Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 673/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 28 tháng 7 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét Tờ trình số 1123/TTr-SKHĐT ngày 21/7/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 476/STP-VB ngày 09 tháng 6 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính ban hành mới; 71 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 121/QĐ-UBND-HC ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, T (HC).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 673/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phm vi chức ng quản lý của Sở Kế hoạch Đầu

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

quan thực hin

1

Thông báo chm dt tồn tại của Công ty bị chia/ bị hợp nht/ bị sáp nhập

Đăng ký kinh doanh

Sở Kế hoch Đu

2

Đăng cấp đổi sang Giy chng nhận đăng doanh nghiệp

nt

nt

3

Thông báo về việc thành lập chi nhánh/ văn phòng đại diện nước ngoài

nt

nt

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch Đầu

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

 

Đăng ký Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013; Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013

Đăng ký kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

 

Đăng ký Doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

nt

nt

nt

3

 

Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

nt

nt

nt

4

 

Đăng ký Doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

nt

nt

nt

5

 

Đăng ký Doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

nt

nt

nt

6

 

Đăng ký Doanh nghiệp- Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở chia Công ty

nt

nt

nt

7

 

Đăng ký Doanh nghiệp -Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở tách Cty

nt

nt

nt

8

 

Đăng ký DN- Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất

nt

nt

nt

9

 

Đăng ký doanh nghiệp- Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập

nt

nt

nt

10

 

Đăng ký DN -Công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chuyển đổi từ Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

nt

nt

nt

11

 

Đăng ký DN- Công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chuyển đổi từ Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

nt

nt

nt

12

 

Đăng ký DN - Cty TNHH cơ sở chuyển đổi từ Doanh nghiệp tư nhân

nt

nt

nt

13

 

Đăng ký DN -Công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ Công ty trách nhiệm hữu hạn

nt

nt

nt

14

 

Đăng ký DN -Công ty trách nhiệm hữu hạn trên cơ sở chuyển đổi từ Công ty cổ phần

nt

nt

nt

15

 

Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Thông báo lập địa điểm kinh doanh (DNTN, Cty TNHH có hai thành viên trở lên, Cty cổ phần, Cty TNHH một thành viên, Cty hợp danh)

nt

nt

nt

16

 

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (DNTN,Cty TNHH có hai thành viên trở lên, Cty cổ phần, Công ty TNHH một thành viên, Cty hợp danh)

nt

nt

nt

17

 

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (DNTN,Cty TNHH có hai thành viên trở lên, Cty cổ phần, Công ty TNHH một thành viên, Cty hợp danh)

nt

nt

nt

18

 

Đăng ký đổi tên (DNTN, Cty TNHH có hai thành viên trở lên, Cty cổ phần, Công ty TNHH một thành viên, Cty hợp danh)

nt

nt

nt

19

 

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh Cty hợp danh

nt

nt

nt

20

 

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật (Cty TNHH có hai thành viên trở lên, Cty cổ phần, Công ty TNHH một thành viên)

nt

nt

nt

21

 

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của Doanh nghiệp tư nhân

nt

nt

nt

22

 

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn (Cty TNHH có hai thành viên trở lên, Cty cổ phần, Công ty TNHH một thành viên, Cty hợp danh)

nt

nt

nt

23

 

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập Cty cổ phần

nt

nt

nt

24

 

Đăng ký thay đổi thành viên Cty TNHH có hai thành viên trở lên

nt

nt

nt

25

 

Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu Cty TNHH một thành viên

nt

nt

nt

26

 

Đăng ký thay đổi Chủ Doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

nt

nt

nt

27

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế

nt

nt

nt

28

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

nt

nt

nt

29

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

nt

nt

nt

30

 

Đăng ký thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

nt

nt

nt

31

 

Thông báo chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

nt

nt

nt

32

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp

nt

nt

nt

33

 

Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp

nt

nt

nt

34

 

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

nt

nt

nt

35

 

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

- Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định 193/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013; Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/05/2014

nt

nt

36

 

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

nt

nt

nt

37

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã

nt

nt

nt

38

 

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã chia, tách, hợp nhất và sáp nhập

nt

nt

nt

39

 

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã

nt

nt

nt

40

 

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

nt

nt

nt

41

 

Thông báo giải thể hợp tác xã

nt

nt

nt

42

 

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã

nt

nt

nt

43

 

Đăng ký hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013; Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013

nt

nt

44

 

Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học công nghệ

nt

nt

nt

45

 

Đăng ký chi nhánh – văn phòng đại diện tổ chức khoa học công nghệ

nt

nt

nt

46

 

Thẩm định dự án đầu tư và dự án đầu tư xây dựng công trình

 

Đấu thầu

Sở Kế hoạch và Đầu tư

47

 

Hô sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình

 

nt

nt

48

 

Phê duyệt dự án đầu tư không xây dựng công trình

 

nt

nt

49

 

Phê duyệt điều chỉnh dư án đầu tư không xây dựng công trình

 

nt

nt

50

 

Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình

 

nt

nt

51

 

Hô sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

 

nt

nt

52

 

Hô sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu

- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

nt

nt

53

 

Hô sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu

nt

nt

nt

54

 

Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh

 

Đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

55

 

Bản đăng ký, đề nghị Cấp giấy chứng nhận đầu tư trường hợp gắn với thành lập chi nhánh

 

nt

nt

56

 

Bản đăng ký, đề nghị Cấp giấy chứng nhận đầu tư trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp

 

nt

nt

57

 

Bản đăng ký, đề nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc Chi nhánh

 

nt

nt

58

 

Bản đăng ký, đề nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh

 

nt

nt

59

 

Bản đăng ký, đề nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp

 

nt

nt

60

 

Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/ hoặc đăng ký hoạt động của chi nhánh trong Giấy Chứng nhận đầu tư

 

nt

nt

61

 

Bản đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

 

nt

nt

62

 

Đăng ký, đề nghị điều chỉnh giấy phép đầu tư

 

nt

nt

63

 

Bản đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư

 

nt

nt

64

 

Bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư

 

nt

nt

65

 

Gấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư

 

nt

nt

66

 

Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập chi nhánh

 

nt

nt

67

 

Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc Chi nhánh

 

nt

nt

68

 

Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc Chi nhánh

 

nt

nt

69

 

Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp

 

nt

nt

70

 

Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh

 

nt

nt

71

 

Bản đăng ký dự án đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư

 

nt

nt

3. Danh mục thủ tục hành chính được giữ nguyên thuộc phm vi chức năng quản lý của Sở Kế Hoạch và Đầu tư: (không)