Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 733/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH THẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 430/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thất (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thạch Thất, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

18.752,51

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.092,08

53,82

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.945,62

26,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.628,32

24,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

726,09

3,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.446,59

7,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

854,04

4,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.635,92

8,72

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

354,95

1,89

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

128,86

0,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.640,30

46,08

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.249,95

6,67

2.2

Đất an ninh

CAN

80,59

0,43

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

359,90

1,92

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

153,26

0,82

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

103,49

0,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

230,58

1,23

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,08

0,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.608,95

19,25

 

Trong đó:

 

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.780,74

9,50

-

Đất thủy lợi

DTL

276,29

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26,49

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,68

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

996,67

5,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,35

0,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,84

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,63

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,51

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,88

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

134,08

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

272,44

1,45

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,19

0,00

-

Đất chợ

DCH

9,33

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

67,79

0,36

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,58

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

198,87

1,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.984,65

10,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

42,44

0,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,34

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

49,83

0,27

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,75

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

183,33

0,98

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

274,70

1,46

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

20,13

0,11

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

433,23

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

346,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

346,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

56,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,66

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,36

 

Trong đó:

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,07

 

Trong đó:

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,21

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

433,23

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

346,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

346,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

23,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

56,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,66

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

21,92

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,10

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,10

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (186 dự án diện tích: 751,37 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thạch Thất có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Thạch Thất tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Thạch Thất:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thạch Thất và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang; TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 733/QĐ-UBND về Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thất Thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 733/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/02/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản