Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 732/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NGẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 492/TTr-TNMT ngày 19/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 570/TTr-UBND ngày 19/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND huyện Lục Ngạn:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha)) | Huyện xác định (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6) (7) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 103.251,37 | 100 | 103.251,37 |
| 103.251,37 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 75.643,16 | 73,26 | 75.444,37 |
| 75.444,37 | 73,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.140,25 | 4,01 | 2.310,29 |
| 2.310,29 | 2,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.357,99 | 3,25 | 2.187,65 |
| 2.187,65 | 2,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.584,55 | 1,53 | 1.431,74 |
| 1.431,74 | 1,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29.695,11 | 28,76 | 30.169,58 |
| 30.169,58 | 29,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.003,40 | 9,69 | 10.153,40 |
| 10.153,40 | 9,83 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 29.949,52 | 29,01 | 31.052,03 |
| 31.052,03 | 30,07 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 252,21 | 0,24 | 229,21 |
| 229,21 | 0,22 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 18,12 | 0,02 | 98,12 |
| 98,12 | 0,10 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 25.213,11 | 24,42 | 27.630,27 |
| 27.630,27 | 26,76 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15.423,34 | 14,94 | 15.503,98 |
| 15.503,98 | 15,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,16 | 0,00 | 11,33 |
| 11,33 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 21,94 | 0,02 | 131,33 |
| 131,33 | 0,13 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,55 | 0,01 | 509,44 |
| 509,44 | 0,49 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 32,39 | 0,03 | 125,39 |
| 125,39 | 0,12 |
2.7 | Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản | SKS | 0,53 | 0,00 | 299,83 |
| 299,83 | 0,29 |
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 33,10 | 0,03 | 49,11 |
| 49,11 | 0,05 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.519,36 | 2,44 | 3.435,62 |
| 3.435,62 | 3,33 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.687,98 | 1,63 | 2.015,51 |
| 2.015,51 | 1,95 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 397,91 | 0,39 | 500,45 |
| 500,45 | 0,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 32,72 | 0,03 | 62,08 |
| 62,08 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,59 | 0,01 | 18,81 |
| 18,81 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 108,85 | 0,11 | 142,24 |
| 142,24 | 0,14 |
- | Đất XD cơ sở thể dục thể thao | DTT | 26,62 | 0,03 | 148,75 |
| 148,75 | 0,14 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,08 | 0,00 | 19,24 |
| 19,24 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,59 | 0,00 | 4,06 |
| 4,06 | 0,00 |
- | Đất XD kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,25 | 0,01 | 10,25 |
| 10,25 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,32 | 0,01 | 30,15 |
| 30,15 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,29 | 0,01 | 34,42 |
| 34,42 | 0,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 202,76 | 0,20 | 278,64 |
| 278,64 | 0,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 |
- | Đất chợ | DCH | 11,14 | 0,01 | 31,91 |
| 31,91 | 0,03 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,26 | 0,00 | 139,11 |
| 139,11 | 0,13 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,24 | 0,00 | 147,36 |
| 147,36 | 0,14 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.205,03 | 2,14 | 2.176,59 |
| 2.176,59 | 2,11 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 222,58 | 0,22 | 536,95 |
| 536,95 | 0,52 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,76 | 0,02 | 36,02 |
| 36,02 | 0,03 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,15 | 0,00 | 2,15 |
| 2,15 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,17 | 0,02 | 25,17 |
| 25,17 | 0,02 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.742,92 | 1,69 | 1.742,92 |
| 1.742,92 | 1,69 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MN C | 2.956,83 | 2,86 | 2.897,02 |
| 2.897,02 | 2,81 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,06 | 0,00 | 0,06 |
| 0,06 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2.395,10 | 2,32 | 176,73 |
| 176,73 | 0,17 |
BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
| CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Chũ | Xã Đèo Gia | Xã Tân Mộc | Xã Tân Lập | Xã Quý Sơn | Xã Trù Hựu | Xã Thanh Hải | Xã Giáp Sơn | xã Hồng Giang | Xã Kiên Lao | Xã Kiên Thành | Xã Mỹ An | Xã Nam Dương | Xã Phượng Sơn | Xã Biển Động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang PNN | NNP/PNN | 2.398,79 | 137,45 | 17,08 | 23,32 | 65,57 | 114,35 | 123,44 | 83,97 | 31,77 | 117,26 | 541,41 | 36,35 | 56,25 | 169,10 | 173,11 | 42,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 229,97 | 42,60 | 2,74 | 3,35 | 2,40 | 13,04 | 2,30 | 27,72 | 0,60 | 0,31 | 0,10 | 8,25 | 1,40 | 3,99 | 1,91 | 5,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 70,33 | 25,17 | 2,74 | 3,35 | 2,40 | 3,04 | 2,30 | 0,20 | 0,60 | 0,31 | 0,10 | 0,10 | 1,40 | 3,99 | 1,58 | 5,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 122,78 | 3,00 |
|
|
| 20,00 |
|
| 2,00 |
| 38,14 |
| 4,00 | 1,50 | 3,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.125,54 | 91,85 | 0,64 | 8,77 | 19,87 | 51,07 | 121,14 | 43,45 | 21,80 | 116,25 | 270,42 | 20,68 | 37,85 | 67,82 | 119,89 | 6,55 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 897,50 |
| 13,70 | 11,20 | 41,30 | 27,09 |
| 12,80 | 7,37 |
| 232,75 | 7,42 | 13,00 | 95,79 | 32,15 | 29,20 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 23,00 |
|
|
| 2,00 | 3,15 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
| 15,66 | 1,20 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.800,00 | 17,12 | 70,00 | 150,00 | 40,00 | 244,26 | 47,40 | 221,77 | 20,00 | 1,62 | 60,55 | 16,40 | 100,00 | 103,09 | 80,00 | 91,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1.600,00 | 17,12 | 70,00 | 150,00 | 40,00 | 224,26 | 40,00 | 221,77 | 20,00 | 1,62 | 60,55 | 16,40 | 100,00 | 96,50 | 80,00 | 84,70 |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ | RSX/RPH | 150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 50,00 |
|
|
|
| 20,00 | 7,40 |
|
|
|
|
|
| 6,59 |
| 7,01 |
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích |
| ||||||||||||||
Xã Phong Minh | Xã Phong Vân | Xã Biên Sơn | Xã Cấm Sơn | Xã Đồng Cốc | Xã Hộ Đáp | Xã Kim Sơn | Xã Phì Điền | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Hải | Xã Tân Hoa | Xã Tân Quang | Xã Tân Sơn | Xã Sa Lý | Trường Bắn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang PNN | NNP/PNN | 2.398,79 | 77,96 | 98,38 | 14,58 | 12,58 | 40,52 | 62,94 | 48,04 | 31,93 | 45,16 | 36,68 | 54,80 | 23,99 | 54,89 | 63,61 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 229,97 | 8,31 | 7,27 | 0,60 | 1,58 | 8,49 | 4,10 | 0,30 | 9,05 | 1,86 | 5,06 | 17,17 |
| 23,42 | 26,70 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 70,33 | 1,31 | 1,27 | 0,60 | 1,58 | 0,90 | 0,10 | 0,30 | 9,05 | 1,86 | 0,06 | 0,17 |
| 0,40 | 0,10 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 122,78 | 2,00 | 48,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.125,54 | 3,78 | 11,41 | 9,82 | 4,20 | 21,27 | 7,62 | 8,06 | 14,38 | 3,00 | 8,71 | 6,03 | 21,49 | 5,11 | 2,61 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 897,50 | 63,87 | 30,96 | 4,00 | 6,80 | 10,76 | 51,22 | 39,68 | 8,50 | 40,30 | 22,91 | 31,57 | 2,50 | 26,36 | 34,30 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 23,00 |
| 0,10 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.800,00 | 46,88 | 39,85 | 0,12 | 60,00 | 47,82 | 49,55 | 9,00 | 1,15 | 20,00 | 70,00 | 40,00 | 50,00 | 51,71 | 50,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1.600,00 | 16,88 | 39,85 | 0,12 | 10,00 | 47,82 | 49,55 |
| 1,15 | 20,00 | 20,00 | 40,00 | 50,00 | 51,71 | 30,00 |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ | RSX/RPH | 150,00 | 30,00 |
|
| 50,00 |
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
| 20,00 |
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 50,00 |
|
|
|
|
|
| 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||||
Xã Đèo Gia | Xã Tân Mộc | Xã Tân Lập | Xã Trù Hựu | Xã Than h Hải | Xã Giáp Sơn | Xã Hồng Giang | Xã Kiên Lao | Xã Kiên Thành | Xã Mỹ An | Xã Nam Dương | Xã Phượng Sơn | Xã Biển Động | Xã Phong Minh | Xã Phong Vân | Xã Biên Sơn | Xã Đồng Cốc | Xã Hộ Đáp | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Hải | Xã Tân Hoa | Xã Tân Quan g | Xã Tân Sơn | Xã Sa Lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 2.218,37 | 899,89 | 0,29 | 1.147,86 | 0,01 | 0,03 | 0,36 | 0,47 | 3,54 | 0,65 | 0,15 | 2,55 | 2,56 | 13,17 | 54,25 | 19,42 | 2,28 | 2,90 | 0,08 | 24,9 3 | 1,27 | 2,65 | 22,99 | 2,61 | 13,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 17,40 |
| 0,29 | 6,29 | 0,01 | 0,03 | 0,19 | 0,47 | 3,54 | 0,65 | 0,15 | 2,55 | 2,56 | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 65,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,15 |
| 17,49 | 2,06 | 2,90 | 0,08 | 6,46 |
| 2,44 | 22,99 | 2,22 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.135,18 | 899,89 |
| 1.141,57 |
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
| 3,35 | 54,25 | 1,93 | 0,22 |
|
| 18,4 7 | 1,27 | 0,21 |
| 0,39 | 13,46 |
(Kèm theo Quyết định số:732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Lục Sơn | Xã Bình Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Vô Tranh | Xã Trường Giang | Xã Nghĩa Phương | Xã Đông Hưng | Xã Đông Phú | Xã Tam Dị | Xã Bảo Sơn | Xã Bảo Đài | Xã Thanh Lâm | TT. Phương Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31.49 | 2.00 |
|
|
| 0.30 |
| 0.40 |
| 0.01 | 1.00 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.00 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1.52 |
|
|
|
| 0.30 |
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12.46 | 2.00 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 10.20 | 2.00 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Chu Điện | TT. Đồi Ngô | Xã Khám Lạng | TT. Lan Mẫu | Xã Tiên Nha | Xã Cương Sơn | Xã Huyền Sơn | Xã Bắc Lũng | TT. Cẩm Lý | Xã Yên Sơn | Xã Vũ Xá | Xã Đan Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27.78 | 0.31 | 3.09 | 3.65 | 9.02 |
|
| 0.54 | 5.85 | 1.53 | 0.55 | 0.24 | 3.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
| 2.60 |
| 0.40 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5.00 |
|
| 2.50 |
|
|
|
| 2.50 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.92 |
| 0.47 |
|
|
|
| 0.45 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.70 |
|
|
| 1.60 |
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
|
|
| 2.50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10.36 | 0.10 | 0.50 | 1.05 | 7.02 |
|
|
| 0.05 | 1.00 |
| 0.14 | 0.50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 8.10 | 0.10 |
| 1.00 | 6.00 |
|
|
|
| 1.00 |
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.14 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.02 |
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.60 | 0.21 |
| 0.10 |
|
|
| 0.09 | 0.20 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.05 |
| 2.12 |
| 0.40 |
|
|
|
| 0.53 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 169/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 169/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 732/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra