Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 701/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 17 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CHO CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;

Căn cứ Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI kỳ họp thứ mười sáu về phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 461/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị dự toán thuộc ngân sách tỉnh (theo các biểu mẫu đính kèm). Trong đó, bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2021 như sau:

- 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương; khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ);

- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có);

- Các cơ quan, đơn vị có nguồn thu sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2021 (riêng ngành y tế đối với số thu từ việc cung cấp các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh y tế dự phòng và dịch vụ y tế khác của các cơ sở y tế công lập: sử dụng tối thiểu 35% số thu để thực hiện cải cách tiền lương được tính trên số thu sau khi trừ các khoản chi phí đã được kết cấu trong giá dịch vụ, gồm chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao trực tiếp phục vụ cho người bệnh; chi phí điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường; chi phí duy tu, bảo dưỡng thiết bị, mua thay thế công cụ, dụng cụ và chi phí tiền lương, phụ cấp).

Điều 2.

1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo dự toán chi tiết thu, chi ngân sách cho các đơn vị dự toán cấp tỉnh và hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị thực hiện đúng các quy định hiện hành.

Riêng đối với các đơn vị dự toán cấp I (quản lý tài chính theo ngành): thực hiện phân bổ và giao dự toán chi ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

2. Thủ trưởng các đơn vị dự toán:

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền thực hiện đúng các quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, các văn bản hướng dẫn của trung ương và địa phương quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VP Chính phủ (b/c);
- Bộ TC, Bộ KHĐT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đ/c CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: VƯỜN QUỐC GIA KON KA KINH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

10.199

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

10.199

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Mười tỷ, một trăm chín mươi chín triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 263 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI GIA LAI

 ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

42.410

 

1. Sự nghiệp Kinh tế

42.410

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn mươi hai tỷ, bốn trăm mười triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Bao gồm:

- Kinh phí hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ: 30.789 triệu đồng.

- Kinh phí hỗ trợ để rà soát và xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật: 1.646 triệu đồng.

- Kinh phí hỗ trợ chi phí bảo trì: 5.845 triệu đồng.

- Kinh phí hỗ trợ thực hiện một số công việc theo Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ nhưng không được tính vào giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi: 1.500 triệu đồng.

- Kinh phí hỗ trợ Quỹ khen thưởng, phúc lợi: 2.630 triệu đồng

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN CÀ PHÊ GIA LAI

 ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

206

 

1. Sự nghiệp Kinh tế

206

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai trăm lẻ sáu triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN CHÈ BÀU CẠN

 ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

823

 

1. Sự nghiệp Kinh tế

823

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Tám trăm hai mươi ba triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP SƠ PAI

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

70

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

70

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy mươi triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP LƠ KU

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

114

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

114

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Một trăm mười bốn triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KA NÁK

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

25

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

25

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai mươi lăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KRÔNG PA

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

40

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

40

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn mươi triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP ĐĂK ROONG

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

81

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

81

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Tám mươi mốt triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP TRẠM LẬP

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

80

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

80

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Tám mươi triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KÔNG CHRO

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

24

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

24

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai mươi bốn triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÁC CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP HÀ NỪNG

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

34

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

34

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi bốn triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÔNG TY KINH DOANH HXK QUANG ĐỨC

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

72

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

72

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy mươi hai triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV CAO SU MANG YANG

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

2.701

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

2.701

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai tỷ, bảy trăm lẻ một triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV CAO SU CHƯ SÊ

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

1.997

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

1.997

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Một tỷ, chín trăm chín mươi bảy triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CAO SU TNHH MTV CAO SU CHƯ PRÔNG

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

4.706

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

4.706

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn tỷ, bảy trăm lẻ sáu triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH MTV CAO SU CHƯ PĂH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

4.533

 

1. Trung ương bổ sung có mục tiêu

4.533

(1)

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn tỷ, năm trăm ba mươi ba triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Kinh phí hỗ trợ cho các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

15.485

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

71

 

2. Quản lý hành chính

15.414

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Mười lăm tỷ, bốn trăm tám mươi lăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 993 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ NGOẠI VỤ

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

3.579

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

72

 

2. Quản lý hành chính

3.507

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Ba tỷ, năm trăm bảy mươi chín triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 174 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

4.388

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

474

 

2. Quản lý hành chính

3.914

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn tỷ, ba trăm tám mươi tám triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 291 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

560.680

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

540.594

 

2. Quản lý hành chính

7.736

 

3. Trung ương bổ sung có mục tiêu

12.350

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Năm trăm sáu mươi tỷ, sáu trăm tám mươi triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 17.875 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: BAN DÂN TỘC

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

6.816

(1)

1. Quản lý hành chính

5.775

 

2. An ninh quốc phòng

420

 

3. Trung ương bổ sung có mục tiêu

621

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu tỷ, tám trăm mười sáu triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 384 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

12.431

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

3.305

 

2. Đảm bảo xã hội

1.940

 

3. Quản lý hành chính

7.186

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Mười hai tỷ, bốn trăm ba mươi mốt triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 499 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

38.195

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

70

 

2. Đảm bảo xã hội

31.002

 

3. Quản lý hành chính

7.123

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi tám tỷ, một trăm chín mươi lăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.370 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

20.881

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

846

 

2. Sự nghiệp Kinh tế

1.074

 

3. Quản lý hành chính

18.961

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai mươi tỷ, tám trăm tám mươi mốt triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.376 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ TÀI CHÍNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

11.073

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

926

 

2. Sự nghiệp Kinh tế

1.142

 

3. Quản lý hành chính

9.005

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Mười một tỷ, bảy mươi ba triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 539 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

388.443

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

305

 

2. Sự nghiệp Y tế

377.867

 

3. Quản lý hành chính

10.271

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Ba trăm tám mươi tám tỷ, bốn trăm bốn mươi ba triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 16.836 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

630.177

 

1. Sự nghiệp Y tế

458.058

 

2. Đảm bảo xã hội

3.626

 

3. Trung ương bổ sung có mục tiêu

168.493

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu trăm ba mươi tỷ, một trăm bảy mươi bảy triệu đồng chẵn

Ghi chú:

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIA LAI

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

52.077

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

42.200

 

2. Trung ương bổ sung có mục tiêu

9.877

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Năm mươi hai tỷ, bảy mươi bảy triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.831 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

76.913

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

6.670

 

2. Sự nghiệp Kinh tế

280

 

3. Sự nghiệp Văn hóa thông tin

45.131

 

4. Sự nghiệp Thể dục thể thao

18.446

 

5. Quản lý hành chính

6.386

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy mươi sáu tỷ, chín trăm mười ba triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 5.117 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

35.858

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

437

 

2. Sự nghiệp Khoa học Công nghệ

140

 

3. Sự nghiệp Kinh tế

28.630

 

4. Sự nghiệp Văn hóa thông tin

1.913

 

5. Quản lý hành chính

4.738

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi lăm tỷ, tám trăm năm mươi tám triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 3.203 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

22.072

(1)

1. Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

22.072

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai mươi hai tỷ, bảy mươi hai triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 508 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

38.372

(1)

1. Sự nghiệp Khoa học Công nghệ

31.476

 

2. Sự nghiệp Kinh tế

113

 

3. Quản lý hành chính

6.783

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi hai triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.981 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: BAN AN TOÀN GIAO THÔNG

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

688

(1)

1. Quản lý hành chính

688

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu trăm tám mươi tám triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 15 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

82.034

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

46.763

 

2. Sự nghiệp Môi trường

28.502

 

3. Quản lý hành chính

6.769

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Tám mươi hai tỷ, ba mươi bốn triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 6.076 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

31.762

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

669

 

2. Quản lý hành chính

31.093

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Ba mươi mốt tỷ, bảy trăm sáu mươi hai triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 2.281 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: THANH TRA TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

10.053

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

3.000

 

2. Quản lý hành chính

7.053

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Mười tỷ, năm mươi ba triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 475 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

11.646

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

4.087

 

2. Quản lý hành chính

7.559

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Mười một tỷ, sáu trăm bốn mươi sáu triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 657 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

204.676

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

116.340

 

2. Quản lý hành chính

88.336

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai trăm lẻ bốn tỷ, sáu trăm bảy mươi sáu triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 7.407 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

10.866

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

5.457

 

2. Quản lý hành chính

5.409

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Mười tỷ, tám trăm sáu mươi sáu triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 532 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

81.168

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

6.021

 

2. Quản lý hành chính

11.262

 

3. Trung ương bổ sung có mục tiêu

63.885

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Tám mươi mốt tỷ, một trăm sáu mươi tám triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 1.104 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

8.147

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

967

 

2. Quản lý hành chính

7.180

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Tám tỷ, một trăm bốn mươi bảy triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 375 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

6.460

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

2.162

 

2. Quản lý hành chính

4.298

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu tỷ, bốn trăm sáu mươi triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 376 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

8.775

(1)

1. Sự nghiệp Văn hóa thông tin

300

 

2. Quản lý hành chính

8.475

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Tám tỷ, bảy trăm bảy mươi lăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 499 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN THANH NIÊN

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

13.104

(1)

1. Sự nghiệp Văn hóa thông tin

2.996

 

2. Quản lý hành chính

10.108

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Mười ba tỷ, một trăm lẻ bốn triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 841 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

2.026

 

I. Sự nghiệp Văn hóa thông tin

2.026

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai tỷ, hai mươi sáu triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 106 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI ĐÔNG Y TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

565

(1)

1. Sự nghiệp Y tế

565

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Năm trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 33 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI CHỮ THẬP ĐỎ TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

3.042

(1)

1. Sự nghiệp Y tế

3.042

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Ba tỷ, bốn mươi hai triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 161 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

10.528

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

10.528

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Mười tỷ, năm trăm hai mươi tám triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 419 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI KHUYẾN HỌC TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

669

(1)

1. Sự nghiệp Giáo dục Đào tạo

669

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu trăm sáu mươi chín triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 34 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI MÙ TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

897

(1)

1. Đảm bảo xã hội

897

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Tám trăm chín mươi bảy triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 46 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM/DIOXIN TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

1.613

(1)

1. Đảm bảo xã hội

1.613

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Một tỷ, sáu trăm mười ba triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 95 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ BẢO VỆ QUYỀN TRẺ EM TỈNH

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

494

(1)

1. Đảm bảo xã hội

494

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn trăm chín mươi bốn triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 22 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI CỰU TÙ CHÍNH TRỊ YÊU NƯỚC TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

705

(1)

1. Đảm bảo xã hội

705

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy trăm lẻ năm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 24 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM NUÔI DƯỠNG, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BÁN TRÚ CHO NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM/DIOXIN

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

772

(1)

1. Đảm bảo xã hội

772

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy trăm bảy mươi hai triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 36 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

6.587

(1)

1. Quản lý hành chính

6.449

 

2. Trung ương bổ sung có mục tiêu

138

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu tỷ, năm trăm tám mươi bảy triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 358 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI NÔNG DÂN TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

7.019

(1)

1. Quản lý hành chính

7.019

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bảy tỷ, mười chín triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 224 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI NHÀ BÁO TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

1.010

(1)

1. Quản lý hành chính

1.010

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Một tỷ, mười triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 60 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: BAN LIÊN LẠC NHỮNG NGƯỜI THAM GIA HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRONG CÁC THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN HIỆN ĐANG SINH SỐNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

674

(1)

1. Quản lý hành chính

674

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu trăm bảy mươi bốn triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 30 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG TỈNH

ĐVT: Triệu đồng

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

556

(1)

1. Quản lý hành chính

556

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Năm trăm năm mươi sáu triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 26 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: BAN ĐẠI DIỆN HỘI NGƯỜI CAO TUỔI TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

613

(1)

1. Quản lý hành chính

613

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Sáu trăm mười ba triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 36 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

465

(1)

1. Quản lý hành chính

465

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Bốn trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 26 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

1.769

(1)

1. Sự nghiệp Khoa học Công nghệ

930

 

2. Quản lý hành chính

839

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Một tỷ, bảy trăm sáu mươi chín triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 114 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

2.303

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

2.303

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai tỷ, ba trăm lẻ ba triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 86 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: KINH PHÍ CƠ QUAN QUẢN LÝ QUỸ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

234

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

234

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai trăm ba mươi bốn triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 10 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

ĐVT: Triệu đồng.

Nguồn kinh phí

Dự toán chi năm 2021

Ghi chú

Tổng số kinh phí được phân bổ

200

(1)

1. Sự nghiệp Kinh tế

200

 

 

 

 

Tổng kinh phí được phân bổ: Hai trăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có kinh phí tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương: 20 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Công an tỉnh

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

1

2

3

Tổng số kinh phí được phân bổ

90.095 (1)

 

1. An ninh Quốc phòng

70.002

 

2. Trung ương bổ sung có mục tiêu

17.420

 

3. Sự nghiệp Giáo dục vả Đào tạo

1.923

 

4. Sự nghiệp Môi trường

750

 

Tổng số kinh phí được phân bổ: (Chín mươi tỷ, không trăm chín mươi lăm triệu đồng)

Ghi chú:

(1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 7.049 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

1

2

3

Tổng số kinh phí được phân bổ

71.462 (1)

 

1. Nguồn An ninh - Quốc phòng

64.000

 

2. Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

6.155

 

- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định 799/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ

3.155

 

- Vốn dự bị động viên

3.000

 

3. Nguồn Sự nghiệp giáo dục - đào tạo

1.307

 

Tổng số kinh phí được phân bổ: Bảy mươi mốt tỷ, bốn trăm sáu mươi hai triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ- BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 5.784 triệu đồng

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

1

2

3

Tổng số kinh phí được phân bổ

58.969 (1)

 

1. Nguồn An ninh - Quốc phòng

46.198

 

2. Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu (Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia)

12.771

 

 

 

 

Tổng số kinh phí được phân bổ: Năm mươi tám tỷ, chín trăm sáu mươi chín triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 4.527 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Làng trẻ em SOS Pleiku

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

1

2

3

Tổng số kinh phí được hỗ trợ

696

 

Chi đảm bảo xã hội

696

 

Tổng số kinh phí được phân bổ: Sáu trăm chín mươi sáu triệu đồng chẵn

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Tỉnh ủy Gia Lai

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

1

2

3

4

 

Tổng số kinh phí được phân bổ (1 2 3 4)

122.349(1)

 

1

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin (Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo - Báo Gia Lai)

25.394

 

2

Chi công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ khối Đảng và các ban Đảng Tỉnh ủy

2.007

 

3

Chi Quản lý nhà nước

91.130

 

4

Chi khác ngân sách (Kinh phí đặt mua các loại báo cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đã nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh - Báo Gia Lai)

3.818

 

Tổng số kinh phí được phân bổ: Một trăm hai mươi hai tỷ, ba trăm bốn mươi chín triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) - Tiền lương được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định của Bộ Tài chính.

- Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 4.387 triệu đồng.

- Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo phân bổ dự toán của Văn phòng Tỉnh ủy đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Gia Lai

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

1

2

3

Tổng số kinh phí được hỗ trợ

1.500 (1)

 

Chi quản lý hành chính

1.500

 

Tổng số kinh phí được phân bổ: Một tỷ, năm trăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ- BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021:150 triệu đồng.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Tòa án nhân dân tỉnh

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

1

2

3

Tổng số kinh phí được hỗ trợ

600 (1)

 

Chi quản lý hành chính

600

 

Tổng số kinh phí được phân bổ: Sáu trăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 60 triệu đồng

- Tòa án nhân dân tỉnh phân bổ dự toán theo nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v triển khai thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 gửi Sở Tài chính.

- Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

1

2

3

Tổng số kinh phí được hỗ trợ

500 (1)

 

Chi quản lý hành chính

500

 

Tổng số kinh phí được phân bổ: Năm trăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 50 triệu đồng

- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh phần bổ dự toán theo nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v triển khai thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 gửi Sở Tài chính.

- Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Cục Thi hành án dân sự tỉnh

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

1

2

3

Tổng số kinh phí được hỗ trợ

322 (1)

 

Chi quản lý nhà nước

322

 

Tổng số kinh phí được phân bổ: Ba trăm hai mươi hai triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 32 triệu đồng - Cục Thi hành án dân sự tỉnh phân bố dự toán theo nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v triển khai thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016 - 2021 gửi Sở Tài chính.

- Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 701/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Cục Quản lý thị trường tỉnh

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ghi chú

1

2

3

Tổng số kinh phí được hỗ trợ

165 (1)

 

Chi quản lý nhà nước (Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo 389 tỉnh)

165

 

Tổng số kinh phí được phân bổ: Một trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn

Ghi chú:

(1) -Trong đó có tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính V/v giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021: 17 triệu đồng

- Cục Quản lý thị trường tỉnh phân bổ dự toán thực hiện nhiệm vụ của Ban Chỉ đạo 389 theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh V/v thành lập Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Gia Lai gửi Sở Tài chính.

- Giao Sở Tài chính kiểm tra báo cáo phân bổ dự toán của đơn vị theo đúng quy định tại Điều 49 và Điều 50 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015.

 

Biểu số 6

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2020

NĂM 2021

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Dự toán năm 2021 sau khi trừ tiết kiệm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

296.223

54.022

263.053

317.075

16.385

300.690

 

I

Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác

178.108

45.101

150.772

195.873

12.784

183.089

 

1

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

79.196

38.957

77.383

116.340

5.549

110.791

 

2

Văn phòng UBND Tỉnh

732

459

210

669

21

648

 

3

Sở Tài nguyên & Môi trường

18,134

756

30.637

31.393

3.065

28.328

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.410

758

2.547

3.305

256

3,049

 

5

Sở Công thương

3.329

1.195

4.262

5.457

426

5.031

 

6

Sở Tư pháp

4.485

1.501

2.586

4.087

254

3.833

 

7

Sở Nội vụ

17.919

744

330

1.074

33

1.041

 

8

Sở Thông Tin & Truyền thông

26.776

731

27.899

28.630

2.790

25.840

 

9

Sở Xây dựng

360

-

967

967

97

870

 

10

Sở Y tế

330

-

305

305

31

274

 

11

Sở Khoa học - Công nghệ

1.365

-

113

113

11

102

 

12

Sở Lao động, Thương binh & xã hội

6.722

-

70

70

7

63

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

270

-

280

280

28

252

 

14

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

14.080

-

2.162

2.162

216

1.946

 

15

Sở Giao thông vận tải

 

-

1.021

1.021

-

1.021

 

II

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

118.115

8.921

112.281

121.202

3.601

117.601

 

1

Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất vá thẩm định giá đất cụ thể, kinh phí hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh (Sở Tài chính)

250

-

267

267

27

240

 

2

Kinh phí xây dựng cơ sở dữ liệu về giá; kinh phí chỉnh lý tài liệu lưu trữ lịch sử, theo yêu cầu của Bộ Nội vụ (Sở Tài chính)

1.659

-

-

-

-

-

 

3

Chi phí vận hành hệ thống phần mềm quản lý Tài sản công; Chi phí vận hành, bảo trì phần mềm cơ sở dữ liệu về giá; Chi phí bảo trì, vận hành hệ thống thông tin tài chính đơn vị HCSN tỉnh Gia Lai (Sở Tài chính)

284

-

875

875

88

787

 

4

Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

160

-

200

200

20

180

 

5

Quỹ phát triển đất (Trích 30% từ tiền thuê đất tỉnh hưởng về Quỹ phát triển đất)

21.672

-

-

-

-

-

 

6

Trích 10% tiền thuê đất NS tỉnh hưởng để chi cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy CNQSDĐ (Sở Tài Nguyên và Môi trường)

7.224

-

15.370

15.370

-

15.370

 

7

Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty CP đầu tư hạ tầng kỹ thuật Gia Lai)

460

-

-

-

-

-

 

8

Chi phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải (Công ty TNHH Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Gia Lai)

290

-

-

-

-

-

 

10

Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT

8.000

-

9.390

9.390

939

8.451

 

11

Chi các khoản thu phạt VPHC, thu qua thanh tra theo chế độ phát sinh trong năm

2.000

-

2.000

2.000

200

1.800

 

12

Kinh phí trích thu hồi qua công tác thanh tra (Thanh tra tỉnh)

2.580

-

3.000

3.000

300

2.700

 

13

Bố trí vốn đối ứng CTMTQG giảm nghèo bền vững (Sở Lao động thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan)

6.472

-

1.404

1.404

 

1.404

 

14

Bố trí vốn đối ứng vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh phân bổ cho các đơn vị liên quan)

13.200

-

15.840

15.840

 

15.840

 

15

Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

179

-

234

234

10

224

 

16

Vườn Quốc gia Kon Ka Kinh

10.453

7.481

2.718

10.199

263

9.936

 

17

Công ty khai thác công trình thủy lợi

36.390

-

42.410

42.410

-

42.410

 

18

Công ty cổ phần cà phê Gia Lai

1.096

-

206

206

-

206

 

19

Công ty cổ phần Chè Bàu Cạn

848

-

823

823

-

823

 

20

Liên minh Hợp tác xã

2.998

1.440

863

2.303

86

2.217

 

21

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

 

-

5.000

5.000

500

4.500

 

22

Các sự nghiệp kinh tế khác

1.900

-

11.681

11.681

1.168

10.513

(1)

 

Biểu số 7

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán 2020

NĂM 2021

 

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

31.328

-

29.252

29.252

2.926

26.326

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

30.040

-

28.502

28.502

2.851

25.651

 

2

Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về môi trường (Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh )

125

-

-

-

-

-

 

3

Công an tỉnh (Công tác đấu tranh phòng chống tội phạm môi trường)

750

-

750

750

75

675

 

4

Sự nghiệp môi trường khác

413

-

-

-

-

-

 

 

Biểu số 8_a

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2021

Đơn vị tính:  Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2020

NĂM 2021

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

i

Tổng cộng

602.810

355.471

244.901

600.372

20.329

580.043

 

I

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

545.809

334.040

212.769

546.809

17.761

529.048

 

1

Sở Giáo dục & Đào tạo

539.732

334.040

206.099

540.139

17.694

522.445

 

2

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

6.077

-

6.670

6.670

67

6.603

-

II

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

57.001

21.431

32.132

53.563

2.568

50.995

 

1

Trường Cao đẳng Gia Lai

38.198

21.106

21.094

42.200

1.831

40.369

 

2

Hội khuyến học

623

325

344

669

34

635

 

3

Kinh phí hỗ trợ sau đại học

1.000

-

2.000

2.000

-

2.000

 

4

Đào tạo lại cán bộ, công chức, viên chức

5.483

-

5.464

5.464

547

4.917

 

5

Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho cho lực lượng công an xã (Công an tỉnh)

1.322

-

1.322

1.322

80

1.242

 

6

Kinh phí bồi dưỡng, huấn luyện nghiệp vụ cho Bảo vệ Dân phố (Công an tỉnh)

661

-

601

601

36

565

 

7

Kinh phí bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng (BCH Quân sự tỉnh)

351

-

471

471

8

463

 

8

Hội đồng giáo dục quốc phòng (BCH Quân sự tỉnh)

120

-

120

120

12

108

 

9

Mở 1 lớp bồi dưỡng tiếng Campuchia (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)

100

-

100

100

10

90

 

10

Tập huấn quân sự cấp xã (BCH Quân sự tỉnh)

588

-

616

616

10

606

 

11

Dự nguồn các khoản phát sinh đột xuất

8.555

-

-

-

-

-

 

 

Biểu số 8_b

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÔNG TÁC ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ KHỐI ĐẢNG VÀ CÁC BAN ĐẢNG TỈNH ỦY NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2020

M 2021

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

11.805

6.334

4.018

10.352

402

9.950

-

1

Trường Chính trị

9.803

6.334

2.011

8.345

201

8.144

 

2

Bồi dưỡng quần chúng kết nạp đảng, đảng viên mới, kiến thức quốc phòng, quán triệt các nghị quyết của Đảng, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đảng, đoàn của Đảng ủy khối các cơ quan và doanh nghiệp

460

-

460

460

46

414

 

3

Hỗ trợ 03 Đảng ủy Công an, Quân sự, Biên phòng trong công tác bồi dưỡng đảng viên và quán triệt các NQ của Đảng

240

-

240

240

24

216

 

4

Đào tạo mở các lớp bồi dưỡng ngắn hạn cho các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy, Báo Gia Lai

1.302

-

1.307

1.307

131

1.176

 

 

Biểu số 9

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2020

NĂM 2021

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

850.793

209.296

630.236

839.532

16.667

822.865

 

I

Sở Y tế

389.054

207.632

170.235

377.867

16.473

361.394

-

II

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

461.739

1.664

460.001

461.665

194

461.471

 

1

Hội Chữ thập đỏ

3.052

1.429

1.613

3.042

161

2.881

 

2

Hội Đông y

629

235

330

565

33

532

 

3

KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo (BHXH tỉnh)

458.058

-

458.058

458.058

-

458.058

 

5

Kinh phí hỗ trợ thêm mức đóng BHYT cho một số đối tượng

-

-

-

-

-

-

 

6

Sự nghiệp y tế khác

-

-

-

-

 

-

 

 

Biểu số 10

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2020

M 2021

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

32.967

-

36.546

36.546

2.210

34.336

 

1

Sở Khoa học & Công nghệ

28.978

-

31.476

31.476

1.703

29.773

 

2

Sở Thông tin & Truyền thông

96

-

140

140

14

126

 

3

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh (Chi các Hội thi sáng tạo Kỹ thuật, các hoạt động KHCN khác)

893

-

930

930

93

837

 

4

Chi nhiệm vụ phát sinh (trong đó chi các đề tài, dự án thực hiện mới trong năm 2021, các hoạt động KHCN khác...)

3.000

-

4.000

4.000

400

3.600

 

 

Biểu số 11

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2020

NĂM 2021

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

70.714

14.506

63.254

77.760

3.767

73.993

 

1

Sở văn hóa, Thể thao & Du lịch

40.163

12.542

32.589

45.131

3.259

41.872

 

2

Tỉnh đoàn thanh niên

3.344

1.000

1.996

2.996

200

2.796

 

3

Sở Thông tin & Truyền thông

1.378

-

1.913

1.913

172

1.741

 

4

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

25.829

964

26.756

27.720

136

27.584

 

4.1

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh: Phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

300

-

300

300

30

270

 

4.2

Hội Văn học nghệ thuật

2.964

964

1.062

2.026

106

1.920

 

4.3

Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai

22.565

-

25.394

25.394

 

25.394

 

 

Biểu số 12

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2020

NĂM 2021

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

22.038

8.221

13.851

22.072

508

21.564

 

1

Đài Phát thanh Truyền hình

22.038

8.221

13.851

22.072

508

21.564

 

 

Biểu số 13

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2020

NĂM 2021

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

11.166

2.296

16.150

18.446

1.615

16.831

 

1

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

11.166

2.296

16.150

18.446

1.615

16.831

 

 

Biểu số 14

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2020

NĂM 2021

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phần bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng cộng

78.560

9.933

31.812

41.745

1.398

40.347

 

1

Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

28.443

7.948

23.054

31.002

1.136

29.866

 

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.940

-

1.940

1.940

39

1.901

 

3

Các đơn vị khác và các khoản kinh phí khác

48.177

1.985

6.818

8.803

223

8.580

 

3.1

Hội cựu tù chính trị yêu nước

897

465

240

705

24

681

 

3.2

Hội nạn nhân chất độc da cam

1.257

391

1.222

1.613

95

1.518

 

3.3

Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng

847

412

360

772

36

736

 

3.4

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

1.216

278

216

494

22

472

 

3.5

Hội người mù

991

439

458

897

46

851

 

3.6

Kinh phí hỗ trợ sản xuất cho các đối tượng và chính sách hỗ trợ an sinh xã hội

41.000

-

-

-

-

-

 

3.7

Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku

698

-

696

696

 

696

 

3.8

Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em làng SOS

114

-

89

89

-

89

 

3.9

Kinh phí hỗ trợ tiền đóng người tham gia BHXH tự nguyện

1.157

-

3.537

3.537

-

3.537

 

 

Biểu số 15

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán phân bổ năm 2020

M 2021

Ghi chú

Tổng quỹ tiền lương các khoản phụ cấp và các khoản đóng góp theo mức lương 1.490.000 đồng của biên chế được giao

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên và nhiệm vụ không thường xuyên

Tổng Dự toán phân bổ năm 2021

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng số

408.265

210.260

196.611

406.871

17.229

389.642

 

I

Quản lý Nhà nước

278.316

162.053

111.979

274.032

10.749

263.283

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

13.530

3.927

11.487

15.414

986

14.428

 

2

Hỗ trợ chi phí hoạt động cho Đoàn Đại biểu Quốc hội

1.500

-

1.500

1.500

150

1.350

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

31.727

8.494

22.599

31.093

2.260

28.833

 

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.150

5.121

2.065

7.186

204

6.982

 

5

Sở Tài chính

8.922

5.673

3.332

9.005

331

8.674

 

6

Sở Nội vụ

11.996

6.188

12.773

18.961

1.258

17.703

 

7

Thanh tra tỉnh

6.754

5.209

1.844

7.053

175

6.878

 

8

Sở Tư pháp

7.826

3.511

4.048

7.559

403

7.156

 

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

7.580

6.365

1.371

7.736

135

7.601

 

10

Sở Y tế

8.894

6.894

3.377

10.271

332

9.939

 

11

Sở Lao động, Thương binh & xã hội

6.357

4.838

2.285

7.123

227

6.896

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6.850

4.884

1.502

6.386

148

6.238

 

13

Sở Khoa học - Công nghệ

6.360

4.102

2.681

6.783

267

6.516

 

14

Sở Thông tin và Truyền thông

5.080

2.906

1.832

4.738

183

4.555

 

15

Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn

91.662

67.776

20.560

88.336

1.858

86.478

 

16

Sở Tài nguyên & Môi trường

17.326

5.146

1.623

6.769

160

6.609

 

17

Sở Công Thương

5.252

4.320

1.089

5.409

106

5.303

 

18

Sở Giao thông Vận tải

11.642

5.155

6.107

11.262

604

10.658

 

19

Ban An toàn Giao thông

675

538

150

688

15

673

 

20

Sở Xây dựng

5.925

4.134

3.046

7.180

278

6.902

 

21

Ban Dân tộc

6.586

2.334

3.441

5.775

342

5.433

 

22

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

4.774

2.696

1.602

4.298

160

4.138

 

23

Sở Ngoại vụ

3.948

1.842

1.665

3.507

167

3.340

 

II

Khối đảng

90.786

31.959

59.171

91.130

4.186

86.944

 

III

Đoàn thể

32.054

14.081

21.884

35.965

1.936

34.029

 

1

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh

7.436

3.468

5.007

8.475

469

8.006

 

2

Tỉnh đoàn Thanh niên

9.930

3.697

6.411

10.108

641

9.467

 

3

Hội Liên hiệp phụ nữ

6.181

2.807

3.642

6.449

358

6.091

 

4

Hội Nông dân

5.340

2.684

4.335

7.019

224

6.795

 

5

Hội Cựu chiến binh

3.167

1.425

2.489

3.914

244

3.670

 

IV

Các đơn vị khác, các khoản kinh phí khác

7.109

2.167

3.577

5.744

358

5.386

 

1

Hội Người cao tuổi

689

251

362

613

36

577

 

2

Hội cựu Thanh niên xung phong

533

296

260

556

26

530

 

3

Hội Nhà báo

1.689

407

603

1.010

60

950

 

4

Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh

936

375

299

674

30

644

 

5

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh

810

629

210

839

21

818

 

6

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

427

209

256

465

26

439

 

7

Tòa án nhân dân tỉnh (hỗ trợ kinh phí để phối hợp thực hiện công tác cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

600

 

600

600

60

540

 

8

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh (hỗ trợ kinh phí để phối hợp thực hiện công tác cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

800

-

500

500

50

450

 

9

Cục thi hành án dân sự tỉnh (hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh và kinh phí để phối hợp thực hiện công tác cải cách tư pháp trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch số 403/KH-UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh)

343

-

322

322

32

290

 

10

Hỗ trợ kinh phí hoạt động đoàn luật sư tỉnh

112

-

-

-

-

-

 

11

Hỗ trợ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (Cục thuế)

10

-

-

-

-

-

 

12

Cục Quản lý thị trường tỉnh (hỗ trợ kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh)

160

-

165

165

17

148

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 16

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI AN NINH QUỐC PHÒNG NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2021

Ghi chú

Phân bổ theo nhiệm vụ

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

192.347

180.620

17.171

163.449

 

1

BCH Quân sự Tỉnh

66.932

64.000

5.744

58.256

 

2

BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh

44.978

46.006

4.524

41.482

 

3

Công an Tỉnh

79.102

69.102

6.858

62.244

 

4

Kinh phí thăm hỏi các chức sắc tôn giáo và người có uy tín

1.335

1.512

45

1.467

 

4.1

Ban Dân tộc

210

420

42

378

 

4.2

BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh

225

192

3

189

 

4.3

Công an tỉnh

900

900

 

900

 

 

Biểu số 17

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI KHÁC NGÂN SÁCH NĂM 2021

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2021

Ghi chú

Phân bổ theo nhiệm vụ

Tiết kiệm 10% giữ lại tại NS tỉnh để thực hiện CCTL

Số còn lại phân bổ (sau khi trừ tiết kiệm để thực hiện CCTL)

A

B

1

2

3

4

5

 

TỔNG SỐ

51.027

52.303

4.743

47.560

 

1

Kinh phí đặt mua các loại Báo Gia Lai cấp cho đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên đi nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh; kinh phí đặt mua báo tập trung qua bưu điện

3.252

4.877

 

4.877

Văn phòng Tỉnh ủy (Báo Gia Lai): 3.818 triệu đồng; Bưu điện tỉnh: 1.059 triệu đồng

2

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới

13.000

13.000

1.300

11.700

 

3

Kinh phí phục vụ tết nguyên đán và các khoản chi khác

34.775

34.426

3.443

30.983

 

 

Biểu số 18

BIỂU CHI TIẾT PHÂN BỔ CHI CÁC MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG NĂM 2021 (VỐN SỰ NGHIỆP)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng bổ sung có mục tiêu năm 2021

Ngân sách tỉnh

NS huyện, thị xã, thành phố

Tên ĐV dự toán

A

B

1 = 2 3

2

3

4

I

TỔNG VỐN TRONG NƯỚC

444.845

314.913

138.128

 

1

Hỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

138

138

 

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

2

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn, giảm học phí

30.384

7.413

22.971

Sở Giáo dục và Đào tạo 2.627 trđ; Trường Cao đẳng Gia Lai 4.786 trđ.

3

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã ĐBKK (Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ)

11.056

2.859

8.197

Các huyện, Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Học bổng học sinh DTNT; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người DTTS thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với HS, SV học cao đẳng, trung cấp

21.588

11.955

9.633

 

 

Học bổng học sinh DTNT

11.773

6.149

5.624

Các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo.

 

Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật

1.262

 

1.262

Các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo.

 

Chính sách nội trú đối với HS, SV học cao đẳng, trung cấp (53)

8.553

5.806

2.747

Các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào tạo 715 trđ; Trường Cao đẳng Gia Lai 5.091 trđ.

5

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

3.351

3.155

196

 

 

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

3.155

3.155

 

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

196

 

196

Ban Dân tộc tỉnh phân bổ cho các địa phương

6

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn.

114.109

114.109

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh

7

Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

29.670

29.670

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh

8

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận Cơ thể người)

29.341

24.714

4.627

 

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong.

1.928

1.928

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng Bảo trợ xã hội

4.627

 

4.627

Các huyện, thị xã, thành phố

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên

3.752

3.752

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng hộ cận nghèo

12.690

12.690

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình

6.337

6.337

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

Hỗ trợ KP mua thẻ BHYT cho đối tượng người hiến bộ phận cơ thể người

7

7

 

Bảo hiểm xã hội tỉnh

9

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

63.666

15.098

48.568

 

 

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội

28.597

 

28.597

Các huyện, thị xã, thành phố

 

Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

18.777

 

18.777

Các huyện, thị xã, thành phố

 

Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

1.815

621

1.194

Ban Dân tộc 621 tr.đồng; Các huyện, thị xã, thành phố.

 

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

14.477

14.477

 

Gồm:

Các công ty TNHH MTV LN: Sơ Pai (70trđ), Lơ Ku (114trđ), KaNak (25trđ), Krông Pa (40trđ), Đăk Roong (81trđ), Trạm Lập (80trđ), Kông Chro (24trd), Hà Nừng (34trđ), Công ty kinh doanh HXK Quang Đức (72trđ);

Các công ty TNHH trực thuộc Tập đoàn cao su: Cao su Mang Yang (2.701trđ); Cao su Chư Sê (1.997trđ); Cao su Chư Prông (4.706trđ); Cao su Chư Păh (4.533trđ)

10

Vốn dự bị động viên

3.000

3.000

 

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

11

Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

5.000

5.000

 

Sở Tài chính số phối hợp với các đơn vị liên quan đề xuất UBND tỉnh phân bổ chi cho nhiệm vụ an ninh quốc phòng phát sinh đột xuất trong năm.

13

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

24.886

21.146

3.740

Công an tỉnh 70%; Các đơn vị, địa phương 30%

14

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

65.885

63.885

2.000

Sở Giao thông vận tải; thành phố Pleiku

15

Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia

12.771

12.771

 

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

16

Kinh phí nâng cấp đô thị

30.000

 

30.000

Thành phố Pleiku

II

TỔNG VỐN NGOÀI NƯỚC

17.360

17.360

 

 

 

TỔNG CỘNG (I II)

462.205

332.273

138.128

 

 

Biểu số 19

DỰ TOÁN PHÂN BỔ CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CÁC MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

DỰ TOÁN 2021

Tổng số

Trong đó

Trung ương bổ sung có mục tiêu

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghip kinh tế

Sự nghiệp môi trường

Sự nghiệp y tế

Sự nghiệp Văn hóa thông tin

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Sự nghiệp Thể dục thể thao

Đm bo xã hội

Qunhành chính

An ninh quốc phòng

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng cộng

2.947.860

610.724

36.546

317.075

29.252

839.532

77.760

22.072

18.446

41.745

406.871

180.620

52.303

314.913

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

15.485

71

-

-

-

-

-

-

-

-

15.414

-

-

-

2

Đoàn Đại biểu quốc hội

1.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.500

-

-

-

3

Văn phòng UBND tỉnh

31.762

-

-

669

-

-

-

-

-

-

31.093

-

-

-

4

Sở Kế hoạch & đầu tư

12.431

-

-

3.305

-

-

-

-

-

1.940

7.186

-

-

-

5

Sở Nội vụ

20.881

846

-

1.074

-

-

-

-

-

-

18.961

-

-

-

6

Ban Dân tộc

6.816

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.775

420

-

621

7

Sở Tài chính

11.073

926

-

1.142

-

-

-

-

-

-

9.005

-

-

-

8

Thanh tra tỉnh

10.053

-

-

3.000

-

-

-

-

-

-

7.053

-

-

-

9

Sở Tư pháp

11.646

-

-

4.087

-

-

.

-

-

-

7.559

-

-

-

10

Sở Giáo dục & Đào tạo

560.680

540.594

-

-

-

-

-

-

-

-

7.736

-

-

12.350

11

Kinh phí hỗ trợ sau đại học

2.000

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12

Sở Y tế

388.443

-

-

305

-

377.867

-

-

-

-

10.271

-

-

-

13

BHXH tỉnh

630.177

-

-

-

-

458.058

-

-

-

3.626

-

-

-

168.493

14

Sở Lao động, Thương binh & xã hội

38.195

-

-

70

-

-

-

-

-

31.002

7.123

-

-

-

15

Trường Cao đẳng nghề Gia Lai

52.077

42.200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9.877

16

Sở văn hoá, Thể thao và Du lịch

76.913

6.670

-

280

-

-

45.131

-

18.446

-

6.386

-

-

-

17

Sở Thông tin & Truyền thông

35.858

437

140

28.630

-

-

1.913

-

-

-

4.738

-

-

-

18

Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh

22.072

-

-

-

-

-

-

22.072

-

-

-

-

-

-

19

Sở Khoa học - Công nghệ

38.372

-

31.476

113

-

-

-

-

-

-

6.783

-

-

-

20

Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn

204.676

-

-

116,340

-

-

-

-

-

-

88.336

-

-

-

21

Vườn quốc gia Kon Ka Kinh

10.199

-

-

10.199

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22

Công ty cổ phần cà phê Gia Lai

206

-

-

206

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23

Công ty cổ phần Chè Bàu Cạn

823

-

-

823

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24

Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi

42.410

-

-

42.410

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

25

Sở Tài nguyên và môi trường

82.034

-

-

46.763

28.502

-

-

-

-

-

6.769

-

-

-

26

Sở Công thương

10.866

-

-

5.457

-

-

-

-

-

-

5.409

-

-

-

27

Sở Giao thông vận tải

81.168

-

-

6.021

-

-

-

-

-

-

11.262

-

-

63.885

28

Ban ATGT

688

-

-

-

-

-

-

-

-

-

688

-

-

-

29

Sở Xây dựng

8.147

-

-

967

-

-

-

-

-

-

7.180

-

-

-

30

Liên minh HTX

2.303

-

-

2.303

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31

BQL Khu kinh tế tỉnh

6.460

-

-

2.162

-

-

-

-

-

-

4.298

-

-

-

32

Khối Đảng tỉnh

93.137

2.007

-

-

-

-

-

-

-

-

91.130

-

-

-

33

Trường chính trị

10.528

10.528

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34

Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh

8.775

-

-

-

-

-

300

-

-

-

8.475

-

-

-

35

Tỉnh đoàn thanh niên

13.104

-

-

-

-

-

2.996

-

-

-

10.108

-

-

-

36

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.587

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.449

-

-

138

37

Hội Nông dân

7.019

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7.019

-

-

-

38

Hội Cựu chiến binh

4.388

474

-

-

-

-

-

-

-

-

3.914

-

-

-

39

Hội Đông y

565

-

-

-

-

565

-

-

-

-

-

-

-

-

40

Hội chữ thập đỏ

3.042

-

-

-

-

3.042

-

-

-

-

-

-

-

-

41

Hội Văn học nghệ thuật

2.026

-

-

-

-

-

2.026

-

-

-

-

-

-

-

42

Hội Khuyến học

669

669

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

43

Hội Nhà báo

1.010

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.010

-

-

-

44

Hội Người mù

897

-

-

-

-

-

-

-

-

897

-

-

-

-

45

Hội nạn nhân chất độc da cam

1.613

-

-

-

-

-

-

-

-

1.613

-

-

-

-

46

Hội bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em

494

-

-

-

-

-

-

-

-

494

-

-

-

-

47

Hội cựu tù chính trị yêu nước

705

-

-

-

-

-

-

-

-

705

-

-

-

-

48

Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh

674

-

-

-

-

-

-

-

-

-

674

-

-

-

49

Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật

1.769

-

930

-

-

-

-

-

-

-

839

-

-

-

50

Hội cựu Thanh niên xung phong

556

-

-

-

-

-

-

-

-

-

556

-

-

-

51

Hội người cao tuổi

613

-

-

-

-

-

-

-

-

-

613

-

-

-

52

Tòa án nhân dân tỉnh

600

-

-

-

-

-

-

-

-

-

600

-

-

-

53

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

500

-

-

-

54

Chi Cục thi hành án dân sự

322

-

-

-

-

-

-

-

-

-

322

-

-

-

55

Công an tỉnh

72.675

1.923

-

-

750

-

-

-

-

-

-

70.002

-

-

56

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

71.462

1.307

-

-

-

-

-

-

-

-

-

64.000

-

6.155

57

Ban chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh

58.969

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

46.198

-

12.771

58

Hỗ trợ kinh phí xuất bản báo Gia Lai

25.394

-

-

-

-

-

25.394

-

-

-

-

-

-

-

59

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, công tác biên giới

13.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13.000

-

60

Các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ

2.000

-

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61

Chi đảm bảo ATGT từ nguồn thu phạt ATGT

9.390

-

-

9.390

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

62

Các sự nghiệp kinh tế khác

11.681

-

-

11.681

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

63

Kinh phí phục vụ Tết Nguyên đán và các khoản chi khác

34.426

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34.426

-

64

Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku

696

-

-

-

-

-

-

-

-

696

-

-

-

-

65

Sở Ngoại vụ

3.579

72

-

-

-

-

-

-

-

-

3.507

-

-

-

66

Kinh phí cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn

234

-

-

234

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

67

Bố trí vốn đối ứng 10% CTMTQG giảm nghèo bền vững

1.404

-

-

1.404

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68

Bố trí vốn đối ứng 10% vốn sự nghiệp CT MTQG Nông thôn mới

15.840

-

-

15.840

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69

Kinh phí đặt mua Báo Gia Lai cấp cho Đảng viên 30 năm tuổi Đảng trở lên nghỉ hưu trên địa bàn tỉnh

4.877

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.877

-

70

Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới

200

-

-

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

71

Kinh phí hoạt động của BCĐ 389 tỉnh

165

-

-

-

-

-

-

-

-

-

165

-

-

-

72

Chi các nhiệm vụ phát sinh đột xuất

4.000

-

4.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

465

-

-

-

-

-

-

-

-

-

465

-

-

-

74

Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng

772

-

-

-

-

-

-

-

-

772

-

-

-

-

75

Các nhiệm vụ trung ương bổ sung có mục tiêu chưa phân bổ

40.623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.623