Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 733/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 04/03/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Minh Long;
Xét đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 09/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3795/TTr-STNMT ngày 17/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 14 công trình, dự án, với tổng diện tích là 6,62 ha. Trong đó:
- Có 12 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,52 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 4,1 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,34 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018
Có 01 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Minh Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Minh Long xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Minh Long chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 23.719,87 | 7.540,82 | 6.947,26 | 1.731,49 | 3.706,60 | 3.793,70 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22.668,16 | 7.268,48 | 6.794,21 | 1.539.16 | 3.484,32 | 3.581,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.083,75 | 228,47 | 94,90 | 176,14 | 210,49 | 373,75 |
| Trong: đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.040,66 | 226,31 | 84,12 | 174,08 | 203,55 | 352,60 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43,09 | 2,16 | 10,78 | 2,06 | 6,94 | 21,15 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 420,79 | 211,16 | 76,02 | 29,76 | 66,56 | 37,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.102,11 | 734,47 | 810,78 | 127,88 | 127,64 | 301,34 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.602,51 | 3.620,73 | 4.366,14 | 339,65 | 972,18 | 1.303,81 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.449,41 | 2.471,22 | 1.445,91 | 865,10 | 2.102,11 | 1.565,07 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,18 | 1,95 | 0,46 | 0,63 | 1,41 | 0,73 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,41 | 0,48 |
|
| 3,93 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 951,71 | 255,11 | 120,40 | 179,76 | 194,02 | 202,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 24,73 |
|
| 22,73 | 2,00 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,60 |
|
| 0,60 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,16 |
|
| 0,16 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,74 |
|
| 0,06 | 1,68 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 269,18 | 80,13 | 22,03 | 54,84 | 49,75 | 62,43 |
| Đất giao thông | DGT | 179,25 | 47,38 | 19,52 | 39,19 | 28,51 | 44,65 |
| Đất thủy lợi | DTL | 66,62 | 28,22 | 0,44 | 8,14 | 15,36 | 14,46 |
| Đất năng lượng | DNL | 0,29 | 0,10 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,07 |
| Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,23 | 0,03 | 0,05 | 0,09 | 0,04 | 0,02 |
| Đất cơ sở văn hoá | DVH | 0,17 |
| 0,04 | 0,13 |
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 1,62 | 0,16 | 0,27 | 0,91 | 0,15 | 0,13 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 12,35 | 2,02 | 1,02 | 3,88 | 3,51 | 1,92 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8,09 | 2,05 | 0,67 | 2,05 | 2,14 | 1,18 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,56 | 0,17 |
| 0,39 |
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 1,37 |
|
|
|
| 1,37 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,08 | 0,07 |
|
| 1,01 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 168,06 | 50,03 | 9,76 | 42,56 | 37,70 | 28,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,58 | 0,42 | 1,22 | 2,91 | 0,61 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 25,81 | 3,47 | 7,50 | 8,13 | 4,11 | 2,60 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,16 | 0,60 | 0,18 | 0,45 | 0,46 | 0,47 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,52 |
|
| 1,52 |
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 | 0,03 |
| 0,01 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 449,47 | 120,31 | 79,71 | 45,69 | 96,64 | 107,12 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,15 | 0,05 |
| 0,04 | 0,06 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 100,00 | 17,23 | 32,65 | 12,57 | 28,26 | 9,29 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích đất thu hồi |
| 18,38 | 0,05 | 0,10 | 8,03 | 1,10 | 9,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14,71 |
| 0,01 | 5,26 | 1,10 | 8,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,66 |
|
| 2,29 | 0,02 | 0,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,66 |
|
| 2,29 | 0,02 | 0,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,65 |
|
| 1,85 |
| 0,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7,65 |
| 0,01 | 1,12 | 0,08 | 6,44 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,75 |
|
|
| 1,00 | 0,75 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,67 | 0,05 | 0,09 | 2,77 |
| 0,76 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,26 |
| 0,09 | 0,17 |
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,91 | 0,05 |
| 0,10 |
| 0,76 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,50 |
|
| 2,50 |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích chuyển mục đích |
| 17,98 | 1,30 | 0,01 | 5,63 | 2,30 | 8,74 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 17,81 | 1,30 | 0,01 | 5,46 | 2,30 | 8,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,66 | 0,40 |
| 2,39 | 0,42 | 0,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 3,66 | 0,40 |
| 2,39 | 0,42 | 0,45 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN |
|
|
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,85 | 0,50 |
| 1,95 | 0,50 | 0,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,35 | 0,20 | 0,01 | 1,12 | 0,38 | 6,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,95 | 0,20 |
|
| 1,00 | 0,75 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,17 |
|
| 0,17 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Long Sơn | Long Môn | Long Hiệp | Long Mai | Thanh An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 0,12 |
|
| 0,05 |
| 0,07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,12 |
|
| 0,05 |
| 0,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODX |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+...+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Xây dựng điểm trường tiểu học thôn Kỳ Hát | 0,02 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ địa chính số 4 | Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 210 |
|
| 210 |
|
|
|
2 | Nhà làm việc xã đội Long Mai | 0,05 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ số 50,57 | Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 710 |
|
| 710 |
|
|
|
3 | Sửa chữa đường tỉnh 624 | 0,03 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ địa chính số 34 | QĐ số: 378/QĐ-SGTVT của Sở Giao thông Vận tải ngày 22/3/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, công trình: Sửa chữa tuyến đường tỉnh ĐT.624 (đoạn huyện Nghĩa Hành - Minh Long) thuộc nguồn vốn Sự nghiệp giao thông năm 2017 | 27 |
|
|
|
| 27 |
|
4 | Xây mới đập Ta La xã Long Hiệp | 1,00 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ địa chính số 15;21 | Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 1.277 |
|
| 1.277 |
|
|
|
5 | Xd điểm trường Cà Xen trường MG Long Môn | 0,02 | Xã Long Môn | Tờ bản đồ địa chính số 9;10 | Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 250 |
|
| 250 |
|
|
|
6 | Xây dựng 2 phòng học điểm Yên Ngựa trường MG và TH Long Sơn | 0,09 | Xã Long Sơn | Tờ bản đồ địa chính số 16 | Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 450 |
|
| 450 |
|
|
|
7 | XD Trường tiểu học Thanh An | 0,09 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ địa chính số 36;37 | Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 13 |
|
| 13 |
|
|
|
8 | Xây mới đập Suối Lạnh - Ruộng Gò | 1,00 | Xã Thanh An | Tờ bản đồ địa chính số 12; 13 | Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 1.100 |
|
| 1.100 |
|
|
|
9 | Dự án Hợp phần xây dựng cầu dân sinh LRAMP | 0,05 | Xã Thanh An |
| CV số 4281/TCĐB-CQLXDĐB ngày 11/8/2016 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam | 45 |
| 45 |
|
|
|
|
10 | Hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước các tuyến đường Trung tâm xã Long Hiệp | 0,12 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ địa chính số 09;13 | Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Minh Long về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 | 700 |
|
| 700 |
|
|
|
11 | Điểm dân cư thôn 1 (đấu giá) | 0,03 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ địa chính số 09; 13 | Số 456/UBND-KTTH ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía, xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn phát triển quỹ đất |
12 | Điểm dân cư thôn 2 (đấu giá) | 0,02 | Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ địa chính số 09 | Số 456/UBND-KTTH ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía, xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
| Nguồn vốn phát triển quỹ đất |
| Tổng cộng | 2,52 |
|
|
| 4.782 |
| 45 | 4.710 |
| 27 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (13) |
1 | San lấp trường bắn | 1,00 | Xã Long Mai | Tờ bản đồ lâm nghiệp số 8 | QĐ số: 881/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long ngày 25/7/2017 về việc giao đơn vị chuẩn bị các dự án đầu tư năm 2017 để thực hiện đầu tư năm 2018. |
|
2 | Đất chuyển mục đích sang đất ở | 3,10 | Toàn huyện | Thanh An (0,4): Tờ 27: Thửa 31;79;80;248;252, Tờ 26: thửa 130;171;172;173;143;201; 131;84, Tờ 13: thửa 470;471, Tờ 8: thửa 229, Tờ 25: thửa số 69;86;92. |
|
|
Long Hiệp (0,2): Tờ 5: Thửa 183;225, Tờ 35: thửa 52;65;83;68, Tờ 20: thửa 147, Tờ 15: thửa 274; Tờ 9: thửa 310, Tờ 24: thửa 3 | ||||||
Long Sơn (1,3): Tờ 59: Thửa: 83;84;85;86;87;88;89;90;93;246;99; 100;101;102;103;104;110; 112;113;114;116;146;147;108;109;140; 98, Tờ 6: Thửa 158;168;112;129, Tờ 47: Thửa 152 | ||||||
Long Mai (1,2): Tờ 5: Thửa 183;225, Tờ 35: thửa 52;65;83;68, Tờ 20: thửa 147; Tờ 15: thửa số 149;274, Tờ 9: thửa 310, Tờ 25: thửa 3; Tờ 19: Thửa 164,166;168, Tờ 29: thửa 7;8;25, Tờ 42: thửa 2, Tờ 19: Thửa 79; 153, Tờ 42: thửa 2, Tờ 45: thửa 136;167;173;166;174;175, Tờ 61: thửa 361, Tờ 56: thửa 236, Tờ 53: thửa 18, Tờ 58: thửa 56. | ||||||
Loại đất: LUC, HNK, CLN, RSX | ||||||
| Tổng cộng | 4,10 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Xây mới đập Ta La | 1,00 | 0,10 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ địa chính số 15;21 |
|
2 | Xây dựng điểm trường thôn Kỳ Hát | 0,02 | 0,02 |
| Xã Long Mai | Tờ bản đồ địa chính số 4 |
|
3 | Xây mới đập Suối Lạnh - Ruộng Gò | 1,00 | 0,10 |
| Xã Thanh An | Tờ bản đồ địa chính số 12;13 |
|
4 | Hệ thống vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng và hệ thống thoát nước các tuyến đường Trung tâm xã Long Hiệp | 0,12 | 0,12 |
| Xã Long Hiệp | Tờ bản đồ số 09;13 |
|
| Tổng cộng | 2,14 | 0,34 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô đất đấu giá (lô) | Tổng diện tích đất đấu giá (m2) | Dự kiến thời gian thực hiện | Ghi chú |
1 | Khu dân cư Thôn 2 | Xã Long Hiệp | 37 | 13.100 | 2018 |
|
| Tổng cộng |
| 37 | 13.100 |
|
|
- 1Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính đối với công ty đang sử dụng đất có nguồn gốc từ các nông, lâm trường và phần đất công ty chuyển giao cho Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 734/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 735/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 731/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 723/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 725/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019)
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đo đạc lập bản đồ địa chính đối với công ty đang sử dụng đất có nguồn gốc từ các nông, lâm trường và phần đất công ty chuyển giao cho Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 734/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 735/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 747/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 761/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 731/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 732/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 723/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 725/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 19Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Yên Bái
Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 733/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Tăng Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra