Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/2015/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 91/2014/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2014 CỦA UBND TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai v/v điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Căn cứ Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 673/TTr-STNMT ngày 30/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai (sau đây viết tắt là Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND), cụ thể như sau:

1. Sửa đổi Quyết định 91/2014/QĐ-UBND:

a) Sửa đổi khoản 2, Điều 2 của Quyết định như sau:

Giao UBND các huyện, thành phố thường xuyên khảo sát giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất. Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên thì điều tra, phân tích, xây dựng giá đất điều chỉnh, tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan và lập tờ trình, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.

b) Sửa đổi điểm k, khoản 1, Điều 2 của Bản quy định như sau:

Bảng giá đất được rà soát, điều chỉnh khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên trên cơ sở đề nghị của UBND các huyện, thành phố. Đối với đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị mức điều chỉnh không được vượt quá 30% mức giá tối đa của cùng loại đất trong khung giá đất do Chính phủ quy định. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường mức điều chỉnh không được vượt quá 50% mức giá tối đa của cùng loại đất trong khung giá đất do Chính phủ quy định. Các loại đất còn lại mức điều chỉnh không được vượt quá khung giá đất do Chính phủ quy định.

2. Bổ sung vào điểm b, khoản 1, Điều 2 của Bản quy định Quyết định 91/2014/ QĐ-UBND: Theo thời hạn sử dụng đất: Đất ở là lâu dài; các loại đất khác là 50 năm.

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất

1. Bổ sung vào bảng giá đất (Chi tiết kèm theo tại các phụ lục số I, II, III, IV, V, VI).

2. Điều chỉnh bảng giá đất (Chi tiết kèm theo tại các phụ lục số VII, VIII, IX, X, XI, XII).

3. Điều chỉnh tuyến đường, đoạn đường trong bảng giá đất (Chi tiết kèm theo tại phụ lục số XIII).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký 01/01/2016 và là bộ phận không tách rời của Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Đặng Xuân Phong

 

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẮC HÀ

V

 

 

 

Thị trấn Bắc Hà

1

Đường Nậm Sắt

 

Đất từ trường mầm non đi trường THCS

800 000

2

Đường Bắc Hà 4

 

Đất hai bên đường từ nhà Bình Phấn đến ngã 3 đường Tân Hà.

800 000

3

Đường hạ lưu đập tràn hồ Na Cồ

 

Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ đến hết đất nhà ông Côn

800 000

II

HUYỆN BẢO YÊN

V

 

 

 

Thị trấn Phố Ràng

1

Đường mới mở khu chợ tổ 5B

 

Đoạn 1: Từ sau nhà Khuyến Cậy đến giáp đường cổng phụ chợ

3 000 000

2

 

Đoạn 2: Từ sau nhà Hải Loan đến giáp đường cổng phụ chợ

3 000 000

III

HUYỆN BẢO THẮNG

V

 

 

 

Thị trấn Phố Lu

 

Đường 27 m

 

Từ đường Cách mạng Tháng Tám đến đường Khuất Quang Chiến

8 000 000

IV

HUYỆN SA PA

IV

 

 

 

Thị trấn Sa Pa

1

Ngõ 20 (vào Phở Quyên), phố Tuệ Tĩnh

 

Từ hết nhà số 020 đến hết đường

17 000 000

2

Ngõ 731 (Ngõ vào nhà ông Phẩm)

 

Từ cách đường Điện Biên Phủ 20m đến đường Sở Than

5 500 000

V

THÀNH PHỐ LÀO CAI

II

 

 

1

Phường Bắc Cường

 

Các đường thuộc khu tái định cư của công ty Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156)

 

 

1 000 000

2

Phường Bình Minh

1

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

 

Từ cuối đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

7 500 000

2

Đường BM2

 

Từ đường D1 đến giáp địa phận phường Xuân Tăng

3 000 000

3

Phường Duyên Hải

1

Các đường thuộc khu vực lõi đất Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành

 

Đường M5 (Từ đường Thủ dầu 1 đến đường M6)

6 500 000

2

 

Các đường còn lại

3 000 000

4

Phường Xuân Tăng

1

Đường XT17

 

 

2 400 000

2

Đường XT20

 

 

2 400 000

3

Đường XT25

 

 

2 400 000

4

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

 

 

6 000 000

 

PHỤ LỤC SỐ II

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯỢNG MẠI, DỊCH VỤ Ở ĐÔ THỊ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẮC HÀ

V

 

 

Thị trấn Bắc Hà

1

Đường Nậm Sắt

 

Đất từ trường mầm non đi trường THCS

640 000

2

Đường Bắc Hà 4

 

Đất hai bên đường từ nhà Sáng Mão đến ngã 3 đường Tân Hà.

640 000

3

Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ

 

Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ đến hết đất nhà ông Côn

640 000

II

HUYỆN BẢO THẮNG

V

 

 

Thị trấn Phố Lu

 

Đường 27 m

 

Từ đường Cách mạng Tháng Tám đến đường Khuất Quang Chiến

6 400 000

III

HUYỆN SA PA

IV

 

 

Thị trấn Sa Pa

 

 

1

Ngõ 20 (vào Phở Quyên), phố Tuệ Tĩnh

 

Từ hết nhà số 020 đến hết đường

13 600 000

2

Ngõ 731 (Ngõ vào nhà ông Phẩm)

 

Từ cách đường Điện Biên Phủ 20m đến đường Sở Than

4 400 000

IV

THÀNH PHỐ LÀO CAI

II

 

 

 

Phường Xuân Tăng

1

Đường XT17

 

 

1 920 000

2

Đường XT20

 

 

1 920 000

3

Đường XT25

 

 

1 920 000

4

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

 

 

4 800 000

 

PHỤ LỤC SỐ III

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở ĐÔ THỊ KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẮC HÀ

V

 

 

 

Thị trấn Bắc Hà

1

Đường Nậm Sắt

 

Đất từ trường mầm non đi trường THCS

480 000

2

Đường Bắc Hà 4

 

Đất hai bên đường từ nhà Sáng Mão đến ngã 3 đường Tân Hà.

480 000

3

Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ

 

Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ đến hết đất nhà ông Côn

480 000

II

HUYỆN BẢO THẮNG

V

 

 

 

Thị trấn Phố Lu

 

Đường 27 m

 

Từ đường Cách mạng Tháng Tám đến đường Khuất Quang Chiến

4 800 000

III

HUYỆN SA PA

IV

 

 

 

Thị trấn Sa Pa

1

Ngõ 20 (vào Phở Quyên), Phố Tuệ Tĩnh

 

Từ hết nhà số 020 đến hết đường

10 200 000

2

Ngõ 731 (Ngõ vào nhà ông Phẩm)

 

Từ cách đường Điện Biên Phủ 20m đến đường Sở Than

3 300 000

IV

THÀNH PHỐ LÀO CAI

II

 

 

 

Phường Xuân Tăng

1

Đường XT17

 

 

1 440 000

2

Đường XT20

 

 

1 440 000

3

Đường XT25

 

 

1 440 000

4

Đường Trần Hưng Đạo kéo dài

 

 

3 600 000

 

PHỤ LỤC SỐ IV

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Khu vực, tuyến đường

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẮC HÀ

 

Xã Na Hối

 

Đường rẽ vào xã Bản Liền

Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến hết đất nhà ông Xù

500 000

II

HUYỆN BẢO THẮNG

1

Xã Bản Phiệt

 

Quốc lộ 70

Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 70

400 000

2

Xã Xuân Giao

 

 

1

Đường B4 (Khu tái định cư thôn Địa Chất)

Khu nhà ở liên kế LK5

800 000

2

Đường T1 (Khu tái định cư thôn Địa Chất)

Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4

800 000

3

Đường N2 (Khu tái định cư thôn Địa Chất)

Khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4

800 000

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

Xã Bản Vược

 

 

1

Tuyến đường T4

Từ đường T1 đến đường T9

5 500 000

2

Tuyến đường T5

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

4 500 000

3

Tuyến đường T6

Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9

4 500 000

4

Tuyến đường T7

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

4 500 000

5

Tuyến đường T9

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

4 500 000

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Xã Bản Lầu

 

Đường liên xã

Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m

800 000

2

Xã Lùng Khấu Nhin

1

Đường liên thôn

Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố

300 000

2

Từ ngã ba cầu đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao

400 000

V

HUYỆN SA PA

1

Xã Hầu Thào

1

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ hết đất Lao Chải đến ngã ba đường đi Hầu Chư Ngài

800 000

2

Từ ngã ba đi Hầu Chư Ngài đến giáp đất xã Sa Pả

700 000

2

Xã Sa Pả

 

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ hết đất Hầu Thào đến đường Quốc lộ 4D

800 000

VI

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

 

 

Xã Vạn Hòa

1

Đường F1

Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường F2

3 900 000

2

Đường F2

Từ đường M17 đến đường F1

3 900 000

3

Từ đường F1 đến đường Đinh Bộ Lĩnh

3 500 000

 

PHỤ LỤC SỐ V

BẢNG GIÁ ĐẤT DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Khu vực, tuyến đường

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẮC HÀ

 

Xã Na Hối

 

Đường rẽ vào xã Bản Liền

Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến hết đất nhà ông Xù

400 000

II

HUYỆN BẢO THẮNG

 

Thị trấn Phố Lu

 

 

 

Quốc lộ 70

Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 70

320 000

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

Xã Bản Vược

 

 

1

Tuyến đường T4

Từ đường T1 đến đường T9

4 400 000

2

Tuyến đường T5

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

3 600 000

3

Tuyến đường T6

Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9

3 600 000

4

Tuyến đường T7

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

3 600 000

5

Tuyến đường T9

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

3 600 000

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

 

1

Xã Bản Lầu

 

Đường liên xã

Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m

640 000

2

Xã Lùng Khấu Nhin

 

 

1

Đường liên thôn

Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố

240 000

2

Từ ngã ba cầu đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao

320 000

V

HUYỆN SA PA

1

Xã Sa Pả

 

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ hết đất Hầu Thào đến đường Quốc lộ 4D

640 000

2

Xã Hầu Thào

1

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ hết đất Lao Chải đến ngã ba đường đi Hầu Chư Ngài

640 000

2

Từ ngã ba đi Hầu Chư Ngài đến giáp đất xã Sa Pả

560 000

 

PHỤ LỤC SỐ VI

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 BỔ SUNG
 (Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Khu vực, tuyến đường

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất
(đồng/m2)

I

HUYỆN BẮC HÀ

 

Xã Na Hối

 

Đường rẽ vào xã Bản Liền

Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến hết đất nhà ông Xù

300 000

II

HUYỆN BẢO THẮNG

 

Xã Bản Phiệt

 

Quốc lộ 70

Các vị trí còn lại trên trục đường quốc lộ 70

240 000

III

HUYỆN BÁT XÁT

 

Xã Bản Vược

1

Tuyến đường T4

Từ đường T1 đến đường T9

3 300 000

2

Tuyến đường T5

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

2 700 000

3

Tuyến đường T6

Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9

2 700 000

4

Tuyến đường T7

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

2 700 000

5

Tuyến đường T9

Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4

2 700 000

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Xã Bản Lầu

 

Đường liên xã

Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m

480 000

2

Xã Lùng Khấu Nhin

 

 

1

Đường liên thôn

Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố

180 000

2

Từ ngã ba cầu đến hết đất nhà ông Sùng Chín Pao

240 000

V

HUYỆN SA PA

1

Xã Sa Pả

 

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ hết đất Hầu Thào đến đường Quốc lộ 4D

480 000

2

Xã Hầu Thào

1

Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)

Từ hết đất Lao Chải đến ngã ba đường đi Hầu Chư Ngài

480 000

2

Từ ngã ba đi Hầu Chư Ngài đến giáp đất xã Sa Pả

420 000

 

PHỤ LỤC SỐ VII

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất điều chỉnh (đồng/m2)

 

THÀNH PHỐ LÀO CAI

II

 

 

1

Phường Cốc Lếu

1

Phố Cốc Lếu

 

Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng

32 500 000

2

Phố Hoà An

Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà

32 500 000

3

Phố Hồng Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung

32 500 000

4

Đường An Dương Vương (đường D1)

Từ phố Phan Huy Chú (N2) đến giáp phường Kim Tân

30 000 000

2

Phường Kim Tân

1

Đường An Dương Vương (đường D1)

 

Từ giáp phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8)

30 000 000

2

Ngã Sáu

Các lô đất bao quanh Ngã Sáu

24 000 000

3

Phường Pom Hán

1

Khu dân cư tổ 40B

 

Đường T9

7 000 000

2

Các nhánh còn lại

4 600 000

 

PHỤ LỤC SỐ VIII

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ Ở ĐÔ THỊ ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất điều chỉnh (đồng/m2)

 

THÀNH PHỐ LÀO CAI

II

 

 

1

Phường Cốc Lếu

1

Phố Cốc Lếu

 

Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng

26 000 000

2

Phố Hoà An

Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà

26 000 000

3

Phố Hồng Hà

Từ Đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung

26 000 000

4

Đường An Dương Vương (đường D1)

Từ phố Phan Huy Chú (N2) đến giáp phường Kim Tân

24 000 000

2

Phường Kim Tân

1

Đường An Dương Vương (đường D1)

 

Từ giáp phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8)

24 000 000

2

Ngã Sáu

Các lô đất bao quanh Ngã Sáu

19 200 000

3

Phường Pom Hán

1

Khu dân cư tổ 40B

 

Đường T9

5 600 000

2

Các nhánh còn lại

3 680 000

 

PHỤ LỤC SỐ IX

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ Ở ĐÔ THỊ ĐIỀU CHỈNH
 (Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Loại đô thị

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất điều chỉnh (đồng/m2)

 

THÀNH PHỐ LÀO CAI

II

 

 

1

Phường Cốc Lếu

1

Phố Cốc Lếu

 

Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng

19 500 000

2

Phố Hoà An

Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà

19 500 000

3

Phố Hồng Hà

Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung

19 500 000

4

Đường An Dương Vương (đường D1)

Từ phố Phan Huy Chú (N2) đến giáp phường Kim Tân

18 000 000

2

Phường Kim Tân

1

Đường An Dương Vương (đường D1)

 

Từ giáp phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8)

18 000 000

2

Ngã Sáu

Các lô đất bao quanh Ngã Sáu

14 400 000

3

Phường Pom Hán

1

Khu dân cư tổ 40B

 

Đường T9

4 200 000

2

Các nhánh còn lại

2 760 000

 

PHỤ LỤC SỐ X

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên tuyến đường, khu vực

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất điều chỉnh (đồng/m2)

1

HUYỆN BÁT XÁT

 

Xã Bản Vược

 

 

1

Nút giao thông Bản Vược

Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư xây dựng cống hộp hai bên

5 500 000

2

Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2)

Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu

5 500 000

3

Đường Kim Thành - Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát

4 500 000

2

HUYỆN SI MA CAI

 

 

 

Xã Si Ma Cai

1

Đường trục chính trái

Đất hai bên đường từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng

3 000 000

2

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú

3 000 000

 

PHỤ LỤC SỐ XI

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên tuyến đường, khu vực

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất hiện tại (đồng/m2)

Giá đất điều chỉnh (đồng/m2)

1

HUYỆN BÁT XÁT

 

Xã Bản Vược

1

Nút giao thông Bản Vược

Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư xây dựng cống hộp hai bên

2 400 000

4 400 000

2

Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2)

Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu

2 240 000

4 400 000

3

Đường Kim Thành - Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát

480 000

3 600 000

2

Huyện Si Ma Cai

 

Xã Si Ma Cai

1

Đường trục chính trái

Đất hai bên đường từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng

2 000 000

2 400 000

2

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường Nội trú

2 000 000

2 400 000

 

PHỤ LỤC SỐ XII

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ Ở NÔNG THÔN KHU VỰC 1 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên tuyến đường, khu vực

Mốc xác định
(Từ … đến …)

Giá đất điều chỉnh (đồng/m2)

1

HUYỆN BÁT XÁT

 

Xã Bản Vược

1

Nút giao thông Bản Vược

Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư xây dựng cống hộp hai bên

3 300 000

2

Đường đi cửa khẩu (Tuyến T2)

Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu

3 300 000

3

Đường Kim Thành - Ngòi Phát

Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát

2 700 000

2

HUYỆN SI MA CAI

 

 

Xã Si Ma Cai

1

 

Đất hai bên đường từ bưu điện đến hết nhà ông Nguyễn Tiến Dũng

1 800 000

2

 

Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng đến ngã ba trường Nội trú

1 800 000

 

PHỤ LỤC SỐ XIII

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên tuyến đường hiện tại

Tên đoạn đường, ngõ phố hiện tại

Tên tuyến đường, đoạn đường ngõ phố sau khi điều chỉnh

I

HUYỆN BẢO THẮNG

 

Thị trấn Phố Lu

 

Đường 19-5

Ngõ 124 (đối diện Công an huyện) đến nhà ông Din

Ngõ 124 (đối diện Công an huyện) đến nhà Khiêm Thúy

II

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Xã Bản Lầu

1

Quốc lộ 4D

Từ đất nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng)

Từ hết đất nhà ông Khiển đến hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng)

2

Từ nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến nghĩa trang

Từ hết đất nhà ông Hồng Nhật (cầu Trắng) đến nghĩa trang

3

Từ đất nhà Ngọc Thảo đến đường rẽ Na Pao dưới

Từ hết đất nhà Ngọc Thảo đến đường rẽ Na Pao dưới

2

Thị trấn Mường Khương

1

Đường Nội thị

Từ cách nhà bà Vân Đại (cách đường trung tâm huyện lỵ - Pha Long 85m) đến hết đất nhà bà Hoà Tình

Bỏ đoạn này

2

Đường Nội thị

Sau nhà văn hoá Thanh Niên đến đập tràn Tùng Lâu

Bỏ đoạn này

3

Xã La Pán Tẩn

1

Tỉnh lộ 154

Từ ranh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà ông Thào Phìn

Từ ranh giới xã Cao Sơn đến hết đất nhà sàn của Công ty Phương Bắc

2

Từ hết đất nhà ông Thào Phìn đến hết đất ông Sùng Sinh

Từ đất nhà sàn của Công ty Phương Bắc đến hết đất nhà ông Sùng Diu

3

Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Sùng Lử

Từ ngã ba nhà ông Lù Đức Hùng đến hết đất nhà ông Giàng Vư

III

HUYỆN SA PA

1

Thị trấn Sa Pa

1

Đường Mường Hoa

Từ hết số nhà 049 đến giáp đất số nhà 34

Từ hết số nhà 049 đến ngã ba đường Violet

2

Từ đất số nhà 34 đến ngã ba đường Violet

Bỏ đoạn này

2

Xã Bản Hồ

1

Khu thị tứ Bản Dền

Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực dã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước)

Điều chỉnh tên tuyến đường là “Khu ngã ba đầu dốc Bản Dền”

2

Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Thanh Kim 200m

3

Khu thị tứ Bản Dền

Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Thanh Kim 300m

Điều chỉnh tên tuyến đường là “Khu ngã ba đầu dốc Bản Dền”

4

Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)

3

Xã Sử Pán

1

Khu thị tứ Bản Dền

Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Sử Pán 200m

Điều chỉnh tên tuyến đường là “Khu ngã ba đầu dốc Bản Dền”

2

Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Sử Pán 800m

IV

THÀNH PHỐ LÀO CAI

 

Phường Bình Minh

 

Đường vào trung tâm phường Xuân Tăng đoạn từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp phường Xuân Tăng

Từ cuối đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng (đường quy hoạch)

Bỏ tuyến đường này