Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 733/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 25 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 28/KH-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 51/TTr-SNN ngày 18/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết: 03 thủ tục hành chính; tổng thời gian cắt giảm: 27/85 ngày, tỷ lệ cắt giảm 31,76%. Cụ thể như sau:

a) Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 10/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 33,33%.

b) Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 17/55 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 30,91%.

(Có danh mục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: Thủ tục hành chính có số thứ tự 02 mục A (lĩnh vực Lâm nghiệp) Phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định 864/QĐ-UBND ngày 24/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Tỉ lệ % cắt giảm

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Sau cắt giảm

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)

1

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

 

 

 

 

Quyết định số 63/QĐ- UBND ngày 11/02/2022

1.1

Trường hợp cần kiểm tra thực tế đối với loài nuôi không phải là loài thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở

30

18

12

60.00%

1.2

Trường hợp cần kiểm tra thực tế đối với loài nuôi là loài thuộc Phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở (trong đó có 15 ngày làm việc của Cơ quan khoa học CITES Việt Nam trả lời đơn đề nghị xác nhận của Chi cục Kiểm lâm)

30

2

28

6.67%

 

Tổng cộng A

30

10

20

33.33%

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)

 

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (02 TTHC)

1

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

25

7

18

28.00%

Quyết định số 1664/QĐ- UBND ngày 19/8/2021

2

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

30

10

20

33.33%

 

Tổng cộng B

55

17

38

30.91%

 

 

TỔNG SỐ (Tỉnh + xã)

85

27

58

31.76%

 

Ghi chú:

Đối với TTHC quy định nhiều trường hợp:

*Thời gian thực hiện theo quy định của TTHC là trung bình cộng thời gian thực hiện của tất cả các trường hợp của TTHC đó.

*Thời gian cắt giảm của TTHC là trung bình cộng thời gian cắt giảm của tất cả các trường hợp của TTHC đó.