Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 667/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 325/TTr-SNV ngày 27/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2023; các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm; đưa kết quả Chỉ số cải cách hành chính là một trong những nội dung của công tác thanh tra, kiểm tra cải cách hành chính; có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
CHỈ SỐ CCHC NĂM 2023 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm do đơn vị tự chấm | Điểm do Hội đồng chấm | Thứ tự xếp hạng theo nhóm |
1 | Ban quản lý an toàn thực phẩm | 100 | 90.6 | 1 |
2 | Sở Xây dựng | 97.05 | 90.21 | 2 |
3 | Sở Tài chính | 96.62 | 89.73 | 3 |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 96.12 | 89.27 | 4 |
5 | Sở Giao thông vận tải | 99 | 88.59 | 5 |
6 | Sở Công thương | 98.25 | 87.94 | 6 |
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 98 | 87.84 | 7 |
8 | Sở Nội vụ | 97.98 | 87.19 | 8 |
9 | Sở Y Tế | 99.46 | 86.93 | 9 |
10 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 100 | 86.52 | 10 |
11 | Sở Tư pháp | 100 | 85.43 | 11 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 95.70 | 84.14 | 12 |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 97.50 | 83.62 | 13 |
14 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 99 | 82.54 | 14 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 99.20 | 81.09 | 15 |
16 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 97.50 | 80.24 | 16 |
17 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 98.50 | 80.15 | 17 |
PHỤ LỤC 02
CHỈ SỐ CCHC NĂM 2023 CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Số TT | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm do đơn vị tự chấm | Điểm do Hội đồng chấm | Thứ tự xếp hạng theo nhóm |
1 | Huyện Gia Bình | 94.59 | 88.43 | 1 |
2 | Thành phố Bắc Ninh | 98.22 | 88.22 | 2 |
3 | Huyện Tiên Du | 98.90 | 87.09 | 3 |
4 | Thị xã Thuận Thành | 96.76 | 86.31 | 4 |
5 | Huyện Yên Phong | 92.76 | 81.98 | 5 |
6 | Thành phố Từ Sơn | 95.15 | 81.92 | 6 |
7 | Huyện Lương Tài | 96.73 | 81.58 | 7 |
8 | Thị xã Quế Võ | 96.05 | 81.21 | 8 |
- 1Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2022
- 2Kế hoạch 603/KH-UBND thực hiện xác định kết quả Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2023
- 3Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022
- 4Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và công bố kết quả đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2022
- 4Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2023 quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Kế hoạch 603/KH-UBND thực hiện xác định kết quả Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2023
- 6Quyết định 501/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022
- 7Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Thái Bình ban hành
Quyết định 667/QĐ-UBND phê duyệt và công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 667/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Hương Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra