- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 876/QĐ-BNV năm 2022 phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2023 về Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 631/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về Chương trình tổng thể Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BNV ngày 10/11/2022 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030;
Căn cứ Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố giai đoạn 2023-2030;
Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2030;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định kết quả cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố giai đoạn 2023-2030 tại Tờ trình số 975/TTr-HĐTĐ ngày 07/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả xếp loại Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố năm 2023 (Có Phụ lục số 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả xếp loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2023, các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm; có giải pháp đẩy mạnh, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh).
Stt | Đơn vị | Năm 2023 | |||
Điểm tự đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số đạt được | Xếp loại | ||
1 | Sở Nội vụ | 99.88 | 96.5 | 96.50% | Tốt |
2 | Sở Tài chính | 98.73 | 95.22 | 95.22% | Tốt |
3 | Sở Xây dựng | 97.56 | 94.5 | 94.50% | Tốt |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 97.98 | 93.48 | 93.48% | Tốt |
5 | Sở Tư pháp | 98.13 | 93.04 | 93.04% | Tốt |
6 | Sở Công thương | 96.92 | 93.03 | 93.03% | Tốt |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 94.78 | 91.87 | 91.87% | Tốt |
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 95.62 | 91.6 | 91.60% | Tốt |
9 | Sở Giao thông vận tải | 97.24 | 90.88 | 90.88% | Tốt |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 98.89 | 89.12 | 89.12% | Khá |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 95.62 | 87.88 | 87.88% | Khá |
12 | Sở Y tế | 99.56 | 86.87 | 86.87% | Khá |
13 | Thanh tra tỉnh | 98.75 | 86.85 | 86.85% | Khá |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 93.86 | 85.44 | 85.44% | Khá |
15 | Ban Quản lý Khu kinh tế và Các khu công nghiệp tỉnh | 94.28 | 84.51 | 84.51% | Khá |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 95.62 | 84.5 | 84.50% | Khá |
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 92.01 | 70.67 | 70.67% | Khá |
PHỤ LỤC SỐ 02
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh).
STT | Đơn vị | Năm 2023 | |||
Điểm tự đánh giá | Điểm đạt được | Chỉ số đạt được | Xếp loại | ||
1 | UBND huyện Thái Thụy | 98.6 | 90.25 | 90.25% | Tốt |
2 | UBND huyện Quỳnh Phụ | 97.96 | 87.54 | 87.54% | Khá |
3 | UBND thành phố Thái Bình | 98.9 | 83.83 | 83.83% | Khá |
4 | UBND huyện Tiền Hải | 93.4 | 83.35 | 83.35% | Khá |
5 | UBND huyện Đông Hưng | 94.49 | 83.12 | 83.12% | Khá |
6 | UBND huyện Kiến Xương | 93.57 | 82.89 | 82.89% | Khá |
7 | UBND huyện Hưng Hà | 91.87 | 81.54 | 81.54% | Khá |
8 | UBND huyện Vũ Thư | 92.71 | 80.85 | 80.85% | Khá |
- 1Quyết định 667/QĐ-UBND phê duyệt và công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Kế hoạch 164/KH-UBND tiếp tục nâng cao Chỉ số Cải cách hành chính - PAR INDEX, Chỉ số Hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước - SIPAS và Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh - PAPI năm 2024 của Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2024 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 876/QĐ-BNV năm 2022 phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2023 về Đề án xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2030
- 5Quyết định 667/QĐ-UBND phê duyệt và công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố năm 2023 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Kế hoạch 164/KH-UBND tiếp tục nâng cao Chỉ số Cải cách hành chính - PAR INDEX, Chỉ số Hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước - SIPAS và Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh - PAPI năm 2024 của Thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2024 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
Quyết định 631/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Thái Bình ban hành
- Số hiệu: 631/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực