- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 10Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 11Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4250/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH THẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND Thành phố: Số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố; số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6353/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18 tháng 8 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thất đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thất: 0 dự án;
2. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thất là: 28 dự án, với diện tích 72,15 ha (Danh mục kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2023, cụ thể:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Loại đất |
| 18752,51 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10061,27 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4918,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4601,08 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 725,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1444,42 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 354,25 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8671,11 |
| Trong đó: |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3631,03 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1786,04 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 276,56 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 29,79 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1001,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 64,65 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1993,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 42,44 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,64 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 464,04 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 373,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 373,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 24,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 58,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,55 |
| Trong đó: |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,19 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,19 |
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 464,04 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 373,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 373,29 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 24,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 58,37 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,36 |
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 thành: 204 dự án với tổng diện tích 784,65ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số: 4250/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (mã | Cơ quan, tổ chức, nguôi đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích thu hồi đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý của dự án | Ghi chú | |
Địa danh Huyện | Địa danh xã | ||||||||
A | Dự án tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
| ||||
I | Phụ lục 01 (Không có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phụ lục 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Biểu 3A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
| |||||
1 | Xây dựng, cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 420 xã Hương Ngải đi Phụng Thượng Phúc Thọ | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 5,87 | 5,87 | Thạch Thất | Hương Ngải | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 14/3/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (PL số 59 - Tiến độ: 2023-2025) | Điều chỉnh tên dự án |
2 | Đường từ ĐT 419 (Phùng Xá) đi ĐT 420 (Dị Nậu) | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 6,54 | 6,54 | Thạch Thất | Dị Nậu; Phùng Xá | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Phụ lục số 08 - Tiến độ: 2023-2025 | Điều chỉnh tên dự án, điều chỉnh diện tích thu hồi từ 6ha thành 6,54ha |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.11 (đoạn ĐH.06 đi Cầu Cao Thiên) | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 0,93 | 0,93 | Thạch Thất | Cần Kiệm | Quyết định số 9045/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 về việc phê duyệt dự án. Tiến độ: 2021-2023 | Điều chỉnh diện tích từ 0,5ha thành 0,93ha |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thoát nước khu vực Tam Cảnh xã Đồng Trúc | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 2,4 | 2,40 | Thạch Thất | Đồng Trúc | Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư công và giao UBND huyện phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. Phụ lục số II.3-Tiến độ: 2023-2025 | Điều chỉnh diện tích thu hồi từ 1,8ha thành 2,4ha |
5 | Mở rộng, xây dựng, cải tạo trường Tiểu học Cẩm Yên | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 0,93 | 0,93 | Thạch Thất | Cẩm Yên | Nghị Quyết 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất ( Phụ lục số 12- tiến độ: 2023-2025); | Điều chỉnh tên dự án; Điều chỉnh diện tích thu hồi từ 0,3ha thành 0,93ha |
| Các Dự án đăng ký mới thực hiện năm 2023 |
|
|
|
|
|
| ||
6 | Nạo vét kè Ao Giang (GĐ II) xã Đồng Trúc | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 1 | 1 | Thạch Thất | Đồng Trúc | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất. (PL số 22 - Tiến độ: 2024-2026) |
|
7 | Đường từ trục trung tâm xã Thạch Xá đi ĐH17 Bình Phú | DGT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 0,84 | 0,84 | Thạch Thất | Thạch Xá | Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (PL I.21 - Tiến độ: 2023-2025 |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp đường ĐH06: Đoạn Kim Quan - Cần Kiệm | DGT | BQL dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 2,46 | 2,46 | Thạch Thất | Kim Quan, Cần Kiệm | Nghị Quyết 02/NQ-HĐND ngày 14/03/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất. (Phụ lục 15 - Tiến độ 2024-2026) |
|
9 | Cải tạo nhà lớp học, xây nhà đa năng kết hợp nhà ăn và phụ trợ trường Tiểu học Đồng Trúc | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 0,3 | 0,3 | Thạch Thất | Xã Đồng Trúc | Quyết định số 8445/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án. Tiến độ: 2023-2025 |
|
10 | Xây dựng Trung tâm văn hóa, sân thể thao xã Hạ Bằng | DVH, DTT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 1,2 | 1,2 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Nghị Quyết 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 05); Nghị Quyết 02/NQ-HĐND ngày 14/03/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 45); Tiến độ: 2023-2025 |
|
11 | Trường THPT Hai Bà Trưng huyện Thạch Thất | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 3 | 3 | Thạch Thất | Tân Xã | Nghị Quyết 02/NQ-HĐND ngày 14/03/2023 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 04); Tiến độ: 2023-2025 |
|
12 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm, sân thể thao xã Chàng Sơn | DVH, DTT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 2,5 | 2,5 | Thạch Thất | Chàng Sơn | Nghị Quyết 20/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công và giao UBND huyện phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất ( Phụ lục I.8); Tiến độ: 2023-2025 |
|
13 | Xây dựng mới trạm y tế xã Hữu Bằng | DYT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 0,18 | 0,18 | Thạch Thất | Hữu Bằng | Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (2022-2023) Phụ lục số I.36. Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 14/3/2023 của UBND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (2023-2024) Phụ lục số 54. Tiến độ: 2023-2024 |
|
14 | Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thất | DYT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 2,8 | 2,8 | Thạch Thất | Kim Quan | Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 6). Tiến độ: 2022-2026 |
|
15 | Mở rộng, xây phòng học, nhà đa năng, phụ trợ trường THCS Thạch Xá | DGD | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 1 | 1 | Thạch Thất | Thạch Xá | Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục I.1). Tiến độ: 2023-2025 |
|
16 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm, sân thể thao xã Thạch Xá | DVH, DTT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 2,6 | 2,6 | Thạch Thất | Thạch Xá | Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục I.6). Tiến độ: 2023-2025 |
|
17 | Xây dựng nhà văn hóa trung tâm, sân thể thao xã Cần Kiệm | DVH, DTT | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Thạch Thất | 2,3 | 2,3 | Thạch Thất | Cần Kiệm | Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 21/10/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục I.7) Tiến độ: 2023-2025 |
|
18 | Cải tạo kênh tiêu Lim và trạm bơm Lim huyện Thạch Thất | DTL | Ban QLDA ĐTXD công trình HTKT và nông nghiệp thành phố Hà Nội | 1,9 | 1,9 | Thạch Thất | Kim Quan, Cần Kiệm, Thạch Xá, Chàng Sơn | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (phụ lục số 14). Tiến độ: 2024-2027 |
|
19 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thạch Thất | TSC | Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội | 0,3 | 0,3 | Thạch Thất | Liên Quan | Quyết định số 20/QĐ-VKSTC ngày 15/3/2023 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Tiến độ: 2023-2025 |
|
II.2 | Các Dự án trong Biểu 3C |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án điều chỉnh tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
| ||
20 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại thôn Phú Lễ xã Cần Kiệm | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 5,3 | 5,30 | Thạch Thất | Cần Kiệm | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 18 - Tiến độ: 2023-2025) | Điều chỉnh tên dự án; Điều chỉnh diện tích thu hồi từ 4,7ha thành 5,3ha |
21 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu dân cư Cống Cầu Tiên xã Bình Phú | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 2,1 | 2,10 | Thạch Thất | Bình Phú | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 19 - Tiến độ: 2023-2024) | Điều chỉnh tên dự án |
22 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất tại khu Đồi Phe xã Đồng Trúc | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 4,6 | 4,60 | Thạch Thất | Đồng Trúc | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 20 - Tiến độ: 2022-2024) | Điều chỉnh tên dự án |
23 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất tại thôn Mục Uyên 2, xã Tân Xã | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 3,2 | 3,20 | Thạch Thất | Tân Xã | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trên địa bàn huyện Thạch Thất (Phụ lục số 21 - Tiến độ: 2022-2024) | Điều chỉnh tên dự án |
24 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn mới Rậm Sắn, Khoang De, xã Hạ Bằng | ONT | UBND huyện Thạch Thất | 9,8 | 9,80 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Nghị Quyết số 23/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của UBND huyện Thạch Thất về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án (Tiến độ: 2021-2023) - PL I.62. Văn bản số 2495/UBND-QLĐT ngày 30/12/2022 của UBND huyện Thạch Thất | Điều chỉnh tên dự án |
| Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
| ||
25 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bách Kim, xã Phú Kim | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 1,5 | 1,50 | Thạch Thất | Phú Kim | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 03).Tiến độ: 2023-2025 |
|
26 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất khu trung tâm xã Đại Đồng | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 2,5 | 2,50 | Thạch Thất | Đại Đồng | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 01). Tiến độ: 2023-2025 |
|
27 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu dân cư mới xã Cẩm Yên | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 0,6 | 0,60 | Thạch Thất | Cẩm Yên | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 02). Tiến độ: 2023-2025 |
|
28 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu dân cư mới xã Bình Yên | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện | 3,5 | 3,50 | Thạch Thất | Bình Yên | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của HĐND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (Phụ lục 04). Tiến độ: 2023-2025 |
|
B | Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố. |
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng số: 28 dự án |
|
| 72,15 | 72,15 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 8879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 810/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 4293/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 4292/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 10Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 8879/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 810/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 1354/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 4293/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 4292/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Quyết định 4250/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4250/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực