

 

0,07

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

0,05

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODX

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)+...+(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng điểm trường tiểu học thôn Kỳ Hát

0,02

Xã Long Mai

Tờ bản đồ địa chính số 4

Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

210

 

 

210

 

 

 

2

Nhà làm việc xã đội Long Mai

0,05

Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 50,57

Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

710

 

 

710

 

 

 

3

Sửa chữa đường tỉnh 624

0,03

Xã Long Mai

Tờ bản đồ địa chính số 34

QĐ số: 378/QĐ-SGTVT của Sở Giao thông Vận tải ngày 22/3/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, công trình: Sửa chữa tuyến đường tỉnh ĐT.624 (đoạn huyện Nghĩa Hành - Minh Long) thuộc nguồn vốn Sự nghiệp giao thông năm 2017

27

 

 

 

 

27

 

4

Xây mới đập Ta La xã Long Hiệp

1,00

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 15;21

Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

1.277

 

 

1.277

 

 

 

5

Xd điểm trường Cà Xen trường MG Long Môn

0,02

Xã Long Môn

Tờ bản đồ địa chính số 9;10

Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

250

 

 

250

 

 

 

6

Xây dựng 2 phòng học điểm Yên Ngựa trường MG và TH Long Sơn

0,09

Xã Long Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 16

Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

450

 

 

450

 

 

 

7

XD Trường tiểu học Thanh An

0,09

Xã Thanh An

Tờ bản đồ địa chính số 36;37

Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

13

 

 

13

 

 

 

8

Xây mới đập Suối Lạnh - Ruộng Gò

1,00

Xã Thanh An

Tờ bản đồ địa chính số 12; 13

Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

1.100

 

 

1.100

 

 

 

9

Dự án Hợp phần xây dựng cầu dân sinh LRAMP

0,05

Xã Thanh An

 

CV số 4281/TCĐB-CQLXDĐB ngày 11/8/2016 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam

45

 

45

 

 

 

 

10

Hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước các tuyến đường Trung tâm xã Long Hiệp

0,12

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 09;13

Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018

700

 

 

700

 

 

 

11

Điểm dân cư thôn 1 (đấu giá)

0,03

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 09; 13

Số 456/UBND-KTTH ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía, xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn phát triển quỹ đất

12

Điểm dân cư thôn 2 (đấu giá)

0,02

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 09

Số 456/UBND-KTTH ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía, xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

Nguồn vốn phát triển quỹ đất

 

Tổng cộng

2,52

 

 

 

4.782

 

45

4.710

 

27

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(13)

1

San lấp trường bắn

1,00

Xã Long Mai

Tờ bản đồ lâm nghiệp số 8

QĐ số: 881/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 25/7/2017 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2017 để thực hiện đầu tư năm 2018.

 

2

Đất chuyển mục đích sang đất ở

3,10

Toàn huyện

Thanh An (0,4): Tờ 27: Thửa 31;79;80;248;252, Tờ 26: thửa 130;171;172;173;143;201; 131;84, Tờ 13: thửa 470;471, Tờ 8: thửa 229, Tờ 25: thửa số 69;86;92.

 

 

Long Hiệp (0,2): Tờ 5: Thửa 183;225, Tờ 35: thửa 52;65;83;68, Tờ 20: thửa 147, Tờ 15: thửa 274; Tờ 9: thửa 310, Tờ 24: thửa 3

Long Sơn (1,3): Tờ 59: Thửa: 83;84;85;86;87;88;89;90;93;246;99; 100;101;102;103;104;110; 112;113;114;116;146;147;108;109;140; 98, Tờ 6: Thửa 158;168;112;129, Tờ 47: Thửa 152

Long Mai (1,2): Tờ 5: Thửa 183;225, Tờ 35: thửa 52;65;83;68, Tờ 20: thửa 147; Tờ 15: thửa số 149;274, Tờ 9: thửa 310, Tờ 25: thửa 3; Tờ 19: Thửa 164,166;168, Tờ 29: thửa 7;8;25, Tờ 42: thửa 2, Tờ 19: Thửa 79; 153, Tờ 42: thửa 2, Tờ 45: thửa 136;167;173;166;174;175, Tờ 61: thửa 361, Tờ 56: thửa 236, Tờ 53: thửa 18, Tờ 58: thửa 56.

Loại đất: LUC, HNK, CLN, RSX

 

Tổng cộng

4,10

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Xây mới đập Ta La

1,00

0,10

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ địa chính số 15;21

 

2

Xây dựng điểm trường thôn Kỳ Hát

0,02

0,02

 

Xã Long Mai

Tờ bản đồ địa chính số 4

 

3

Xây mới đập Suối Lạnh - Ruộng Gò

1,00

0,10

 

Xã Thanh An

Tờ bản đồ địa chính số 12;13

 

4

Hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước các tuyến đường Trung tâm xã Long Hiệp

0,12

0,12

 

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 09;13

 

 

Tổng cộng

2,14

0,34

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Số lô đất đấu giá

(lô)

Tổng diện tích đất đấu giá

(m2)

Dự kiến thời gian thực hiện

Ghi chú

1

Khu dân cư Thôn 2

Xã Long Hiệp

37

13.100

2018

 

 

Tổng cộng

 

37

13.100

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 733/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Nguyễn Tăng Bính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản