Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1004/2020/UBTVQH14 ngày 18/9/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét Tờ trình số 109/TTr-VP và Đề án số 108/ĐA-VP ngày 19/3/2024 của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 883/TTr-SNV ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 29 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 15 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 06/15 người (chiếm 40%).
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 09/15 người (chiếm 60%).
Điều 2. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ vào danh mục vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1908/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 28/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch tương ứng | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý |
|
| |
1 | Chánh Văn phòng | VP-LĐQL.01 | Chuyên viên chính trở lên |
|
2 | Phó Chánh Văn phòng | VP-LĐQL.02 | Chuyên viên chính trở lên |
|
3 | Trưởng phòng | VP-LĐQL.03 | Chuyên viên trở lên |
|
4 | Phó Trưởng phòng | VP-LĐQL.04 | Chuyên viên trở lên |
|
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
|
| |
1 | Chuyên viên chính về Tổng hợp công tác Quốc hội | VP-NVCN.01 | Chuyên viên chính |
|
2 | Chuyên viên về Tổng hợp công tác Quốc hội | VP-NVCN.02 | Chuyên viên |
|
3 | Chuyên viên về tài chính, ngân sách, kinh tế, khoa học công nghệ và môi trường mảng Quốc hội | VP-NVCN.03 | Chuyên viên |
|
4 | Chuyên viên về văn hoá, giáo dục, quốc phòng, an ninh, dân tộc, tôn giáo, thanh thiếu niên vầ nhi đồng mảng Quốc hội | VP-NVCN.04 | Chuyên viên |
|
5 | Chuyên viên chính về công tác Pháp chế mảng Hội đồng | VP-NVCN.05 | Chuyên viên chính |
|
6 | Chuyên viên về công tác Pháp chế mảng Hội đồng | VP-NVCN.06 | Chuyên viên |
|
7 | Chuyên viên chính về công tác Kinh tế - Ngân sách mảng Hội đồng | VP-NVCN.07 | Chuyên viên chính |
|
8 | Chuyên viên về công tác Kinh tế - Ngân sách mảng Hội đồng | VP-NVCN.08 | Chuyên viên |
|
9 | Chuyên viên chính về công tác Văn hoá - Xã hội mảng Hội đồng | VP-NVCN.09 | Chuyên viên chính |
|
10 | Chuyên viên về công tác Văn hoá - Xã hội mảng Hội đồng | VP-NVCN.10 | Chuyên viên |
|
11 | Chuyên viên chính về công tác Dân tộc mảng Hội đồng | VP-NVCN.11 | Chuyên viên chính |
|
12 | Chuyên viên về công tác Dân tộc mảng Hội đồng | VP-NVCN.12 | Chuyên viên |
|
13 | Chuyên viên chính về hoạt động tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, chất vấn | VP-NVCN.13 | Chuyên viên chính |
|
14 | Chuyên viên về hoạt động tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, chất vấn | VP-NVCN.14 | Chuyên viên |
|
15 | Chuyên viên về công tác tiếp xúc cử tri, dân nguyện, thông tin, tuyên truyền | VP-NVCN.15 | Chuyên viên |
|
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
| |
1 | Chuyên viên về tổng hợp tham mưu, giúp việc Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh | VP-CMDC.01 | Chuyên viên |
|
2 | Chuyên viên về tổng hợp Văn phòng | VP-CMDC.02 | Chuyên viên |
|
3 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | VP-CMDC.03 | Chuyên viên |
|
4 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | VP-CMDC.04 | Kế toán viên |
|
5 | Kế toán viên | VP-CMDC.05 | Kế toán viên |
|
6 | Văn thư viên | VP-CMDC.06 | Văn thư viên |
|
7 | Chuyên viên về lưu trữ | VP-CMDC.07 | Chuyên viên |
|
8 | Chuyên viên về thủ quỹ | VP-CMDC.08 | Chuyên viên |
|
IV | Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
| |
1 | Nhân viên Phục vụ | VP-HTPV.01 |
|
|
2 | Nhân viên Lái xe | VP-HTPV.02 |
|
|
- 1Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 6Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm cán bộ lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các tổ chức hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị quyết 1004/2020/UBTVQH14 về thành lập và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 12Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm cán bộ lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các tổ chức hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 371/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra