Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 699/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Cân cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Nghị quyết số 278/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI kỳ họp thứ mười sáu về phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 461/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 (theo các biểu mẫu đính kèm).
2. Giám đốc các sở; thủ trưởng các ban, ngành, các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền có trách nhiệm phối hợp triển khai thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ thu, chi ngân sách được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Hải quan Gia Lai - Kon Tum; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Dự toán năm 2021 | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 13.621.660 | 12.543.414 |
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp. | 4.589.270 | 4.420.440 | Tăng thu tiền sử dụng đất 122.000 trđ; tăng thu từ xổ số kiến thiết 12,000 trđ; các loại thuế, phí, thu khác giảm 302.830 trđ. |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.218.670 | 2.292.880 |
|
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia. | 2.370.600 | 2.127.560 |
|
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8.937.854 | 8.091.974 |
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách. | 6.067.170 | 6.067.170 | Bằng Trung ương bổ sung năm 2020. |
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49) | 362.547 | 478.072 | Nguồn 50% tăng thu dự toán Trung ương giao giảm so với năm 2020. |
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.508.137 | 1.546.732 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia. | 897.052 |
| Trung ương chưa bổ sung kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021. |
| Gồm: |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. | 234.462 |
|
|
| Vốn đầu tư | 169.740 |
|
|
| Vốn sự nghiệp | 64.722 |
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới. | 662.590 |
|
|
| Vốn đầu tư | 530.590 |
|
|
| Vốn sự nghiệp | 132.000 |
|
|
| Chương trình mục tiêu nhiệm vụ. | 1.611.085 | 1.546.732 |
|
| Vốn đầu tư | 851. 689 | 1.084.527 |
|
| Vốn sự nghiệp | 759.396 | 462.205 | Kinh phí thực hiện một số chính sách Trung ương bổ sung thấp hơn năm 2020. |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
IV | Thu kết dư | 57.104 | 31.000 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang. | 37.431 |
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 13.633.160 | 12.593.514 |
|
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 11.125.023 | 11.046.782 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.144.190 | 2.229.410 |
|
| 1. Chi XDCB tập trung | 894,690 | 807.310 |
|
| 2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất | 1.078.000 | 1.200.000 |
|
| 3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết. | 140.000 | 152.000 |
|
| 4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn. |
|
|
|
| 5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) | 20.000 | 20.000 |
|
| 6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách. | 11.500 | 50.100 | Bằng Trung ương giao. |
2 | Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư. |
| 31.000 |
|
3 | Chi thường xuyên | 8.412.781 | 8.358.554 |
|
4 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay. | 600 | 2.100 |
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. | 1.400 | 1.400 |
|
6 | Dự phòng ngân sách | 222.270 | 219.934 | Chiếm 2% trên tổng chi cân đối (năm 2020 chiếm 2%) |
7 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương. | 343.782 | 204.384 | Tổng nguồn 1.065.687 trđ - tổng nhu cầu 861.303 trđ = 204.382 trđ, gồm: 50% số giảm chi do sáp nhập thôn, làng 26.214 trđ; 50% từ việc thay đổi cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp; 50% số giảm chi từ việc sáp nhập các đầu mối, cơ quan, đơn vị 4.330 trđ; 50% số giảm chi do giảm 2 xã 2,270 trđ; 50% tăng thu dự toán thực hiện CCTL dự kiến HĐND tỉnh giao tăng so với trung ương là 113.820 trđ; 10% tiết kiệm chi thường xuyên từ tăng thu dự toán HĐND tỉnh giao so Trung ương giao 11.382 trđ; Trung ương giao thừa nguồn CCTL 42.366 trđ. |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.508.137 | 1.546.732 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia. | 897.052 |
| Trung ương chưa bổ sung kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021. |
| Gồm: |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. | 234.462 |
|
|
| Vốn đầu tư | 169.740 |
|
|
| Vốn sự nghiệp | 64.722 |
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới. | 662.590 |
|
|
| Vốn đầu tư | 530.590 |
|
|
| Vốn sự nghiệp | 132.000 |
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ. | 1.611.085 | 1.546.732 |
|
| Vốn đầu tư | 851.689 | 1.084.527 |
|
| Vốn sự nghiệp | 759.396 | 462.205 | Kinh phí thực hiện một số chính sách Trung ương bổ sung thấp hơn năm 2020. |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 11.500 | 50.100 | Bằng số Trung ương giao. |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 31.000 | 19.800 |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 31.000 | 19.800 |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 42.500 | 69.900 |
|
I | Vay để bù đắp bội chi. | 11.500 | 50.100 | Bằng số Trung ương giao. |
II | Vay để trả nợ gốc | 31.000 | 19.800 | Trả nợ gốc vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn năm 2021. |
BIỂU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Dự toán năm 2021 | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 12.022.840 | 10.985.154 |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 2.990.450 | 2.862.180 | Tăng thu tiền sử dụng đất 103.000 trđ; tăng thu từ xổ số kiến thiết 12.000 trđ; các loại thuế, phí, thu khác giảm 243.270 trđ. |
2 | Bổ sung từ ngân sách TW | 8.937.854 | 8.091.974 |
|
| - Bổ sung cân đối | 6.067.170 | 6.067.170 | Bằng Trung ương bổ sung năm 2020. |
| - Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương (1,49) | 362,547 | 478.072 | Nguồn 50% tăng thu dự toán Trung ương giao giảm so với năm 2020. |
| - Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 2.508.137 | 1.546.732 |
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia | 897.052 |
| Trung ương chưa bổ sung kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021. |
| Vốn đầu tư | 700.330 |
|
|
| Vốn sự nghiệp | 196.722 |
|
|
| Gồm: |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 234.462 |
|
|
| Vốn đầu tư | 169.740 |
|
|
| Vốn sự nghiệp | 64.722 |
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 662.590 |
|
|
| Vốn đầu tư | 530.590 |
|
|
| Vốn sự nghiệp | 132.000 |
|
|
| Chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1,611.085 | 1.546.732 |
|
| Vốn đầu tư | 851.689 | 1.084.527 |
|
| Vốn sự nghiệp | 759.396 | 462.205 | Kinh phí thực hiện một số chính sách Trung ương bổ sung thấp hơn năm 2020 như: Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí; hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã ĐBKK; kinh phí mua thẻ bảo hiểm cho các đối tượng; chưa bổ sung kinh phí thực hiện một số chương trình mục tiêu,... |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 57.104 | 31.000 |
|
4 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
5 | Thu chuyển nguồn | 37.431 |
|
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 12.034.340 | 11.035.254 |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp | 6.674.635 | 5.530.430 |
|
a | Chi đầu tư phát triển | 1.233.190 | 1.151.410 |
|
| 1. Chi XDCB tập trung | 614,690 | 379,310 | Trung ương giao giảm so với năm 2020; phân chia theo tiêu chí mới. |
| 2. Chi từ nguồn thu tiền SD đất | 447.000 | 550.000 |
|
| 3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 140.000 | 152.000 |
|
| 4. Chi đầu tư từ vốn chuyển nguồn năm trước |
|
|
|
| 5. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) | 20.000 | 20.000 |
|
| 6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách | 11.500 | 50.100 | Bằng Trung ương giao. |
b | Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư |
| 31.000 |
|
c | Chi thường xuyên | 2.660.043 | 2.632.946 |
|
| 1. Chi sự nghiệp kinh tế | 296.223 | 317.075 |
|
| 2. Chi sự nghiệp môi trường | 31.328 | 29.252 |
|
| 3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 614.615 | 610.724 |
|
| 4. Chi sự nghiệp y tế | 850.793 | 839.532 |
|
| 5. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 32.967 | 36.546 |
|
| 6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 70.714 | 77.760 |
|
| 7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 22.038 | 22.072 |
|
| 8. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao | 11.166 | 18.446 |
|
| 9. Chi đảm bảo xã hội | 78.560 | 41.745 |
|
| 10. Chi quản lý hành chính | 408.265 | 406.871 |
|
| 11. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 192.347 | 180.620 |
|
| 12. Chi khác ngân sách | 51,027 | 52.303 |
|
d | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 600 | 2.100 |
|
e | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.400 | 1.400 |
|
f | Dự phòng | 96.612 | 90.390 | Dự kiến chiếm 2% trên tổng chi cân đối (năm 2020 chiếm 2,24%) |
g | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | 343.782 | 204.384 | Tổng nguồn 1.065.687 trđ - tổng nhu cầu 861.303 trđ = 204. 382 trđ, gồm; 50% số giảm chi do sáp nhập thôn, làng 26.214 trđ; 50% từ việc thay đổi cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp; 50% số giảm chi từ việc sáp nhập các đầu mối, cơ quan, đơn vị 4.330 trđ; 50% số giảm chi do giảm 2 xã 2.270 trđ; 50% tăng thu dự toán thực hiện CCTL dự kiến HĐND tỉnh giao tăng so với trung ương là 113.820 trđ; 10% tiết kiệm chi thường xuyên từ tăng thu dự toán HĐND tỉnh giao so Trung ương giao 11.382 trđ; |
h | Trung ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 2.339.009 | 1.416.800 |
|
| - Chương trình mục tiêu quốc gia | 897.052 |
| Trung ương chưa bổ sung kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021. |
| Gồm: |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 234.462 |
|
|
| Vốn đầu tư | 169.740 |
|
|
| Vốn sự nghiệp | 64.722 |
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 662.590 |
|
|
| Vốn đầu tư | 530.590 |
|
|
| Vốn sự nghiệp | 132.000 |
|
|
| - Chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1.441.957 | 1.416.800 |
|
| Vốn đầu tư | 851.689 | 1.084.527 |
|
| Vốn sự nghiệp | 590.268 | 332.273 |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 5.359.704 | 5.504.824 |
|
| - Bổ sung cân đối | 4.209.310 | 4.353.147 | - Tăng chi vốn ĐT theo tiêu chí mới 148.000 trđ (428.000 - 280.000 trđ); - Giảm bổ sung cân đối do điều chỉnh nhiệm vụ; sáp nhập thôn tăng 4.163 trđ; |
| - Bổ sung có mục tiêu | 675.594 | 585.879 | - Dự kiến Trung ương bổ sung mục tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với năm 2020 là 39.196 trđ (169.128 - 129.932). - Dự kiến số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2021 giảm 50 với năm 2020 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 50.519 trđ (506.466 - 455.920). |
| - Bổ sung nguồn thực hiện CCTL | 474.800 | 565.798 | Nguồn 50% tăng thu dự toán thực hiện CCTL năm 2021 giảm so với năm 2020. |
III | Bội chi ngân sách tỉnh/Bội thu ngân sách tỉnh | 11.500 | 50.100 | Bằng Trung Ương giao. |
B | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 6.958.524 | 7.063.084 |
|
1 | Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng theo phân cấp | 1,598.820 | 1.558.260 | Tăng thu tiền sử dụng đất 19.000 trđ; giảm thu từ thuế, phí, các biện pháp tài chính 59.560 trđ. |
2 | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 5.359.704 | 5.504.824 |
|
| - Bổ sung cân đối | 4.209.310 | 4.353.147 | - Tăng chi vốn ĐT theo tiêu chí mới 148.000 trđ (428.000 - 280.000 trđ). - Giảm bổ sung cân đối do điều chỉnh nhiệm vụ; sáp nhập thôn làng 4.163 trđ. |
| - Bổ sung có mục tiêu | 675.594 | 585.879 | - Dự kiến Trung ương bổ sung mục tiêu nhiệm vụ cho cấp huyện giảm so với năm 2020 là 39.196 trđ (169.128 - 129.932). - Dự kiến số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2021 giảm so với năm 2020 để thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ 50.519 trđ (506,466 - 455.920). |
| - Bổ sung nguồn thực hiện CCTL | 474.800 | 565.798 | Nguồn 50% tăng thu dự toán thực hiện CCTL năm 2021 giảm so với năm 2020, |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn KP năm trước |
|
|
|
II | Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | 6.958.524 | 7.063.084 |
|
a | Chi đầu tư phát triển | 911.000 | 1.078.000 |
|
| 1. Chi XDCB tập trung | 280,000 | 428.000 | - Tăng chi vốn ĐT theo tiêu chí mới 148.000 trđ (428.000 - 280.000 trđ) |
| 2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 631.000 | 650.000 |
|
b | Chi thường xuyên | 5.752.737 | 5.725.609 |
|
| Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
d | Dự phòng | 125.659 | 129.544 | Bằng 2% tổng chi cân đối |
e | Chi cải sách tiền lương |
|
|
|
g | Trung Ương bổ sung thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 169,128 | 129.932 |
|
| Gồm: |
|
|
|
| - Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững |
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
| Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
| Vốn sự nghiệp |
|
|
|
| - Chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 169.128 | 129.932 |
|
| Vốn đầu tư |
|
|
|
| Vốn sự nghiệp | 169.128 | 129.932 | Kinh phí thực hiện một số chính sách Trung ương bổ sung thấp hơn năm 2020. |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2021
Đơn vị tính : Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Thực hiện năm 2019 | NĂM 2020 | NĂM 2021 |
|
|
|
|
| % DT 2021 (HĐND) /DT 2021 (BTC) | ||||
Dự toán BTC giao | HĐND tỉnh giao | Ước thực hiện năm 2020 | Dự kiến dự toán BTC giao | Dự kiến HĐND tỉnh giao | Tăng so với dự toán BTC giao | % ƯTH UT 2020 (BTC) | % ƯTH DT 2020 (HĐND) | %DT 2021/DT 2020 (BTC) | % DT 2021/DT 2020 (HĐND) | % DT 2021 (HĐND)Ư TH 2020 | ||||
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5/3 | 10=5/4 | 11=6/3 | 12=7/5 | 13=7/5 | 14=7/6 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II) | 4.556.390 | 4.570.000 | 5.200.000 | 4.628.400 | 4.552.300 | 5.047.000 | 494,700 | 101,3% | 89,0% | 99,6% | 97,1% | 109,0% | 110,9% |
I | THU NỘI ĐỊA | 4.523.342 | 4.540.000 | 5.170.000 | 4.621.000 | 4.540.100 | 5.034.800 | 494.700 | 101,8% | 89,4% | 100,0% | 97,4% | 109,0% | 110,9% |
| Thu nội địa (không kể thu tiền sử dụng đất, thu XSKT, thu cổ tức và lợi nhuận còn lại) | 3.543.300 | 3.900.000 | 3.952.000 | 3.500.700 | 3.400.100 | 3.682.800 | 282.700 | 89,8% | 88,6% | 87,2% | 93,2% | 105,2% | 108,3% |
| Thu do ngành thuế quản lý | 4.346.967 | 4.366.000 | 4.978.700 | 4.460.000 | 4.403.100 | 4.819.000 | 415.900 | 102,2% | 89,6% | 100,8% | 96,8% | 108,0% | 109,4% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 817.052 | 910.000 | 921.000 | 700,000 | 745.000 | 750.000 | 5.000 | 76,9% | 76,0% | 81,9% | 81,4% | 107,1% | 100,7% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 517.045 | 575.000 | 586.000 | 458.000 | 461.000 | 466.000 | 5.000 | 79,7% | 78,2% | 80,2% | 79,5% | 101,7% | 101,1% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 49.003 | 45.000 | 45.000 | 20.000 | 22.000 | 22.000 |
| 44.4% | 44,4% | 48,9% | 48,9% | 110,0% | 100,0% |
| - Thuế tài nguyên | 251.003 | 290.000 | 290.000 | 222.000 | 262.000 | 262.000 |
| 76,6% | 76,6% | 90,3% | 90,3% | 118,0% | 100,0% |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 40.254 | 41.000 | 41.000 | 42.000 | 43.000 | 43.000 |
| 102,4% | 102,4% | 104,9% | 104,9% | 102,4% | 100,0% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 24.945 | 28.500 | 28.500 | 31.000 | 32.500 | 32.500 |
| 108,8% | 108,8% | 114,0% | 114,0% | 104,8% | 100,0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 13.269 | 10.900 | 10.900 | 8.500 | 9.000 | 9.000 |
| 78,0% | 78,0% | 82,6% | 82,6% | 105,9% | 100,0% |
| - Thuế tài nguyên | 2.040 | 1.600 | 1.600 | 2.500 | 1.500 | 1.500 |
| 156,3% | 156,3% | 93,8% | 93,8% | 60,0% | 100,0% |
3 | Thu từ khu có vốn đầu tư nước ngoài | 26.483 | 23.000 | 23.000 | 34.000 | 31.000 | 31.000 |
| 147,8% | 147,8% | 134,8% | 134,8% | 91,2% | 100,0% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 5.882 | 6.000 | 6.000 | 2.500 | 3.500 | 3.500 |
| 41,7% | 41,7% | 58,3% | 58,3% | 140,0% | 100,0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 20.395 | 17.000 | 17.000 | 31.500 | 27.500 | 27.500 |
| 185,3% | 185,3% | 161,8% | 161,8% | 87,3% | 100,0% |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 206 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ kinh tế ngoài quốc doanh | 1,049.220 | 1.200.000 | 1.223.000 | 1.015.000 | 1.070.000 | 1.085.000 | 15.000 | 84,6% | 83,0% | 89,2% | 88,7% | 106,9% | 101,4% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 815.290 | 909.500 | 909.500 | 791.000 | 840.000 | 845.990 | 5.990 | 87,0% | 87,0% | 92,4% | 93,0% | 107,0% | 100,7% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 119.904 | 185.000 | 195.500 | 115.000 | 115.000 | 124.000 | 9.000 | 62,2% | 58,8% | 62,2% | 63,4% | 107,8% | 107,8% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.696 | 5.500 | 5.500 | 4.000 | 5.000 | 5.000 |
| 72.7% | 72,7% | 90,9% | 90,9% | 125,0% | 100,0% |
| - Thuế tài nguyên | 109.329 | 100.000 | 112.500 | 105.000 | 110.000 | 110.010 | 10 | 105,0% | 93,3% | 110,0% | 97,8% | 104,8% | 100,0% |
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 246.333 | 285.000 | 285.000 | 190.000 | 200.000 | 233.000 | 33.000 | 66,7% | 66,7% | 70,2% | 81,8% | 122,6% | 116,5% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.208 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7.451 | 8.000 | 8.000 | 7.500 | 8.000 | 8.000 |
| 93,8% | 93,8% | 100,0% | 100,0% | 106,7% | 100,0% |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 259.017 | 310.000 | 310.000 | 262.400 | 240.000 | 250.000 | 10.000 | 84,6% | 84,6% | 77,4% | 80,6% | 95,3% | 104,2% |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 638.775 | 690.000 | 690.000 | 690.000 | 690.000 | 726.000 | 36.000 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 105,2% | 105,2% | 105,2% |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 401.135 | 433.300 | 433.300 | 433.300 | 433.320 | 455.930 | 22.610 | 100,0% | 100,0% | 100,0% | 105,2% | 105,2% | 105,2% |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 237.641 | 256.700 | 256.700 | 256.700 | 256.680 | 270.070 | 13.390 | 100,0% | 100,0% | 100,0 % | 105,2% | 105,2% | 105,2% |
10 | Phí, lệ phí | 90.941 | 95.000 | 95.000 | 91.000 | 108,100 | 108,100 |
| 95,8% | 95,8% | 113,8% | 113,8% | 118,8% | 100,0% |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 23.961 | 25.000 | 25.000 | 22.000 | 39.100 | 39.100 |
| 88,0% | 88,0% | 156,4% | 156,4% | 177,7% | 100,0% |
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 66.980 | 70,000 | 70.000 | 69.000 | 69.000 | 69.000 |
| 98,6% | 98,6% | 98,6% | 98.6% | 100,0% | 100,0% |
| Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 7.363 | 5.000 | 5.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
| 140,0% | 140,0% | 140,0% | 140,0% | 100,0% | 100.0% |
11 | Tiền sử dụng đất | 825.680 | 500.000 | 1.078.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | 200.000 | 200,0% | 92,8% | 200,0% | 111,3% | 120,0% | 120,0% |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 93.120 | 82.000 | 82.000 | 214.000 | 84.000 | 164.000 | 80.000 | 261,0% | 261,0% | 102,4% | 200,0% | 76,6% | 195,2% |
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu của nhà nước | 323 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 186.894 | 181.000 | 199,000 | 186.500 | 150.000 | 228.800 | 78.800 | 103,0% | 93,7% | 82,9% | 115,0% | 122,7% | 152,5% |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 67.314 | 70.800 | 82.530 | 102.000 | 72.980 | 90.000 | 17.020 | 144,1% | 123,6% | 103,1% | 109,1% | 88,2% | 123,3% |
| - Thu khác ngân sách địa phương | 119.680 | 110.200 | 116.470 | 84.500 | 77.020 | 138.800 | 61.780 | 76,7% | 72,6% | 69,9% | 119,2% | 164.3% | 180,2% |
17 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 83.570 | 72.000 | 72,000 | 64.500 | 28.000 | 52.900 | 24.900 | 89,6% | 89,6% | 38,9% | 73,5% | 82,0% | 188,9% |
| Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 59.016 | 53.000 | 57,000 | 44.000 | 17.000 | 41.900 | 24.900 | 83,0% | 77,2% | 32,1% | 73,5% | 95.2% | 246,5% |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 24.554 | 19.000 | 15.000 | 20.500 | 11.000 | 11.000 |
| 107,9% | 136,7% | 57,9% | 73,3% | 53,7% | 100,0% |
18 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi cộng sản khác | 2.659 | 3.000 | 3.000 | 2.500 | 3.000 | 3.000 |
| 83,3% | 83,3% | 100,0% | 100,0% | 120,0% | 100,0% |
19 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) | 229 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) | 154.133 | 140.000 | 140.000 | 120.000 | 140.000 | 152.000 | 12.000 | 85,7% | 85,7% | 100,0% | 108,6% | 126,7% | 108,6% |
II | Thu viện trợ | 2.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 30,821 | 30.000 | 30.000 | 7,400 | 12.200 | 12.200 |
| 24,7% | 24,7% | 40,7% | 40,7% | 164,9% | 100,0% |
1 | Tổng thu NSĐP được hưởng | 3.992,548 | 3.973,800 | 4.589.270 | 4.032.900 | 3,982.800 | 4.420.440 | 437.640 | 101,5% | 87,9% | 100,2% | 96,3% | 109,6% | 111,0% |
| Cáp khoản thu NSĐP hưởng 100% | 1.926.460 | 1.624.700 | 2.218.670 | 2.052.300 | 1.938.600 | 2.292.880 | 354.280 | 126,3% | 92,5% | 119,3% | 103,3% | 111,7% | 118,3% |
| Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % | 2.067.088 | 2.349.100 | 2.370.600 | 1.980.600 | 2.044.200 | 2.127.560 | 83.360 | 84,3% | 83,5% | 87,0% | 89,7% | 107,4% | 104,1% |
2 | Tổng thu NSTU được hưởng | 563.841 | 596.200 | 610.730 | 595.500 | 569.500 | 626.560 | 57.060 | 99,9% | 97,5% | 95,5% | 102,6% | 105,2% | 110,0% |
| Tổng thu NSNN | 4.556.390 | 4.570.000 | 5.200.000 | 4.628.400 | 4.552.300 | 5.047.000 | 494.700 | 101,3% | 89,0% | 99,6% | 97,1% | 109,0% | 110,9% |
BIỂU BÁO CÁO TÌNH HÌNH CHI NSĐP NĂM 2020 VÀ DỰ TOÁN CHI NĂM 2021
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu chi | Năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh % | ||||||||
Dự toán Trung ương giao | Dự toán của địa phương | Ước thực hiện cả năm | Dự toán Trung ương giao | Dự toán của địa phương | Tăng, giảm so dư toán Trung ương giao | Chi NS cấp tỉnh | Chi NS huyện | UTH2020/ DT2020 (HDND) | DT2021 (HĐND)/ | DT2021 (HĐND)/ UTH2020 | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=3/2*100 | 10=5/2*100 | 11=5/3*100 |
Tổng chi NSDP | 12.923.154 | 13.633.160 | 14.263.181 | 12.124.874 | 12.593.514 | 437.640 | 5.530.430 | 7.063.084 | 110,37% | 92,37% | 88,29% |
A.Chi cân đối NSNN | 10.415.017 | 11.125.023 | 11.446.438 | 10.578.142 | 11.046.782 | 437.640 | 4.113.630 | 6.933.152 | 109,90% | 99,30% | 96,51% |
I. Chi đầu tư phát triển | 1.546.190 | 2.144.190 | 2.964.438 | 2.017.410 | 2.229.410 | 212.000 | 1.151.410 | 1.078.000 | 191,73% | 103,97% | 75,21 % |
1. Chi XDCb tập trung | 894,690 | 894.690 | 1.812.938 | 827.310 | 807.310 | -20.000 | 379.310 | 428.000 | 202,63% | 90,23% | 44,53% |
a. Vốn trong nước | 894,690 | 894.690 | 1,812.938 | 827.310 | 807.310 | -20.000 | 379.310 | 428.000 | 202,63% | 90,23% | 44,53% |
Tr.đó: Chi Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 500.000 | 1,078.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | 200.000 | 550.000 | 650.000 | 200,00% | 111,32% | 120,00% |
3. Chi đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết | 140,000 | 140.000 | 120.000 | 140.000 | 152.000 | 12.000 | 152,000 |
| 85,71% | 108,57% | 126,67% |
4. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách) |
| 20.000 | 20.000 |
| 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| 100,00% | 100,00% |
5. Từ vốn đầu tư chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách | 11.500 | 11.500 | 11.500 | 50.100 | 50.100 |
| 50.100 |
| 100,00% | 435,65% | 435,65% |
II. Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư |
|
|
|
| 31.000 |
| 31.000 |
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên | 8.658.756 | 8.412.781 | 8.479.887 | 8.346.671 | 8.358.554 | 11.883 | 2.632.946 | 5.725.608 | 97,93% | 99,36% | 98,57% |
1. Chi an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
|
| 180.620 |
|
|
|
|
2. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.620.802 | 3.628.052 | 3.628.052 | 3.490.298 | 3.556.881 | 66.583 | 610.724 | 2.946.157 | 100,20% | 98,04% | 98,04% |
3. Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
| 839.532 |
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 27.004 | 39.257 | 39.257 | 26.031 | 42.836 | 16.805 | 36.546 | 6.290 | 145,37% | 109,12% | 109,12% |
5. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
|
|
|
|
|
| 77.760 |
|
|
| |
6. Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
|
|
| 29.252 |
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
|
|
|
|
|
| 22.072 |
|
|
|
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
| 18,446 |
|
|
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
| 41.745 |
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
| 317.075 |
|
|
|
|
11. Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoản thể |
|
|
|
|
|
| 406.871 |
|
|
|
|
12. Chi khác ngân sách |
|
|
|
|
|
| 52.303 |
|
|
|
|
lII. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 | 1.400 |
| 1.400 |
| 100,00% | 100,00% | 100,00% |
IV. Chi CC tiền lương |
| 343.782 |
|
| 204,384 | 204.384 | 204.384 |
|
| 59,45% |
|
V. Dự phòng | 208.071 | 222.270 |
| 210.561 | 219.934 | 9.373 | 90.390 | 129.544 |
| 98,95% |
|
VI. Chi trả nợ lãi vay | 600 | 600 | 713 | 2.100 | 2.100 |
| 2.100 |
| 118,83% | 350,00% | 294.53% |
B. Chi các CTMTQG, CT 135, các mục tiêu, nhiệm vụ TU bổ sung | 2.508.137 | 2.508.137 | 2.816.743 | 1.546.732 | 1.546.732 |
| 1.416.800 | 129.932 | 112,30% | 61,67% | 54,91% |
Vốn đầu tư | 1.552.019 | 1.552.019 | 1.552.339 | 1.084.527 | 1.084.527 |
| 1.084.527 |
| 100,02% | 69,88% | 69,86% |
Vốn sự nghiệp | 956.118 | 956.118 | 1.264.404 | 462.205 | 462.205 |
| 332.273 | 129.932 | 132.24% | 48,34% | 36,56% |
Chương trình mục tiêu quốc gia | 897.052 | 897.052 | 911.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư | 700.130 | 700.330 | 700.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp | 196.722 | 196.722 | 211.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 234.462 | 234.462 | 236.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư | 169.740 | 169.740 | 169.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp | 64.722 | 64.722 | 66.368 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 662.190 | 662.590 | 675.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư | 530.590 | 530.590 | 530.590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp | 132.000 | 132.000 | 145.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 1.611.085 | 1.611.035 | 1.904,845 | 1.546.732 | 1,546.732 |
| 1.416.800 | 129.932 | 118,23% | 96,01% | 81,20% |
Vốn đầu tư | 851.639 | 851.689 | 852.009 | 1.084.527 | 1.084.527 |
| 1.084.527 |
| 100.04% | 127.34% | 127.29% |
Vốn sự nghiệp | 759.396 | 719.396 | 1.052.836 | 462.205 | 462.205 |
| 332.273 | 129.932 | 138.64% | 60.86% | 43.90% |
- 1Quyết định 2884/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 đối với các sở, ban, ngành tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị dự toán cấp tỉnh do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Quyết định 3889/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các cấp, các ngành, các đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 71/2020/TT-BTC về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 do Bộ Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1950/QĐ-TTg năm 2020 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2884/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 đối với các sở, ban, ngành tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 2879/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 đối với các huyện, thành phố, tỉnh Kiên Giang
- 8Nghị quyết 278/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 9Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các đơn vị dự toán cấp tỉnh do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 3889/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 cho các cấp, các ngành, các đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành
- Số hiệu: 699/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra