Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 691/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 04 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2016-2025, CÓ XÉT ĐẾN 2035

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

n cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

n cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/6/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định 92/2006/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 của Bộ Công Thương về việc ban hành quy định về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định phê duyệt và điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực;

Căn cứ Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Công văn số 5046/BCT-TCNL ngày 09/6/2014 của Bộ Công Thương về việc lập quy hoạch phát triển điện lực tỉnh thành phố thuộc TW;

Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định đề cương và dự toán Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035, số 570/BC-SKHĐT ngày 03/6/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 943/TTr-SCT ngày 24/9/2015 về việc phê duyệt đề cương và dự toán Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 và Báo cáo số 273/BC-SCT ngày 11/1/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 với những nội dung chính sau:

1. Tên dự án: Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035.

2. Cơ quan chủ trì lập quy hoạch: Sở Công Thương.

3. Mục tiêu, yêu cầu của dự án quy hoạch:

............................

a. Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035.

- Tập I. Thuyết minh chung

- Tập II. Phụ lục tính toán

- Tập III. Phần bản vẽ

b. Hợp phần II: Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035.

- Tập I. Thuyết minh chung

- Tập II. Phụ lục tính toán

- Tập III. Phần bản vẽ

7. Dự toán chi phí lập quy hoạch là: 5.968.000.000 đồng.

(Bằng chữ: Năm tỷ chín trăm sáu mươi tám triệu đồng chẵn.)

Trong đó:

- Hợp phần I: 1.900.000.000 đồng

- Hợp phần II: 4.068.000.000 đồng

8. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách tỉnh (Nguồn sự nghiệp kinh tế).

9. Tổ chức thực hiện:

- Giao Sở Công Thương làm chủ đầu tư, triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao đảm bảo tiến độ, chất lượng và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước; có trách nhiệm quản lý và sử dụng kinh phí hợp lý, hiệu quả.

- Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về việc lựa chọn đơn vị tư vấn có đủ năng lực, điều kiện, kinh nghiệm để lập dự án theo đúng quy định của Luật Đấu thầu và các quy định hiện hành.

- Thời gian thực hiện dự án: Năm 2016.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CV: KT2BT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Minh Ngọc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035

  • Số hiệu: 691/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/04/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Đặng Minh Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản