- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 02/2023/TT-VPCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 676/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 27 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 232/TTr-VPUBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 254/TTr-SNV ngày 22 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Văn phòng UBND tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
1. Danh mục vị trí việc làm:
- Vị trí việc làm lãnh đạo UBND tỉnh: 02 vị trí;
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 17 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Chuyên viên chính và tương đương: 39,47%;
- Chuyên viên và tương đương: 60,53%;
(Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Ủy quyền cho Văn phòng UBND tỉnh trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế địa phương, phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 31/3/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Văn phòng UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên vị trí việc làm | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Vị trí việc làm lãnh đạo UBND tỉnh |
| |
1 | LĐUB-01 | Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 | LĐUB-02 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
|
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (06 vị trí) |
| |
1 | LĐVP-01 | Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 | LĐVP-02 | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
|
3 | TPVP | Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
4 | PTPVP | Phó Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
5 | TBTD | Trưởng Ban Tiếp công dân |
|
6 | PTBTD | Phó Trưởng Ban Tiếp công dân |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (12 vị trí) |
| |
1 | NVCNVP-01 | Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
|
2 | NVCNVP-02 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành |
|
3 | NVCNVP-03 | Chuyên viên chính về thư ký - biên tập |
|
4 | NVCNVP-04 | Chuyên viên về thư ký - biên tập |
|
5 | NVCNVP-05 | Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính |
|
6 | NVCNVP-06 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
|
7 | NVCNVP-07 | Chuyên viên chính về quản lý thông tin lãnh đạo |
|
8 | NVCNVP-08 | Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo |
|
9 | NVCNVP-09 | Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
10 | NVCNVP-10 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
|
11 | NVCNVP-11 | Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
12 | NVCNVP-12 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (17 vị trí) |
| |
1 | DCVP-01 | Kế toán viên chính |
|
2 | DCVP-02 | Kế toán viên |
|
3 | DCVP-03 | Chuyên viên về tài chính |
|
4 | DCVP-04 | Chuyên viên Thủ quỹ |
|
5 | DCVP-05 | Chuyên viên chính về quản trị công sở |
|
6 | DCVP-06 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
|
7 | DCVP-07 | Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
|
8 | DCVP-08 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
|
9 | DCVP-09 | Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng |
|
10 | DCVP-10 | Chuyên viên chính về Tổng hợp |
|
11 | DCVP-11 | Chuyên viên về pháp chế |
|
12 | DCVP-12 | Văn thư viên chính |
|
13 | DCVP-13 | Văn thư viên |
|
14 | DCVP-14 | Chuyên viên về Lưu trữ |
|
15 | DCVP-15 | Chuyên viên về cải cách hành chính |
|
16 | DCVP-16 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
|
17 | DCVP-17 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (04 vị trí) |
| |
1 | NVVP-01 | Nhân viên Kỹ thuật |
|
2 | NVVP-02 | Nhân viên Phục vụ |
|
3 | NVVP-03 | Nhân viên Bảo vệ |
|
4 | NVVP-04 | Nhân viên Lái xe |
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Mã VTVL | Tên VTVL | Ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức | |
Số lượng công chức | Tỷ lệ % | ||||
|
| TỔNG CỘNG |
| 64 |
|
I | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ( 02 VTVL) | 5 |
| ||
1 | LĐUB-01 | Chủ tịch UBND tỉnh |
| 1 |
|
2 | LĐUB-02 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
| 4 |
|
II | VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ VĂN PHÒNG UBND TỈNH (06 VTVL) | 21 |
| ||
3 | LĐVP-01 | Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
| 1 |
|
4 | LĐVP-02 | Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
| 4 |
|
5 | TPVP | Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
| 7 |
|
6 | PTPVP | Phó Trưởng phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
| 8 |
|
7 | TBTD | Trưởng Ban Tiếp công dân |
| 0 |
|
8 | PTBTD | Phó Trưởng Ban Tiếp công dân |
| 1 |
|
III | VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (12 VTVL) | 29 |
| ||
9 | NVCNVP-01 | Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | Chuyên viên chính | 5 | 13,16% |
10 | NVCNVP-02 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | Chuyên viên | 11 | 28,95% |
11 | NVCNVP-03 | Chuyên viên chính về thư ký - biên tập | Chuyên viên chính | 1 | 2,63% |
12 | NVCNVP-04 | Chuyên viên về thư ký - biên tập | Chuyên viên | 1 | 2,63% |
13 | NVCNVP-05 | Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên chính | 1 | 2,63% |
14 | NVCNVP-06 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên | 2 | 5,26% |
15 | NVCNVP-07 | Chuyên viên chính về quản lý thông tin lãnh đạo | Chuyên viên chính | 1 | 2,63% |
16 | NVCNVP-08 | Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo | Chuyên viên | 1 | 2,63% |
17 | NVCNVP-09 | Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên chính | 1 | 2,63% |
18 | NVCNVP-10 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên | 3 | 7,89% |
19 | NVCNVP-11 | Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên chính | 1 | 2,63% |
20 | NVCNVP-12 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên | 1 | 2,63% |
IV | VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (17 VTVL) | 9 |
| ||
21 | DCVP-01 | Kế toán viên chính | Kế toán viên chính | 1 | 2,63% |
22 | DCVP-02 | Kế toán viên | Kế toán viên |
|
|
23 | DCVP-03 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên |
|
|
24 | DCVP-04 | Chuyên viên Thủ quỹ | Chuyên viên | 1 | 2,63% |
25 | DCVP-05 | Chuyên viên chính về quản trị công sở | Chuyên viên chính | 1 | 2,63% |
26 | DCVP-06 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | 1 | 2,63% |
27 | DCVP-07 | Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên |
|
|
28 | DCVP-08 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | Chuyên viên chính | 1 | 2,63% |
29 | DCVP-09 | Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên |
|
|
30 | DCVP-10 | Chuyên viên chính về Tổng hợp | Chuyên viên chính | 1 | 2,63% |
31 | DCVP-11 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên |
|
|
32 | DCVP-12 | Văn thư viên chính | Văn thư viên chính | 1 | 2,63% |
33 | DCVP-13 | Văn thư viên | Văn thư viên | 1 | 2,63% |
34 | DCVP-14 | Chuyên viên về Lưu trữ | Chuyên viên | 1 | 2,63% |
35 | DCVP-15 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
|
|
36 | DCVP-16 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên |
|
|
37 | DCVP-17 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
|
|
V | VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (04 VTVL) |
|
| ||
38 | NVVP-01 | Nhân viên Kỹ thuật |
|
|
|
39 | NVVP-02 | Nhân viên Phục vụ |
|
|
|
40 | NVVP-03 | Nhân viên Bảo vệ |
|
|
|
41 | NVVP-04 | Nhân viên Lái xe |
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức | |||
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | Số lượng công chức | Tỷ lệ % | |
6 | Loại B | Chuyên viên chính | 13 | 34,21% |
Văn thư viên chính | 1 | 2,63% | ||
Kế toán viên chính | 1 | 2,63% | ||
Loại C | Chuyên viên | 22 | 57,90% | |
Văn thư viên | 1 | 2,63% | ||
Kế toán viên | 0 | 0% |
- 1Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 14/2024/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 3 Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 02/2023/TT-VPCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 14/2024/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 3 Quyết định 23/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh Hải Dương
- 16Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 676/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực