Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 661/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 08 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Sìn Hồ tại Tờ trình số 759/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1259/TTr-STNMT ngày 04 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 50.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 06 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 07 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Sìn Hồ có trách nhiệm

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND huyện Sìn Hồ:

a) Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đối với những khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh uỷ và UBND tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Sìn Hồ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB;
- Lưu: VT, Kt4.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

Biểu 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU

Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Sìn Hồ

Xã Căn Co

Xã Chăn Nưa

Xã Hồng Thu

Xã Làng Mô

Xã Lùng Thàng

Xã Ma Quai

Xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Hăn

Xã Nậm Mạ

Xã Nậm Tăm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

152,245.18

1,139.14

8,187.67

9,642.84

6,328.45

11,116.64

7,570.43

5,327.58

8,697.45

9,018.52

3,084.60

10,542.92

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

97,547.67

528.74

4,025.66

5,806.70

2,591.44

8,342.69

5,837.46

3,791.96

5,391.28

4,440.49

1,847.99

8,752.31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,478.62

139.37

380.16

100.18

348.92

413.52

392.19

482.94

375.18

301.99

30.58

379.84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

646.81

 

 

 

0.06

 

 

0.06

126.52

7.22

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,144.94

25.18

906.09

142.96

587.03

1,163.50

399.31

193.97

559.87

1,735.87

726.28

268.73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,544.67

11.21

1,117.69

2,390.16

327.90

576.50

608.03

66.09

1,400.10

117.32

61.78

1,265.87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

34,080.06

 

 

759.15

 

4,110.08

3,153.35

1,383.90

1,273.27

 

722.13

3,682.74

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

33,104.71

350.59

1,616.84

2,411.24

1,325.40

2,076.84

1,263.15

1,646.53

1,738.37

2,276.98

306.09

3,142.08

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

191.97

2.39

4.88

3.01

2.19

2.25

21.43

18.53

43.79

8.33

1.13

13.05

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.70

 

 

 

 

 

 

 

0.70

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,939.75

207.11

945.82

814.49

234.54

213.61

208.52

163.13

425.16

1,109.74

915.70

667.28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

114.50

5.87

 

 

 

17.23

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7.10

2.85

0.20

0.12

0.20

0.12

0.20

0.20

0.20

0.15

0.20

0.49

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45.12

3.00

0.16

 

 

0.07

0.10

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53.73

2.23

14.61

1.67

0.05

 

0.57

 

1.54

 

 

17.47

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

846.23

 

81.00

14.19

16.67

18.11

 

 

200.00

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,266.87

103.44

133.93

82.56

67.12

86.44

92.40

83.38

118.10

103.63

39.66

156.55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9.28

1.37

0.38

0.56

0.40

0.03

0.35

0.11

0.23

0.54

0.14

0.91

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12.68

2.89

0.25

0.15

0.19

0.22

0.09

0.21

0.16

0.20

0.22

6.24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56.77

4.69

3.67

2.93

2.13

2.49

2.78

2.53

2.94

3.87

1.17

4.09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10.55

2.37

0.30

0.49

 

0.20

0.70

0.30

0.28

0.20

 

0.20

-

Đất giao thông

DGT

1,638.25

38.97

124.43

72.36

52.00

52.95

70.87

48.28

104.84

92.24

32.05

128.95

-

Đất thủy lợi

DTL

139.42

29.12

2.62

3.60

3.11

3.54

10.53

10.05

7.10

5.10

4.78

2.67

-

Đất công trình năng lượng

DNL

394.62

22.43

2.28

2.25

9.18

26.08

7.06

21.90

2.16

1.38

1.03

13.33

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.47

0.17

 

0.02

0.01

0.73

0.02

 

0.10

 

0.02

0.16

-

Đất chợ

DCH

3.83

1.43

 

0.20

0.10

0.20

 

 

0.29

0.10

0.25

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

10.00

 

 

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.84

 

 

0.30

 

0.20

0.50

0.10

0.10

0.30

0.10

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

908.75

 

50.50

72.75

104.48

63.91

26.81

32.43

46.76

47.33

17.54

54.59

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

75.66

75.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.74

4.07

0.32

0.34

0.20

0.20

0.43

0.56

0.25

0.23

0.30

0.21

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.04

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

221.92

5.53

11.16

6.36

1.53

15.68

10.42

7.58

14.42

21.18

5.17

21.77

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

54.72

0.48

4.36

 

7.83

1.00

2.58

 

 

 

 

16.77

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.59

 

 

 

 

0.02

 

 

0.57

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

574.21

2.30

27.87

110.64

7.79

10.63

74.51

36.88

43.22

7.70

7.11

27.98

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,738.96

1.31

621.71

525.41

28.67

 

 

 

 

929.22

845.62

371.09

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.77

0.02

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

44,757.76

403.29

3,216.19

3,021.65

3,502.47

2,560.34

1,524.45

1,372.49

2,881.01

3,468.29

320.91

1,123.33

 

Biểu 01

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Noong Hẻo

Xã Pa Khóa

Xã Pa Tần

Xã Phăng Sô Lin

Xã Phìn Hồ

Xã Pu Sam Cáp

Xã Sà Dề Phìn

Xã Tả Phìn

Xã Tủa Sin Chải

Xã Tả Ngảo

Xã Nậm Cha

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

5,966.84

4,211.35

11,105.58

4,257.46

6,143.62

5,045.15

6,304.49

4,268.44

10,089.20

8,081.96

6,114.85

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,182.32

3,031.02

6,496.52

2,487.88

4,186.63

4,095.02

3,473.32

2,977.69

5,088.77

5,701.71

4,470.07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

620.14

218.35

267.24

326.04

244.67

274.23

230.59

192.73

274.75

265.79

219.22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

444.15

7.65

45.04

 

 

16.11

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

147.14

299.97

100.22

201.74

333.40

328.98

890.08

252.19

940.98

1,084.51

1,856.94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

924.96

181.24

30.80

10.34

222.50

33.66

103.20

161.48

2.45

147.82

783.57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,040.40

940.71

3,018.82

1,088.82

2,753.95

2,589.38

532.82

836.74

2,390.44

2,600.91

202.45

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

412.64

1,379.56

3,077.28

859.61

631.38

865.49

1,712.07

1,532.65

1,479.95

1,596.93

1,403.04

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

37.04

9.19

2.16

1.33

0.73

3.28

4.56

1.90

0.20

5.75

4.85

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

811.70

333.44

450.50

144.14

252.96

82.51

321.63

214.52

597.45

184.13

641.67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

11.25

3.90

 

 

19.46

56.79

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

0.12

0.25

0.20

0.20

0.20

0.20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.66

 

1.03

 

0.10

 

40.00

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4.39

0.34

 

0.08

1.68

 

8.40

 

 

 

0.70

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

507.00

 

 

 

 

 

5.97

 

 

 

3.29

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

106.25

44.34

213.28

92.16

165.19

44.66

123.80

94.45

119.37

102.98

93.18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.15

0.87

0.22

0.06

0.24

0.12

0.95

0.32

0.50

0.37

0.46

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.20

0.21

0.22

0.13

0.14

0.14

0.13

0.15

0.13

0.27

0.14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.85

1.32

2.24

0.55

1.47

1.88

1.61

3.59

2.07

4.11

1.79

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.37

0.62

0.30

0.03

0.20

0.64

0.74

0.30

0.40

1.40

0.51

-

Đất giao thông

DGT

88.11

34.93

163.67

69.22

58.52

35.92

73.95

61.42

108.10

47.92

78.55

-

Đất thủy lợi

DTL

7.06

4.15

1.10

1.65

0.77

1.31

17.58

6.90

5.10

10.13

1.45

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7.41

2.06

45.12

20.52

103.77

4.36

28.62

21.75

3.07

38.58

10.28

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

0.03

 

0.08

0.09

0.02

0.02

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.10

0.18

0.38

 

 

0.20

0.20

 

 

0.20

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

1.00

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

4.00

 

 

 

 

 

4.00

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.20

0.30

 

1.34

0.20

0.10

0.50

0.20

0.20

0.10

0.10

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

55.07

19.46

49.25

19.85

29.84

24.33

43.68

25.92

38.07

36.12

50.06

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.11

0.48

0.22

0.14

0.19

0.33

3.81

0.09

0.74

0.22

0.30

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

0.32

0.01

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

31.11

14.99

8.45

1.06

0.45

2.86

4.99

1.21

4.57

5.94

25.49

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.30

10.00

4.95

 

0.50

 

 

 

 

 

3.95

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

47.39

12.01

29.12

25.41

17.47

10.10

6.00

4.56

2.42

38.57

24.53

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57.02

227.32

132.75

 

36.82

 

63.17

27.10

431.88

 

439.87

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

0.60

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

972.82

846.89

4,158.56

1,625.44

1,704.03

867.62

2,509.54

1,076.23

4,402.98

2,196.12

1,003.11

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU

Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Sìn Hồ

Xã Căn Co

Xã Chăn Nưa

Xã Hồng Thu

Xã Làng Mô

Xã Lùng

Thàng

Xã Ma Quai

Xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Hăn

Xã Nậm Mạ

Xã Nậm Tăm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,310.68

70.67

53.08

45.34

22.43

24.60

18.77

27.67

97.45

38.03

16.27

44.57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

203.66

38.61

2.77

2.88

8.54

1.26

5.77

12.52

7.54

3.08

0.68

6.35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

41.81

 

 

 

 

 

 

 

7.19

2.97

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

348.64

25.89

23.40

22.43

8.53

7.97

5.18

6.24

17.60

29.37

9.03

15.37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

66.83

0.52

16.10

1.51

4.44

0.48

0.12

0.17

4.57

2.81

4.00

9.63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

454.17

 

 

5.02

 

3.88

3.50

6.95

1.73

 

 

1.78

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

234.92

5.01

10.80

13.50

0.92

11.01

4.20

1.71

65.98

2.77

2.54

11.44

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2.46

0.64

0.01

 

 

 

 

0.08

0.03

 

0.02

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

44.99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

44.84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2.00

1.60

0.20

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 02

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Noong Hẻo

Xã Pa Khóa

Xã Pa Tần

Xã Phăng Sô Lin

Xã Phìn Hồ

Xã Pu Sam Cáp

Xã Sà Dề Phìn

Xã Tả Phìn

Xã Tủa Sin

Chải

Xã Tả Ngảo

Xã Nậm Cha

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

412.15

8.84

44.26

41.66

35.94

12.40

80.82

62.69

59.19

50.20

43.65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41.19

2.50

2.78

8.67

9.28

3.40

11.69

12.70

8.95

9.58

2.92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

29.02

0.02

2.59

 

 

0.02

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5.29

3.05

3.81

12.27

17.02

1.68

36.14

13.20

31.89

33.70

19.58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.00

1.97

0.07

0.01

1.89

0.19

2.82

5.27

0.04

3.08

6.14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

363.37

0.17

18.25

12.24

0.24

2.20

22.78

1.00

7.88

3.07

0.11

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0.80

1.15

19.35

8.12

7.41

4.93

7.11

30.14

10.43

0.77

14.83

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0.50

 

 

0.35

0.10

 

0.28

0.38

 

 

0.07

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

0.15

 

 

 

 

 

44.84

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

44.84

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CẤP XÃ CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU

Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Sìn Hồ

Xã Căn Co

Xã Chăn Nưa

Xã Hồng Thu

Xã Làng Mô

Xã Lùng Thàng

Xã Ma Quai

Xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Hăn

Xã Nậm Mạ

Xã Nậm Tăm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,949.93

2.30

889.60

32.40

193.24

172.35

360.44

430.41

582.56

1370.19

47.42

367.20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

72.34

 

3.60

 

 

 

 

30.00

18.74

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

925.00

 

30.00

 

 

 

150.00

 

 

540.00

 

12.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

685.72

2.30

 

 

162.24

80.00

 

45.00

159.89

25.00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4,263.42

 

856.00

32.40

31.00

92.35

210.44

355.41

403.23

805.19

47.42

355.20

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.45

 

 

 

 

 

 

 

0.70

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

931.06

34.25

29.49

7.35

22.78

24.28

15.53

26.74

151.60

17.20

7.57

21.09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.57

 

0.20

0.12

 

 

0.20

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20.24

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14.69

 

11.84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

292.05

 

8.22

 

 

 

 

 

140.17

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

471.75

30.20

4.08

4.60

15.38

22.68

13.85

23.56

10.96

14.06

7.57

15.57

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

7.00

 

 

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.08

 

 

0.15

 

 

0.50

0.10

 

0.30

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

56.14

 

4.85

2.48

1.90

 

0.48

1.08

0.47

2.84

 

2.77

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.70

0.01

 

 

 

 

0.25

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

14.54

0.90

0.30

 

 

0.60

 

 

 

 

 

2.50

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

9.30

 

 

 

5.50

1.00

0.25

 

 

 

 

0.25

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Noong Hẻo

Xã Pa Khóa

Xã Pa Tần

Xã Phăng Sô Lin

Xã Phìn Hồ

Xã Pu Sam Cáp

Xã Sà Dề Phìn

Xã Tả Phìn

Xã Tủa Sin Chải

Xã Tả Ngảo

Xã Nậm Cha

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

349.06

20.00

170.40

111.34

35.00

8.50

227.57

120.00

30.08

429.87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

20.00

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

20.00

 

 

35.00

 

 

100.00

 

38.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

10.00

111.34

 

6.50

2.03

 

30.08

51.34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

348.31

 

160.40

 

 

 

225.54

 

 

340.53

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

160.86

15.90

89.38

32.50

58.41

14.18

78.04

57.57

22.60

31.17

12.57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.00

35.00

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0.20

0.20

0.20

 

 

0.25

 

 

 

0.20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

0.10

 

20.00

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.55

 

 

 

 

 

0.30

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

143.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.60

12.35

74.02

30.79

57.74

12.97

37.25

17.37

22.40

30.62

8.13

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

1.00

 

 

 

 

 

4.00

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.20

0.30

 

0.30

0.20

0.03

0.50

0.20

0.20

 

0.10

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.85

0.31

15.16

0.21

0.37

0.98

17.00

 

 

0.55

3.84

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

0.44

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

5.70

1.74

 

1.00

 

0.20

0.30

1.00

 

 

0.30

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU

Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Sìn Hồ

Xã Căn Co

Xã Chăn Nưa

Xã Hồng Thu

Xã Làng Mô

Xã Lùng Thàng

Xã Ma Quai

Xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Hăn

Xã Nậm Mạ

Xã Nậm Tăm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

152,245.18

1,139.14

8,187.67

9,642.84

6,328.45

11,116.64

7,570.43

5,327.58

8,697.45

9,018.52

3,084.60

10,542.92

1

Đất nông nghiệp

NNP

93,587.23

579.52

3,157.34

5,818.32

2,409.73

8,186.19

5,495.49

3,368.39

5,275.29

3,703.80

1,808.39

8,413.97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,592.65

169.16

378.02

102.41

350.33

409.79

397.81

456.02

359.91

301.91

30.51

383.95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

679.77

 

 

 

0.06

 

 

0.06

131.10

7.24

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,629.42

50.74

881.18

164.78

629.93

1,170.74

254.35

198.40

584.59

1,216.48

732.22

314.31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,620.07

1.72

1,126.62

2,391.61

131.98

496.90

608.14

21.26

1,212.62

92.33

61.78

1,220.26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

34,499.21

 

 

764.17

 

4,111.44

3,156.85

1,385.90

1,275.00

 

722.13

3,684.13

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

30,054.63

355.06

766.64

2,392.34

1,295.30

1,995.07

1,056.91

1,288.30

1,799.35

2,084.75

260.92

2,798.27

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

191.25

2.84

4.88

3.01

2.19

2.25

21.43

18.51

43.82

8.33

0.83

13.05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,195.85

126.96

903.58

763.24

204.53

178.73

181.65

130.86

214.22

1,069.23

900.31

619.58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53.50

5.87

 

 

 

17.23

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7.10

2.85

0.20

0.12

0.20

0.12

0.20

0.20

0.20

0.15

0.20

0.49

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3.13

1.11

0.16

 

 

0.07

0.10

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53.20

2.06

14.61

1.67

0.05

 

0.57

 

1.54

 

 

17.47

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

139.23

 

81.00

14.19

16.67

18.11

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,554.52

61.27

99.66

49.12

43.81

60.26

70.93

57.23

111.92

74.42

28.23

125.41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5.70

0.26

0.35

0.56

0.37

0.03

0.35

0.11

0.05

0.30

0.14

0.91

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11.94

1.92

0.38

0.15

0.19

0.22

0.09

0.21

0.16

0.20

0.22

6.24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51.30

4.72

1.87

2.57

2.13

2.49

2.78

2.33

2.69

3.94

1.17

4.09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.31

0.39

 

0.49

 

 

 

 

0.28

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,168.61

25.52

95.96

43.36

32.05

40.59

51.12

30.75

105.80

68.54

24.50

110.81

-

Đất thủy lợi

DTL

74.43

25.77

0.82

1.60

0.31

1.94

9.63

3.15

2.55

1.10

2.07

2.52

-

Đất công trình năng lượng

DNL

236.64

0.87

0.28

0.37

8.75

14.26

6.94

20.68

 

0.34

0.11

0.68

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.47

0.17

 

0.02

0.01

0.73

0.02

 

0.10

 

0.02

0.16

-

Đất chợ

DCH

2.12

1.65

 

 

 

 

 

 

0.29

 

 

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

738.08

 

43.28

55.24

97.78

59.58

22.49

28.38

40.31

36.33

13.68

44.40

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

39.51

39.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12.29

3.61

0.19

0.34

0.20

0.20

0.18

0.56

0.25

0.23

0.30

0.21

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.04

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

214.58

3.53

10.86

6.36

1.53

13.88

10.42

7.58

14.57

21.18

5.17

17.62

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

49.73

1.17

4.36

 

7.83

 

1.46

 

 

 

 

15.76

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.59

 

 

 

 

0.02

 

 

0.57

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

575.30

4.30

27.55

110.64

7.79

9.26

75.30

36.91

44.86

7.70

7.11

26.34

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,752.24

1.31

621.71

525.41

28.67

 

 

 

 

929.22

845.62

371.52

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.77

0.02

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

50,462.10

432.66

4,126.75

3,061.28

3,714.19

2,751.72

1,893.29

1,828.33

3,207.94

4,245.49

375.90

1,509.37

 

Biểu số 04

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Noong Hẻo

Xã Pa Khóa

Xã Pa Tần

Xã Phăng Sô Lin

Xã Phìn Hồ

Xã Pu Sam Cáp

Xã Sà Dề Phìn

Xã Tả Phìn

Xã Tủa Sin Chải

Xã Tả Ngảo

Xã Nậm Cha

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

5,966.84

4,211.35

11,105.58

4,257.46

6,143.62

5,045.15

6,304.49

4,268.44

10,089.20

8,081.96

6,114.85

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,583.26

2,690.46

6,502.82

2,350.97

4,094.96

4,056.10

3,535.48

2,804.31

4,995.36

5,693.09

4,063.99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

658.35

220.70

267.87

333.64

251.56

277.39

240.65

249.42

259.73

272.73

220.79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

471.55

7.65

46.00

 

 

16.11

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

144.65

303.97

79.44

211.15

359.59

300.36

921.44

264.12

854.31

1,128.05

1,864.62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

925.51

183.19

30.80

0.34

90.14

13.09

98.90

113.83

2.45

92.81

703.79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,403.77

940.88

3,025.94

1,097.92

2,754.10

2,591.58

545.80

837.74

2,395.32

2,603.98

202.56

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

413.44

1,032.53

3,096.61

706.59

638.74

870.40

1,725.95

1,337.03

1,483.35

1,589.77

1,067.31

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

37.54

9.19

2.16

1.33

0.83

3.28

2.74

2.17

0.20

5.75

4.92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

252.90

313.49

374.42

80.05

184.46

75.25

207.74

102.78

550.26

154.00

607.61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

11.25

3.90

 

 

8.46

6.79

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.20

0.20

0.20

0.20

0.20

0.12

0.25

0.20

0.20

0.20

0.20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.66

 

1.03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4.39

0.34

 

0.08

1.68

 

8.04

 

 

 

0.70

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

5.97

 

 

 

3.29

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

74.02

32.33

152.78

34.83

88.91

24.61

92.65

43.25

80.50

80.48

67.90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

0.17

0.13

0.03

0.12

 

0.79

0.14

0.33

0.16

0.40

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.20

0.21

0.22

0.13

0.14

0.14

0.13

0.15

0.13

0.27

0.24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2.52

1.22

1.95

0.55

1.48

1.80

1.16

3.49

1.74

2.88

1.73

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.07

0.62

 

0.03

0.20

 

0.23

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

70.03

29.56

95.97

25.65

47.29

22.27

45.64

38.78

76.25

33.52

54.65

-

Đất thủy lợi

DTL

0.36

0.40

0.60

1.45

0.17

 

15.55

 

1.80

2.19

0.45

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.84

0.15

53.70

6.99

39.43

0.31

29.13

0.67

0.25

41.46

10.43

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

0.03

 

0.08

0.09

0.02

0.02

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

1.04

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

39.26

17.37

36.01

14.42

27.24

22.08

18.28

19.37

29.95

30.17

42.46

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.11

0.48

0.22

0.14

0.17

0.33

3.37

0.09

0.74

0.22

0.15

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

0.32

0.01

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

25.11

12.99

8.45

0.06

0.45

18.00

2.91

0.21

4.57

5.94

23.19

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

10.25

4.95

 

 

 

 

 

 

 

3.95

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

52.13

12.21

26.78

25.38

17.47

10.10

3.04

5.12

2.42

36.99

25.90

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57.02

227.32

132.75

 

48.02

 

64.17

27.75

431.88

 

439.87

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

0.60

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,130.68

1,207.40

4,228.34

1,826.44

1,864.20

913.80

2,561.27

1,361.35

4,543.58

2,234.87

1,443.25

 

Biểu số 05

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU

Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Sìn Hồ

Xã Căn Co

Xã Chăn Nưa

Xã Hồng Thu

Xã Làng Mô

Xã Lùng Thàng

Xã Ma Quai

Xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Hăn

Xã Nậm Mạ

Xã Nậm Tăm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

307.27

17.59

19.95

1.32

8.20

8.75

0.30

20.83

34.11

14.72

8.45

15.71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58.56

8.82

0.20

0.65

5.93

4.99

0.15

9.44

2.81

3.16

0.75

2.24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.85

 

 

 

 

 

 

 

2.61

2.95

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

141.63

8.03

9.15

0.61

2.19

0.73

0.14

1.81

17.85

8.76

3.09

10.24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28.70

0.01

5.60

0.06

0.06

0.08

0.01

 

8.45

2.80

4.00

2.79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35.02

 

 

 

 

2.52

 

4.95

 

 

 

0.39

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

41.95

0.54

5.00

 

0.02

0.43

 

4.53

5.00

 

0.29

0.05

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.41

0.19

0.00

 

 

 

 

0.10

 

 

0.32

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

92.03

6.65

1.17

0.30

0.95

1.45

3.00

0.51

24.58

12.58

1.25

17.42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.65

0.52

0.14

0.10

0.01

0.01

3.00

0.07

0.01

0.01

 

0.67

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

8.56

 

0.63

0.20

0.12

0.07

 

0.01

1.45

1.91

1.25

1.76

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

2.33

2.33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

51.72

3.75

0.40

 

0.82

1.37

 

0.43

23.12

10.66

 

1.84

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.00

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Noong Hẻo

Xã Pa Khóa

Xã Pa Tần

Xã Phăng Sô Lin

Xã Phìn Hồ

Xã Pu Sam Cáp

Xã Sà Dề Phìn

Xã Tả Phìn

Xã Tủa Sin Chải

Xã Tả Ngảo

Xã Nậm Cha

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.66

0.34

17.96

8.17

16.27

0.58

16.66

8.50

32.60

28.74

18.86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.98

0.15

2.15

1.07

2.39

0.24

1.63

0.85

3.97

2.64

1.35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.62

0.02

1.63

 

 

0.02

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.23

0.15

4.59

2.86

13.48

0.30

4.78

4.16

18.56

17.80

7.12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.45

0.02

0.07

0.01

0.26

0.02

0.32

2.92

0.04

0.37

0.36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

11.13

3.14

0.09

 

9.80

 

3.00

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

0.02

0.02

0.74

0.05

0.02

0.03

0.22

7.03

7.93

10.03

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

0.35

 

 

0.10

0.35

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.30

10.01

4.31

0.32

6.23

0.05

6.87

0.26

8.10

2.42

0.17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0.01

0.05

0.04

0.01

 

0.10

 

 

0.01

0.01

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.80

 

0.05

0.25

0.06

0.05

0.52

0.25

3.30

0.56

0.16

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

1.57

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.50

 

4.21

0.03

4.59

 

5.70

0.01

4.80

1.85

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

10.00

 

 

 

 

0.55

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU

Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Sìn Hồ

Xã Căn Co

Xã Chăn Nưa

Xã Hồng Thu

Xã Làng Mô

Xã Lùng Thàng

Xã Ma Quai

Xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Hăn

Xã Nậm Mạ

Xã Nậm Tăm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

325.37

17.59

31.80

1.32

10.90

8.75

0.30

20.83

34.11

14.72

8.45

15.71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

60.87

8.82

1.31

0.65

7.13

4.99

0.15

9.44

2.81

3.16

0.75

2.24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8.85

 

 

 

 

 

 

 

2.61

2.95

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

155.84

8.03

18.31

0.61

3.69

0.73

0.14

1.81

17.85

8.76

3.09

10.24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30.27

0.01

7.17

0.06

0.06

0.08

0.01

 

8.45

2.80

4.00

2.79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

35.02

 

 

 

 

2.52

 

4.95

 

 

 

0.39

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41.95

0.54

5.00

 

0.02

0.43

 

4.53

5.00

 

0.29

0.05

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1.42

0.19

0.01

 

 

 

 

0.10

 

 

0.32

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.40

 

0.20

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu số 06

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Noong Hẻo

Xã Pa Khóa

Xã Pa Tần

Xã Phăng Sô Lin

Xã Phìn Hồ

Xã Pu Sam Cáp

Xã Sà Dề Phìn

Xã Tả Phìn

Xã Tủa Sin Chải

Xã Tả Ngảo

Xã Nậm Cha

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

11.21

0.34

17.96

8.17

16.27

0.58

16.66

8.50

32.60

28.74

19.86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.98

0.15

2.15

1.07

2.39

0.24

1.63

0.85

3.97

2.64

1.35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.62

0.02

1.63

 

 

0.02

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7.78

0.15

4.59

2.86

13.48

0.30

4.78

4.16

18.56

17.80

8.12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0.45

0.02

0.07

0.01

0.26

0.02

0.32

2.92

0.04

0.37

0.36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

11.13

3.14

0.09

 

9.80

 

3.00

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

0.02

0.02

0.74

0.05

0.02

0.03

0.22

7.03

7.93

10.03

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

0.35

 

 

0.10

0.35

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu số 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN SÌN HỒ - TỈNH LAI CHÂU

Kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

TT Sìn Hồ

Xã Căn Co

Xã Chăn Nưa

Xã Hồng Thu

Xã Làng Mô

Xã Lùng Thàng

Xã Ma Quai

Xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Hăn

Xã Nậm Mạ

Xã Nậm Tăm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,019.92

 

 

 

 

 

 

 

403.23

610.19

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1,019.92

 

 

 

 

 

 

 

403.23

610.19

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

156.73

7.18

8.53

0.12

4.30

5.25

7.13

1.31

4.00

 

 

2.25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.57

 

0.20

0.12

 

 

0.20

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7.80

 

7.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

131.35

6.57

0.53

 

 

5.25

6.93

1.31

4.00

 

 

2.00

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

8.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

6.90

 

 

 

4.30

 

 

 

 

 

 

0.25

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Noong Hẻo

Xã Pa Khóa

Xã Pa Tần

Xã Phăng Sô Lin

Xã Phìn Hồ

Xã Pu Sam Cáp

Xã Sà Dề Phìn

Xã Tả Phìn

Xã Tủa Sin Chải

Xã Tả Ngảo

Xã Nậm Cha

(1)

(2)

(3)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

6.50

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

6.50

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.00

4.45

39.60

1.90

9.58

3.00

28.31

0.02

2.00

22.50

2.30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0.20

0.20

0.20

 

 

0.25

 

 

 

0.20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.00

4.00

30.90

1.70

9.58

3.00

28.06

0.02

2.00

22.50

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

8.50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK