Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 708/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 26 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ SỬ DỤNG, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TÍNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Kế hoạch số 4270/ KH-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Triển khai Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chtiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 16/TTr-TTTT ngày 10/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01/4/2021.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở, ngành, địa phương;
- CVP, PVP, CV;
- Lưu: VT, TH(H)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

QUY CHẾ

SỬ DỤNG, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 708 ngày 26 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Qung Trị)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chế này quy định về chế độ báo cáo, cập nhật, khai thác, sử dụng hệ thống thông tin báo cáo phục vụ công tác chỉ đạo điều hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thông qua phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị (sau đây gọi là Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị); Quy định trách nhiệm và quyền hạn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc báo cáo, cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy chế này áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc báo cáo, cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Nguyên tắc thu thập, cập nhật và khai thác sử dụng thông tin

Việc thu thập, cập nhật và khai thác sử dụng thông tin báo cáo phải tuân theo các nguyên tắc sau đây:

- Phục vụ kịp thời công tác quản lý nhà nước và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm về quốc phòng, an ninh;

- Bảo đảm tính chính xác, trung thực, khách quan;

- Sử dụng thông tin đúng mục đích;

- Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.

Điều 4. Quản lý nhà nước đối với phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo

1. UBND tỉnh thống nhất quản lý hệ thống thông tin báo cáo và ủy quyền cho Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

2. Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị là cơ sở dữ liệu dùng chung được vận hành trên mạng tin học được bo mật tại địa chỉ https://bcktxh.quangtri.gov.vn.

3. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Tin học tỉnh) có trách nhiệm: Quản lý, vận hành và nâng cấp phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị. Khởi tạo và cung cấp tài khoản cho các cơ quan, đơn vị truy cập vào phần mềm. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện quy định về cập nhật và khai thác sử dụng thông tin kinh tế - xã hội trên phần mềm.

4. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm theo dõi, đánh giá, báo cáo và cập nhật thông tin kinh tế - xã hội thuộc ngành, địa phương quản lý lên phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

Chương II

NỘI DUNG, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO

Điều 5. Nội dung thông tin báo cáo

1. Các loại báo cáo:

- Báo cáo định kỳ hàng tháng

- Báo cáo định kỳ hàng quý

- Báo cáo định kỳ 6 tháng

- Báo cáo năm

- Báo cáo đột xuất.

2. Nội dung báo cáo:

Nội dung các báo cáo gồm 2 phần:

a) Phần đánh giá tình hình thực hiện kỳ báo cáo, đề xuất kiến nghị nhiệm vụ, giải pháp trong kỳ tiếp theo được trình bày dưới dạng báo cáo đề cương.

b) Phần các chỉ tiêu kinh tế - xã hội được trình bày dưới dạng các bảng biểu quy định tại Phụ lục 1, 2 và 3.

3. Các loại số liệu:

a) Số liệu ước thực hiện: Tại thời điểm kỳ báo cáo theo quy định, số liệu được nhập vào hệ thống là số liệu ước thực hiện,

b) Số liệu thực hiện: Đến thời điểm tháng 4 của năm sau báo cáo, các đơn vị nhập số liệu thực hiện.

Điều 6. Thời hạn báo cáo

Các đơn vị tổ chức cập nhật số liệu định kỳ lên Hệ thng thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị theo thời hạn báo cáo được quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2.

Điều 7. Phương thức cập nhật thông tin, duyệt và truyền gửi báo cáo

1. Cập nhật thông tin:

a) Các đơn vị tổ chức nhập trực tiếp các số liệu chỉ tiêu kinh tế - xã hội vào Hệ thống thông tin báo cáo quy định tại các phụ lục đính kèm.

b) Các đơn vị có thể bổ sung thêm các chỉ tiêu và cập nhật thông tin theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành; song, không được sửa đổi nội dung chtiêu báo cáo trái với quy định tại Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tình về việc điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh.

c) Văn Phòng UBND tỉnh thực hiện truyền gửi số liệu kinh tế - xã hội chính thức của tỉnh từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị lên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.

2. Duyệt thông tin, báo cáo: Các thông tin báo cáo phải được thủ trưởng cơ quan duyệt hoặc phân cấp/ủy quyền cho cấp trưởng phòng duyệt tại Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị trước khi báo cáo.

3. Phương thức gửi báo cáo:

a) Phần biểu chỉ tiêu báo cáo: Thực hiện trực tiếp trên phần mềm

b) Phần báo cáo phân tích, đánh giá, đề xuất, kiến nghị: Gửi kèm biểu đề cương tại phần mềm hoặc gửi file worđ đính kèm vào phần mềm.

Điều 8. Lưu trữ và khai thác

1. Lưu trữ thông tin, báo cáo: Toàn bộ các thông tin, báo cáo được các đơn vị cập nhật, duyệt, truyền gửi lên phần mềm sẽ được lưu trữ tại Trung tâm tích hợp dữ liệu ở Sở Thông tin và Truyền thông do Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị quản lý và vận hành.

2. Chế độ khai thác, tra cứu:

a) Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh ngoài việc thu thập thông tin từ kênh riêng có thể tổng hợp thông tin của ngành, lĩnh vực phụ trách từ các huyện, thị xã và thành phố.

b) Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị được kết ni và chia sẻ thông tin đến Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ và Trung tâm giám sát điều hành thông minh của tỉnh.

c) Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã và thành phố, các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, nhà đầu tư... có thể tra cứu, khai thác thông tin kinh tế - xã hội. Trong quá trình tra cứu không được phép chnh sửa, thay đổi thông tin trong phần mềm; đồng thời phải tuân thủ các quy chế vận hành phần mềm và các quy định của pháp luật.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm: Tổ chức thực hiện cập nhật thông tin, báo cáo và chịu trách nhiệm về tính chính xác, kịp thời trước UBND tỉnh của thông tin, báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

- Các số liệu thông tin về kinh tế xã hội được đưa vào các báo cáo gửi UBND tỉnh, HĐND tỉnh đu phải được trích xuất từ phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị theo một địa chỉ liên kết cụ thể (được trích xuất từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị)

- Quy định cụ thể về chế độ thu thập, cập nhật, báo cáo và cung cấp thông tin phục vụ quản lý điều hành cho cơ quan, đơn vị mình.

2. Trách nhiệm của Văn phòng UBND tỉnh:

- Các số liệu thông tin về kinh tế xã hội được đưa vào các báo cáo để tổng hợp báo cáo để gửi UBND tỉnh, HĐND tỉnh, phục vụ các cuộc họp chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo tỉnh đều phải được trích xuất từ phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Qung Trị theo một địa chliên kết cụ thể (được trích xuất từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị )

- Hướng dẫn các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và thành phố thực hiện việc cập nhật thông tin và thực hiện báo cáo qua mạng bằng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị; kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện chế độ báo cáo theo Quy chế này;

- Vào thời điểm cuối từng quý, và cuối năm, thực hiện báo cáo UBND tỉnh và từng Sở, Ban ngành, UBND các huyện, thị xã biết về biết tình hình khai thác sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh.

- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông báo đảm an toàn, an ninh thông tin của Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

- Nghiên cứu đề xuất việc ứng dụng hiệu quả Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị vào một trong những tiêu chí đánh giá thi đua - khen thưởng, các danh hiệu hàng năm của cơ quan, đơn vị và người đứng đầu cơ quan, đơn vị.

- Đề xuất kinh phí ngân sách phù hợp để duy trì hoạt động của Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi Quy chế và hệ thng phần mềm kịp thời bảo đảm phù hợp yêu cầu quản lý, khai thác, sử dụng./.

 

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH

TT

Chỉ tiêu kế hoạch

ĐVT

Mã chỉ tiêu thống kê

Kỳ báo cáo

Thời hạn báo cáo

Nguồn số liệu

Cơ quan báo cáo

Chi chú

Tháng

Quý

6 tháng

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh - GRDP (Theo giá so sánh)

 

T0501

 

 

X

X

 

Tổng cục Thống kê

Cục Thống kê

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuê sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh

 

T0503

 

 

X

X

 

Tổng cục Thống kẻ

Cục Thống kê

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổng sản phẩm trên địa bàn (theo giá hiện hành)

Tỷ đồng

T0501

 

 

X

X

 

Tổng cục Thống kê

Cục Thống kê

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm

Tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn

(theo giá hiện hành)

 

T0502

 

 

X

X

 

Tổng cục Thống kê

Cục Thống kê

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dịch vụ

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế sản phẩm trờ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người

 

T0505

 

 

X

X

 

Tổng cục Thống kê

Cục Thống kê

 

 

Tính bằng VND

Triệu đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tính bằng USD

USD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

T0601

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính

Sở Tài chính

 

7

Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

T0604

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính

Sở Tài chính

 

8

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Tỷ đồng

T0401

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê

Cục Thống kê

 

9

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

Tỷ đồng

T0402

 

 

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê

Cục Thống kê

 

10

Chỉ số phát triển công nghiệp (IIP)

%

T0901

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

Sở Công thương

 

11

Tổng mức bán lhàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

Sở Công thương

 

II

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ tăng dân số

T0107

 

 

 

X

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân số

Cục Thống kê

 

2

Giải quyết việc làm

Lao động

 

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

 

 

 

 

X

15/12

 

 

Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp chứng ch

%

 

 

 

 

X

15/12

 

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

%

 

 

 

 

X

Quý I năm kế tiếp

 

5

Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

%

 

 

 

 

X

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế

Sở Y tế

 

6

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

 

 

 

 

X

15/12

 

 

 

7

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

 

 

 

 

X

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm xã hội tỉnh

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

 

8

Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đi học

%

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

 

 

-

Mầm non

%

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

-

Tiểu học

%

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

-

THCS

%

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

-

THPT

%

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

9

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

-

Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

-

Phcập giáo dục tiểu học

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

-

Phcập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

-

Phổ cập xóa mù chữ

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

 

 

 

 

X

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Xây dựng

Sở Xây dựng

 

2

Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

 

 

 

 

X

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3

Tỷ lệ che phủ rừng

%

 

 

 

 

X

15/12

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

PHỤ LỤC II

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI NGÀNH, LĨNH VỰC

PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH

TT

Chỉ tiêu kế hoạch

ĐVT

Mã chỉ tiêu thống kê

Kỳ báo cáo

Thời hạn báo cáo

Nguồn số liệu

Cơ quan báo cáo

Ghi chú

Tháng

Quý

6 tháng

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

1.1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Ha

T0801

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

3

Diện tích cây lâu năm

Ha

T0802

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Chuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dứa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Diện tích trồng mới và tái canh cây công nghiệp dài ngày

ha

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Cao su

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ tiêu

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cà phê

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Năng suất một số loại cây hàng năm chủ yếu

Tạ/ha

T0803

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Năng suất một số loại cây lâu năm chủ yếu

Tạ/ha

T0803

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Chuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dứa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sản lượng một số loại cây hàng năm chủ yếu

Tân

T0804

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sắn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sản lượng một số loại cây lâu năm chủ yếu

Tấn

T0804

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Chuối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dứa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Slượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

 

T0806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trâu

Con

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Con

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Lợn

Con

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

1000 con

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Vịt, ngan, ngỗng

1000 con

 

X

X

X

X

 

 

 

 

10

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chyếu

 

T0807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thịt trâu hơi xuất chuồng

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Thịt bò hơi xuất chuồng

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Thịt lợn hơi xuất chuồng

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Thịt gà giết bán

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Thịt vịt, ngan, ngỗng giết bán

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

11

Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích rừng bị cháy, chặt phá

ha

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

T0808

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

 

T0809

X

X

X

X

 

 

 

 

 

G

M3

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Củi

Ste

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Song mây

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Lá nón

1.000 lá

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Măng tươi

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

1.3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích nuôi trồng thủy sản

 

T0810

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Ha

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Tôm

Ha

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Thủy sản khác

Ha

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Sản lượng thủy sản

 

T0811

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Phân theo khai thác, nuôi trồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khai thác

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

- Nuôi trồng

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Phân theo loại thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cá

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

- Tôm

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

- Thủy sản khác

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

2

Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hi sản

 

T0812

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Số lượng

Chiếc

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Công suất

CV

 

X

X

X

X

 

 

 

 

3

Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

T0813

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Số tiêu chí đạt được

tiêu chí

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới

%

 

X

X

X

X

 

 

 

 

II

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê

 

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

T0901

X

X

X

X

 

 

 

 

 

- Ngành khai khoáng

 

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

- Ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

 

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

- Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

- Ngành cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

 

 

X

X

X

X

 

 

 

 

2

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

T0902

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Đá xây dựng

M3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tinh bột sn

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bia lon

1.000 lít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước hoa quả, tăng lực

1.000 lít

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bộ comple, qun áo,...

1.000 cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gỗ cưa hoặc x

M3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dăm gỗ

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ván ép từ gỗ và các vật liệu tương tự

M3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu nhựa thông

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân khoáng hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố (NPK)

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lốp dùng cho xe máy, xe đạp

1.000 Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Săm dùng cho xe máy, xe đạp

1.000 Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gạch xây dựng bằng đất sét nung Q/C(220x117x60mm)

1.000 Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gạch và gạch khối bằng ximăng, bê tông..

1.000 Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tm lợp pro xi măng

1.000 M2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện sản xuất

Triệu Kwh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện thương phẩm

Triệu Kwh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước máy

1.000 M3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chỉ tiêu về điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ số xã được sử dụng điện lưới quốc gia

%

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

 

 

 

 

X

 

 

 

 

4

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

T1001

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

T1002

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Doanh thu một số ngành dịch vụ khác

Tỷ đồng

T1003

X

X

X

X

 

 

 

 

III

GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải

Sở Giao thông Vận tải

 

1

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

 

T1203

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Khối lượng vận chuyển

Tấn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Khối lượng luân chuyển

Tấn.km

 

X

X

X

X

 

 

 

 

2

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

 

T1202

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Khối lượng vận chuyển

HK

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Khối lượng luân chuyển

HK.km

 

X

X

X

X

 

 

 

 

3

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Tỷ đồng

T1201

X

X

X

X

 

 

 

 

IV

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

1

Đã cấp giấy chứng nhận đăng ký QDS đất trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng diện tích

 

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Tổng GCN ĐK.QSD đất đã cấp

 

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Tổng diện tích

 

 

X

X

X

X

 

 

 

 

2

Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ giải quyết hồ sơ đất đai

 

 

X

X

X

X

 

 

 

 

3

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý

vụ

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị

%

T2007

 

 

 

X

Trước 25/12 đối với báo cáo năm

 

 

 

-

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn

%

 

 

 

 

X

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

-

Tỷ lệ chất thải nguy hại thu gom và xử lý

%

 

 

 

 

X

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

-

Tỷ lệ che phrừng

%

T2003

 

 

 

X

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

-

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Vụ

T2004

X

X

X

X

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

-

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

 

 

 

 

X

 

 

Ban Quản lý Khu Kinh tế

 

V

THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính

Sở Tài chính

 

1

Thu tại địa bàn

Tđồng

T0601

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Thu nội địa

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Thu cân đối ngân sách NS Nhà nước

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Thu khác ngoài cân đối NS

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Thu từ xuất nhập khẩu

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

T0604

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Chi đầu tư phát triển

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

VI

ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chsố giá tiêu dùng (CPI)

%

T1101

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương

Sở Công thương phối hợp Cục Thống

 

-

Chỉ sgiá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ

%

T1101

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngân hàng Nhà nước

Ngân hàng Nhà nước CN Quảng Trị

 

-

Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

 

 

 

-

Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

 

 

 

-

Nợ xấu

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

ngày 15 kỳ báo cáo

 

 

 

VII

ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn

Tỷ đồng

T0401

X

X

X

X

 

Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư

Cục Thống kê

 

-

Vốn khu vực Nhà nước

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Vốn khu vực ngoài Nhà nước

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

2

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn

%

T0402

 

 

X

X

 

 

 

 

3

Giải ngân vn đầu tư công nguồn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

Kho Bạc Nhà nước, Chủ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

-

Trung ương

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Địa phương

Tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

4

Cấp phép dự án đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

-

Số dự án

Dự án

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Số vốn

Nghìn tỷ đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

5

Cấp phép dự án nước ngoài FDI

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

-

Số dự án

Dự án

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Số vốn

Triệu USD

 

X

X

X

X

 

 

 

 

VIII

CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số đoàn ra

Đoàn

 

X

X

X

X

 

Chế đô báo cáo định kỳ ngành Ngoại vụ

Sở Ngoại vụ

 

-

Lượt người

Lượt

 

X

X

X

X

 

 

 

 

2

Số đoàn vào

Đoàn

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Lượt người

Lượt

 

X

X

X

X

 

 

 

 

3

Vận động dự án Phi Chính phủ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số dự án

Dự án

 

X

X

X

X

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

-

Số vốn đăng ký

Triệu USD

 

X

X

X

X

 

 

 

 

IX

LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động Thương binh Xã hội

Sở Lao động Thương binh Xã hội

 

1

Việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Lực lượng lao động

Người

T0201

 

 

 

X

 

 

Cục Thống kê

 

-

Số lao động có việc làm trong nền kinh tế

Người

T0202

 

 

 

X

 

 

Cục Thng kê

 

-

Giải quyết việc làm

Lao động

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

T0203

 

 

 

X

 

 

 

 

 

Trong đó tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ

%

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thất nghiệp

%

T0204

 

 

 

X

 

 

Cục Thống kê

 

-

Tỷ lệ thiếu việc làm

%

T0205

 

 

 

X

 

 

Cục Thống kê

 

2

Chăm sóc trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số xã/phường và tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em

%

604

 

 

X

X

 

UBND các huyện, thxã, thành phố

 

 

-

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp

%

603

 

 

X

X

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố; các trung tâm nuôi dưỡng trẻ em

 

 

3

Giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

 

 

-

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

%

 

 

 

 

X

Quý I năm kế tiếp

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo

%

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

%

 

 

 

 

X

 

 

 

 

4

Giáo dục nghề nghiệp (tuyển mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Cao đẳng

Người

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Trung cấp

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Sơ cấp và dưới 3 tháng

 

 

 

 

X

 

 

 

 

X

CÔNG TÁC TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số lượng văn bản QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành

Văn bản

 

 

 

X

X

1/12

CSDLQG về pháp luật

Sở Tư pháp

 

-

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

Xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

X

Trước 31/01 năm sau liền kề

UBND các huyện, thị xã, thành phố

- UBND các huyện,thị xã, thành phố

- Sở Tư pháp

 

-

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

Lượt

người

T1907

 

 

 

X

1/12

Trung tâm trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp

 

XI

CÔNG TÁC THANH TRA

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thanh tra

Thanh tra tỉnh

 

1

Thanh tra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số cuộc thanh, kiểm tra

Cuộc

TT240101

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Số cuộc thanh, kiểm tra kỳ trước chuyn sang

Cuộc

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Số cuộc thanh, kiểm tra triển khai trong kỳ

Cuộc

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Phát hiện sai phạm

Triệu đồng

TT240102

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Kiến nghị thu hồi

Triệu đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Kiến nghị khác

Triệu đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Xử phạt hành chính

Triệu đồng

TT240103

X

X

X

X

 

 

 

 

2

Khiếu nại, tố cáo

 

TT2402

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tiếp số lượt công dân

Lượt

TT240201

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân

Đơn

TT240202

X

X

X

X

 

 

 

 

3

Phòng, chống tham nhũng

 

TT2403

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số cuộc thanh, kiểm tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng,chống tham nhũng

Cuộc

TT240301

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Số vụ việc tham nhũng được phát hiện trong kỳ

Vụ

TT240302

X

X

X

X

 

 

 

 

XII

CÔNG TÁC NỘI VỤ, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

 

 

 

-

Tổng biên chế hưng lương ngân sách nhà nước

Người

 

X

X

X

X

 

Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

Sở Nội vụ

 

-

Số biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

Người

 

X

X

X

X

 

Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

Sở Nội vụ

 

-

Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN

%

 

X

X

X

X

 

Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

Sở Nội vụ

 

-

Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN

Người

 

X

X

X

X

 

Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

Sở Nội vụ

 

-

Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưng lương từ NSNN

%

 

X

X

X

X

 

Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ

Sở Nội vụ

 

-

Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được triển khai

Dịch vụ

 

 

 

X

X

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

-

Số lượng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được triển khai

Dịch vụ

 

 

 

X

X

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

-

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức đ 3

%

 

 

 

X

X

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

-

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến của DVCTT mức độ 4

%

 

 

 

X

X

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

-

Chỉ số Ci cách hành chính (Par-lndex)

Xếp hạng và Điểm số

 

 

 

 

Sau khi chsố được công bố

 

 

Sở Nội vụ

 

XIII

Y TẾ

 

 

 

 

 

 

ngày 15 kỳ báo cáo

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế

SY tế

 

-

Số bác sĩ trên 1 vạn dân

Bác sỹ

T1601

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Số giường bệnh trên 1 vạn dân

Giường

T1601

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi

T1603

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

T1605

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin

%

T1606

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

T1607

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế

%

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Số người nhiễm HIV còn sống

Người

 

x

X

X

X

 

 

 

 

-

Số bệnh nhân từ vong do AIDS

Người

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Số vụ ngộ độc thực phẩm

Vụ

 

X

X

X

X

 

 

 

 

XIV

DÂN SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

Người

T0102

 

 

 

X

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân số

Cục Thống kê

 

 

Chia theo giới tính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chia theo Thành thị/nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thành thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Mật độ dân số

Người/km2

T0102

 

 

 

X

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân s

Cục Thống kê

 

3

Tỷ số giới tính khi sinh

100nam

T0103

 

 

 

X

 

4

Tỷ suất sinh thô

T0104

 

 

 

X

 

5

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

T0105

 

 

 

X

 

6

Tỷ suất chết thô

T0106

 

 

 

X

 

7

Tỷ lệ tăng dân số

T0107

 

 

 

X

 

 

- Tỷ lệ tăng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ tăng chung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tsuất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

T0108

 

 

 

X

Ngày 15/02 năm sau

Điều tra dân số

Cục Thống kê

 

 

- Tỷ suất nhập cư

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ suất xuất cư

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ suất di cư thuần

 

 

 

 

 

 

 

9

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Năm

T0109

 

 

 

X

 

10

Tuổi kết hôn trung bình lần đầu

Năm

T0111

 

 

 

X

Ngày 15/02 năm sau

 

Cục Thống kê phối hợp Sở Tư pháp

 

XV

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

1

Giáo dục mầm non

 

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT

 

-

Số trẻ đi nhà trẻ

Học sinh

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Tý lệ huy động trẻ dưới 3 tuổi

%

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Số học sinh mẫu giáo

Học sinh

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

2

Giáo dục tiểu học

 

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Số học sinh tiểu học

Học sinh

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

3

Giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Số học sinh trung học cơ sở

Học sinh

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Tỷ lệ huy động học sinh trung học cơ sở

%

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

4

Giáo dục trung học phổ thông & GDTX

 

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

UBND các huyện,thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT

 

-

Số học sinh trung học phổ thông

Học sinh

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

-

Tỷ lệ huy động học sinh trung học phổ thông

%

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

5

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

UBND các huyện,thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT

 

-

Phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Phổ cập giáo dục tiểu học

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Phổ cập xóa mù chữ

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

6

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Trường mầm non

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Ngoài công lập

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Trường Tiểu học

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Ngoài công lập

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Trường trung học cơ sở

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Ngoài công lập

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Trường THCS đạt chuẩn quốc gia

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Trường trung học phổ thông

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Ngoài công lập

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Trường THPT đạt chuẩn quốc gia

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

-

Trường nhiều cấp học

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

Trong đó: Công lập

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Ngoài công lập

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

 

Trường nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

Trường

 

 

 

X

X

15/6 và 15/12

 

 

XVI

VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Văn hóa, Thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao

 

1

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ, bản, thôn, tổ, khu phố đạt danh hiệu văn hóa

%

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình đạt chuẩn văn hoá

%

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

S xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

Xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

X

 

 

 

 

-

Số di tích được xếp hạng trong năm

Di tích

2102

 

X

X

X

 

 

 

 

2

Thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Số câu lạc bộ TDTT

CLB

4104

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Số huy chương đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế

Huy chương

T1702

X

X

X

X

 

 

 

 

3

Du lịch

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch

Sở Du lịch

 

-

Số lượt khách du lịch

Lượt

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Nội địa

Lượt

5101

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Quốc tế

Lượt

5102

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Tổng thu từ khách du lịch

Tỷ đồng

5013

X

X

X

X

 

 

 

 

XVII

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và truyền thông

Sở Thông tin và truyền thông

 

-

Số lượng thuê bao điện thoại

Thuê bao

T1304

X

X

X

X

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

-

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động

%

T1305

X

X

X

X

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

-

Tỷ lệ người sử dụng internet

%

T1306

X

X

X

X

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình có kết ni internet

%

T1308

X

X

X

X

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

-

Mật độ thuê bao điện thoại di động/100 dân

Thuê bao

 

X

X

X

X

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

-

Tổng số thuê bao internet

Thuê bao

T1307

X

X

X

X

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

-

Mật độ thuê bao internet/100 dân

Thuê bao

 

X

X

X

X

Trước ngày 15 của tháng liền kề

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

-

Doanh thu công nghệ thông tin

Tỷ đồng

 

 

 

 

X

 

Doanh nghiệp báo cáo

Sở Thông tin và truyền thông

 

XVIII

TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số vtai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

 

T1901

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ Ban An toàn giao thông tỉnh

Ban An toàn giao thông tỉnh

 

-

Số vụ tai nạn giao thông

Vụ

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Số người chết

Người

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Số người bị thương

Người

 

X

X

X

X

 

 

 

 

2

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

 

T1902

X

X

X

X

 

 

Công an tỉnh

 

-

Svụ cháy, n

Vụ

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Mức độ thiệt hại

Triệu đồng

 

X

X

X

X

 

 

 

 

3

Số vụ án, số bị can đã khởi tố

 

T1903

X

X

X

X

 

 

Công an tỉnh

 

-

Số vụ án đã khởi tố

Vụ

 

X

X

X

X

 

 

 

 

 

Số bị can đã khởi tố

Người

 

X

X

X

X

 

 

 

 

4

Số vụ án, số bị can đã truy t

 

T1904

X

X

X

X

 

 

Công an tỉnh

 

-

Số vụ án đã truy tố

Vụ

 

X

X

X

X

 

 

 

 

-

Số bị can đã truy tố

Người

 

X

X

X

X

 

 

 

 

XIX

XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

T1804

 

 

X

X

Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

2

Tỷ lệ đô thị hóa

%

 

 

 

X

X

Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đối với báo cáo năm

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

3

Chỉ tiêu nhà ở

M2/ngưi

 

 

 

X

X

Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước 25/12 đi với báo cáo năm

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Sở Xây dựng chủ trì, phi hợp với UBND các huyện,thị xã, thành phố

 

XX

DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ Sở Kế hoạch và Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

1

S lượng doanh nghiệp đang hoạt động

Doanh nghiệp

 

X

X

X

X

 

 

 

 

2

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

 

X

X

X

X

 

 

 

 

3

Số doanh nghiệp đăng ký tạm đừng hoạt động

Doanh nghiệp

 

X

X

X

X

 

 

 

 

4

Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp

 

X

X

X

X

 

 

 

 

5

Vốn đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới

TVND/doanh nghiệp

 

X

X

X

X

 

 

 

 

6

CPI

Xếp hạng và điểm số

 

 

 

 

X

 

 

 

 

XXI

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ Sở Khoa học và Công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

1

Số tổ chức khoa học và công nghệ

Tổ chức

T1401

 

 

 

X

 

 

 

 

2

Chsố đi mới công nghệ, thiết bị

 

T1405

 

 

 

X

 

 

 

 

3

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

T1407

 

 

 

X

 

 

 

 

4

Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo

%

 

 

 

 

X

 

 

 

 

5

Số sáng chế được cấp văn bng bảo hộ

Văn bng

 

 

 

 

X

 

 

 

 

6

Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Người

 

 

 

 

X

 

 

 

 

XXII

BẢO HIỂM

 

 

 

 

 

 

 

Chế độ báo cáo định kỳ Bo hiểm xã hội tỉnh

Bo hiểm Xã hội tỉnh

 

1

Số người đóng bảo him y tế

Người

 

 

 

 

X

 

 

 

 

2

Số người đóng bảo hiểm xã hội

Người

 

 

 

 

X

 

 

 

 

3

Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp

Người

 

 

 

 

X

 

 

 

 

4

Số người được hưng bảo hiểm y tế

Người

 

 

 

 

X

 

 

 

 

5

Số người được hưng bảo hiểm xã hội

Người

 

 

 

 

X

 

 

 

 

6

Số người được hưng bảo hiểm thất nghiệp

Người

 

 

 

 

X

 

 

 

 

7

Thu bo hiểm xã hội, bo hiểm y tế, bo hiểm thất nghiệp

Triệu VND

 

 

 

X

X

 

 

 

 

8

Chi bo hiểm xã hội, bo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Triệu VND

 

 

 

X

X

 

 

 

 

9

Tlệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Kỳ báo cáo

Thời hạn báo cáo

Tháng

Quý

6 tháng

Năm

1

2

3

4

5

6

7

8

I

CÁC CHỈ TIÊU KINH T

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất tăng bình quân hàng năm (giá SS 2010)

%

 

 

 

X

 

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

 

 

 

X

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

 

 

 

X

 

-

Dịch vụ

%

 

 

 

X

 

2

Thu nhập bình quân đầu người

Triệu đồng

 

 

 

X

 

3

Cơ cấu tổng giá trị SX theo ngành kinh tế

%

 

 

 

X

 

-

Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

 

 

 

X

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

 

 

 

X

 

-

Thương mại - Dịch vụ

%

 

 

 

 

 

4

Thu ngân sách NN

Tỷ đồng

 

 

X

X

 

 

Trong đó: Thu trên địa bàn

Tỷ đồng

 

 

X

X

 

5

Chi ngân sách NN

Tỷ đồng

 

 

X

X

 

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

Tỷ đồng

 

 

X

X

 

6

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

 

 

 

X

 

7

Tổng sản lượng thủy sản

 

 

 

 

X

 

 

Trong đó: - Khai thác

Tấn

 

 

 

X

 

 

- Nuôi trồng

Tấn

 

 

 

X

 

II

CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

1

Xã đạt chuẩn nông thôn mới

 

 

 

X

 

2

Tỷ lệ làng, bản, khu phố, CQ, ĐV được công nhận đơn vị văn hóa

%

 

 

 

X

 

3

Duy trì, nâng cao chất lượng PCGD MN 5 tuổi, phổ cập TH đúng độ tuổi, phổ cập THCS

Xã, TT

 

 

 

X

 

4

Phổ cập bậc Trung học

Xã, TT

 

 

 

X

 

5

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

 

 

 

X

 

6

Tạo việc làm mới

Người

 

 

 

X

 

7

Xuất khẩu lao động

Người

 

 

 

X

 

8

Tỷ lệ hộ nghèo trong năm

%

 

 

 

X

 

9

Tỷ lệ dân số tham gia BHYT

%

 

 

 

X

 

10

Xã đạt chuẩn quốc gia về y tế

 

 

 

X

 

11

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

 

 

 

X

 

12

Tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên

%

 

 

 

X

 

13

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (chiều cao/tuổi)

%

 

 

 

X

 

14

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng/tuổi)

%

 

 

 

X

 

III

CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng (đã tính cao su)

%

 

 

 

X

 

2

Tỷ lệ dân cư sử dụng nước hợp vệ sinh

%

 

 

 

X

 

3

Tỷ lệ thu gom xử lý rác thải

%

 

 

 

X