Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 864/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 24 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 32/KH-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 49/TTr-SNN ngày 13/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn; tổng số thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết: 08 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm: 72/220 ngày, tỷ lệ cắt giảm 32,8%. Cụ thể như sau:

a) Cấp tỉnh: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 07 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 71/214 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 33,26%.

b) Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính, tổng thời gian cắt giảm 01/06 ngày, tỷ lệ cắt giảm: 16,67%.

(Có danh mục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy định về thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết đối với các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

- Thủ tục hành chính có số thứ tự 01 mục III (lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn) và số thứ tự 12 mục VI (lĩnh vực Lâm nghiệp) phần A tại Phụ lục kèm theo Quyết định 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn

- Thủ tục hành chính có số thứ tự 12 (trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh) tại Mục II (lĩnh vực Lâm nghiệp) phần A Phụ lục kèm theo Quyết định 1825/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 24/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày)

Tỉ lệ % sau đã giảm

Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Theo quy định

Thời hạn cắt giảm

Sau cắt giả m

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)

NHÓM 1: CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01 THỜI HẠN GIẢI QUYẾT

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC)

1

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp cần kiểm tra, xác minh)

13

4

9

30,77 %

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES (Trường hợp cần kiểm tra, xác minh)

30

18

12

60,00 %

II

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT (01 TTHC)

3

Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh

70

18

52

25,71 %

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

II I

Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)

 

 

 

 

4

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (không tính thời gian quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh)

45

13

32

28,89 %

 

Cộng nhóm 1

158

53

105

33,54 %

 

NHÓM 2: CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU TRƯỜNG HỢP CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT KHÁC NHAU

I

Lĩnh vực Chăn nuôi (02 TTHC)

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

 

 

 

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp

5

2

3

40,00 %

 

Trường hợp nộp hồ sơ qua mạng hoặc dịch vụ bưu chính công ích

8

2

6

25,00 %

6

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

 

 

 

 

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp

5

2

3

40,00 %

 

Trường hợp nộp hồ sơ qua mạng hoặc dịch vụ bưu chính công ích

8

2

6

25,00 %

II

Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)

7

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

 

 

 

 

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

Trường hợp không cần xác minh

35

8

27

22,86 %

 

Trường hợp cần xác minh

50

20

30

40,00 %

 

Cộng nhóm 2

56

18

38

32,43 %

 

 

Tổng cộng cấp tỉnh

214

71

143

33,26 %

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)

1

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

6

1

5

16,67 %

Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020

 

Tổng cộng cấp huyện

6

1

5

16,67 %

 

 

TỔNG SỐ (Tỉnh + huyện)

220

72

148

32,80 %

 

Ghi chú:

Đối với nhóm các TTHC quy định nhiều trường hợp có thời hạn giải quyết khác nhau:

- Tổng thời gian thực hiện theo quy định của các TTHC trong nhóm là trung bình cộng thời gian thực hiện của tất cả các trường hợp có thời hạn giải quyết khác nhau của các TTHC trong nhóm đó.

- Tổng thời gian cắt giảm của các TTHC trong nhóm là trung bình cộng thời gian cắt giảm của tất cả các trường hợp có thời hạn giải quyết khác nhau của các TTHC trong nhóm đó.