Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1664/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 90/TTr-SNN ngày 11/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin va Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | 25 ngày làm việc, trong đó: - 10 ngày làm việc đối với UBND cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với UBND cấp huyện; - 10 ngày làm việc đối với UBND cấp xã để chi trả kinh phí cho đối tượng được hưởng kể từ ngày có quyết định trợ cấp | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật đê điều. |
02 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | 30 ngày làm việc, trong đó: - 10 ngày làm việc đối với UBND cấp xã; - 05 ngày làm việc đối với UBND cấp huyện; - 05 ngày làm việc đối với UBND cấp tỉnh; - 10 ngày làm việc đối với UBND cấp xã để chi trả cho đối tượng được hưởng kể từ ngày có quyết định trợ cấp. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1664/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | - UBND cấp xã; - Chủ tịch UBND cấp huyện. |
2 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện; - Chi cục Thủy lợi; - Sở Nông nghiệp và PTNT; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ;
- Bộ phận Một cửa: BPMC;
- Địa chính-Xây dựng-Nông nghiệp và Môi trường: ĐC-XD-NN & MT;
- Hành chính tổng hợp và Phòng chống thiên tai: HCTH&PCTT;
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT;
- Kinh tế hạ tầng: KTHT;
- Ủy ban nhân dân: UBND.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã | Công chức BPMC cấp xã | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu (kết quả giải quyết), trình Lãnh đạo. | Công chức ĐC- XD-NN & MT | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét kết quả xử lý, ký văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
|
B5 | Phát hành văn bản, gửi UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 1/4 ngày |
|
B6 | Chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT/ KTHT | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
|
B7 | Giao chuyên viên phòng NN&PTNT/ KTHT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng NN&PTNT/KTHT | 1/2 ngày |
|
B8 | Thẩm định, kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng NN&PTNT/KTHT | 02 ngày |
|
B9 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Chủ tịch UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT/KTHT | 1/2 ngày |
|
B11 | Duyệt hồ sơ, ký Quyết định hỗ trợ | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
B12 | Đóng dấu, chuyển Quyết định cho UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B13 | Trả kết quả giải quyết TTHC, thực hiện chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng được hưởng Thống kê, theo dõi | UBND cấp xã | 10 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã | Công chức Một cửa UBND cấp xã | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân chức trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Xây dựng dự thảo văn bản kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo. | Công chức ĐC- XD-NN & MT | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét kết quả xử lý, ký văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
|
B5 | Phát hành văn bản, gửi UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 1/4 ngày |
|
B6 | Chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT/ KTHT | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
|
B7 | Giao chuyên viên phòng NN&PTNT/ KTHT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng NN&PTNT/KTHT | 1/4 ngày |
|
B8 | Thẩm định, kiểm tra, xem xét hồ sơ | Chuyên viên Phòng NN&PTNT/KTHT | 02 ngày |
|
B9 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT/KTHT | 01 ngày |
|
B10 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
B11 | Phát hành văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở NN&PTNT) | Văn thư UBND cấp huyện | 1/4 ngày |
|
B12 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B13 | Giao Phòng HCTH&PCTT xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/4 ngày |
|
B14 | Thẩm định, kiểm tra, xem xét hồ sơ | Phòng HCTH& và PCTT | 01 ngày |
|
B15 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở NN& PTNT | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 1/2 ngày |
|
B16 | Xem xét ký văn bản tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B17 | Phát hành, gửi văn bản | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B18 | Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển kết quả cho UBND cấp xã | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B19 | Trả kết quả giải quyết TTHC, chi trả kinh phí khám chữa bệnh cho đối tượng hưởng Thống kê, theo dõi | UBND cấp xã | 10 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
- 1Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 3461/QĐ-BNN-PCTT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 2447/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1664/QĐ-UBND năm 202 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1664/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra