Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 71/2013/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Giáo dục được Quốc hội thông qua ngày 14/6/2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2410/TTr-SGDĐT ngày 01/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định nội dung, mức chi cho kỳ thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quy định này hướng dẫn nội dung chi, mức chi áp dụng cho tổ chức kỳ thi nghề phổ thông đối với các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Nội dung chi, mức chi cho kỳ thi nghề phổ thông
Theo phụ lục đính kèm.
3. Nguyên tắc sử dụng kinh phí
a) Việc sử dụng kinh phí cho công tác tổ chức kỳ thi nêu trên phải thực hiện theo các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành.
b) Các mức thanh toán được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trong trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
4. Nguồn kinh phí thực hiện
Được chi từ nguồn thu phí dự thi nghề phổ thông theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về phí dự thi đối với kỳ thi chứng chỉ A, B, C tin học, ngoại ngữ và thi tốt nghiệp nghề phổ thông. Số còn thiếu được chi từ nguồn dự toán kinh phí sự nghiệp của ngành được cấp hàng năm.
5. Lập dự toán và quyết toán
Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào yêu cầu công việc liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi và các mức chi quy định để lập dự toán kinh phí thực hiện và quyết toán chi theo quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Nguyên tắc chi cho kỳ thi nghề phổ thông không tiếp tục thực hiện theo Khoản 2, Điều 2 Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về phí dự thi đối với kỳ thi chứng chỉ A, B, C tin học, ngoại ngữ và thi tốt nghiệp nghề phổ thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 71/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi (đồng) | Ghi chú |
1. Lập hồ sơ dự thi |
|
|
|
Lập hồ sơ dự thi và kiểm tra hồ sơ dự thi | Đồng/phòng thi | 20.000 |
|
2. Chi ra đề thi |
|
|
|
a) Đề thi chính thức và dự bị (có đáp án) | Đồng/đề | 250.000 |
|
b) Phụ cấp Hội đồng ra đề |
|
|
|
- Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 180.000 |
|
- Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 160.000 |
|
- Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 120.000 |
|
3. Sao in đề thi |
|
|
|
Phụ cấp Hội đồng sao in đề |
|
|
|
- Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 150.000 |
|
- Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 130.000 |
|
- Ủy viên, Thư ký | Đồng/người/ngày | 110.000 |
|
4. Chi cho tổ chức coi thi |
|
|
|
Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi |
|
|
|
- Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 160.000 |
|
- Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 150.000 |
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị | Đồng/người/ngày | 120.000 |
|
- Phục vụ, bảo vệ, y tế, công an | Đồng/người/ngày | 60.000 |
|
5. Chi cho tổ chức chấm thi |
|
|
|
a) Chi phụ cấp cho Hội đồng chấm thi |
|
|
|
- Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 160.000 |
|
- Phó Chủ tịch | Đồng/người/ngày | 150.000 |
|
- Ủy viên, Thư ký, Kỹ thuật viên | Đồng/người/ngày | 120.000 |
|
- Phục vụ, bảo vệ, y tế, công an | Đồng/người/ngày | 60.000 |
|
b) Chi tiền chấm bài thi |
|
|
|
- Chấm bài lý thuyết | Đồng/bài | 6.000 |
|
- Chấm bài thực hành | Đồng/bài | 3.000 |
|
(bao gồm cả tiền phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó chấm thi) |
|
|
|
- Chấm thẩm định bài thi | Đồng/bài | 3.000 |
|
6. Thanh tra thi |
|
|
|
a) Thanh tra coi thi |
|
|
|
- Trưởng đoàn | Đồng/người/ngày | 150.000 |
|
- Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 120.000 |
|
b) Thanh tra chấm thi |
|
|
|
- Trưởng đoàn | Đồng/người/ngày | 150.000 |
|
- Đoàn viên thanh tra | Đồng/người/ngày | 120.000 |
|
7. Chi thanh toán tiền phương tiện đi công tác, phụ cấp lưu trú và thanh toán tiền thuê phòng nghỉ tại nơi đến công tác | Theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | ||
8. Chi văn phòng phẩm, in ấn, thuê xe, trang trí hội đồng thi, tiền thuốc phòng bệnh HĐ thi | Theo thực tế | ||
9. Chi mua phôi | Theo giá thẩm định, đầy đủ chứng từ hợp lệ | ||
|
|
|
|
10. Các khoản chi khác |
|
|
|
- Đánh số phách, rọc phách, khớp phách, vào điểm | Đồng/phòng/môn | 20.000 |
|
- Xét kết quả thi |
|
|
|
+ Sơ duyệt | Đồng/phòng thi | 8.000 |
|
+ Duyệt chính thức | Đồng/phòng thi | 1.000 |
|
- Thuê dọn, sắp xếp bàn ghế, tủ tại HĐ chấm | Đồng/hội đồng | 200.000 |
|
- Thuê dọn, sắp xếp bàn ghế tại HĐ coi thi | Đồng/phòng/hội đồng | 3.000 |
|
- Tiền công bốc vác, vận chuyển bài thi sau khi chấm về Sở | Đồng/hội đồng | 300.000 |
|
- Bồi dưỡng thu nhận hồ sơ dự thi tại cơ sở | Đồng/Hồ sơ | 3.500 |
|
- Bồi dưỡng thanh quyết toán kỳ thi | Đồng/Hồ sơ | 500 |
|
- In ấn, hoàn thiện Giấy chứng nhận nghề phổ thông (khoán mực in, công in ấn, dán ảnh, đóng dấu…) | Đồng/GCN | 4.000 |
|
- Tiền nước uống | Đồng/người/ngày | 5.000 |
|
- Bồi dưỡng Ban Chỉ đạo thi (4 ngày) | Đồng/người/ngày | 80.000 |
|
- 1Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015; phí dự thi nghề phổ thông
- 2Nghị quyết 79/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí dự thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 24/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí dự thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức chi hoạt động Hội giảng giáo viên dạy nghề, Hội thi thiết bị dạy nghề tự làm và Hội thi tay nghề do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 5Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu, chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 8Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 3Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015; phí dự thi nghề phổ thông
- 6Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Nghị quyết 79/2009/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí dự thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 8Quyết định 24/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí dự thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 9Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức chi hoạt động Hội giảng giáo viên dạy nghề, Hội thi thiết bị dạy nghề tự làm và Hội thi tay nghề do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Quyết định 47/2009/QĐ-UBND về phí dự thi đối với kỳ thi chứng chỉ A, B, C tin học, ngoại ngữ và kỳ thi tốt nghiệp nghề phổ thông tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu, chi thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 71/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho kỳ thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 71/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Minh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra