Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 659/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 25 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 254/STP-HCTP ngày 28 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này ba (03) Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính xác định cơ quan giải quyết bồi thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp được công bố tại Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC ĐỊNH CƠ QUAN GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường (mã số TTHC: BTP-KHA-277432): Có 03 quy trình giải quyết.
1. Quy trình số 1: Áp dụng đối với trường hợp chỉ có 01 cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
- Mã số quy trình: BTP-KHA-2.002193-01 (theo mã số TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công).
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | Thành phần hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) | 0,25 |
|
|
|
| - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hành chính tư pháp (HCTP). |
|
|
| |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HCTP | Phân công chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Giao việc trực tiếp | 0,25 |
| |
Bước 3 | Nghiên cứu, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng HCTP | Nghiên cứu hồ sơ dự thảo văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Dự thảo văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 2,0 |
| |
Bước 4 | Tham mưu xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Lãnh đạo Phòng HCTP | Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Dự thảo văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 1,0 |
| |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, phê duyệt văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 1,0 |
| |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết bồi thường | Bộ phận một cửa | Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết bồi thường |
| 0,5 |
| |
Bước 7 | Kết thúc | Bộ phận một cửa | Vào sổ theo dõi, thông báo kết quả cho tổ chức/cá nhân có văn bản yêu cầu xác định cơ quan giải quyết bồi thường, lưu hồ sơ |
|
|
|
2. Quy trình số 2: Áp dụng đối với trường hợp có nhiều người thi hành công vụ thuộc nhiều cơ quan gây thiệt hại
- Mã số quy trình: BTP-KHA-2.002193-02 (teo mã số TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công).
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hành chính tư pháp (HCTP). | Thành phần hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) | 0,25 |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HCTP | Phân công chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Giao việc trực tiếp | 0,25 |
| |
Bước 3 | Nghiên cứu, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng HCTP | Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu mời các cơ quan có liên quan họp để thống nhất cơ quan giải quyết bồi thường | Dự thảo giấy mời, chuẩn bị các tài liệu liên quan đến cuộc họp | 1,0 |
| |
Bước 4 | Họp xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Lãnh đạo Sở chủ trì, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan, chuyên viên | Họp thống nhất việc xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Biên bản cuộc họp | 0,5 |
| |
Bước 5 | Tham mưu xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Chuyên viên Phòng HCTP | Kiểm tra hồ sơ, biên bản cuộc họp, xây dựng dự thảo văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Dự thảo văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 1,0 |
| |
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo Phòng HCTP | Hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Hồ sơ do chuyên viên trình | 0,5 |
| |
Bước 7 | Ký duyệt văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 1,0 |
| |
Bước 8 | Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết bồi thường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết bồi thường |
| 0,5 |
| |
Bước 9 | Kết thúc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vào sổ theo dõi, thông báo kết quả cho tổ chức/cá nhân có văn bản yêu cầu xác định cơ quan giải quyết bồi thường, lưu hồ sơ |
|
|
|
3. Quy trình số 3: Áp dụng đối với trường hợp có nhiều người thi hành công vụ thuộc nhiều cơ quan cùng gây thiệt hại mà không thống nhất về cơ quan giải quyết bồi thường hoặc cơ quan có trách nhiệm giải quyết bồi thường đã chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể
- Mã số quy trình: BTP-KHA-2.002193-03 (theo mã số TTHC trên Cơ sở dữ liệu TTHC dịch vụ công).
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Tư pháp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: Hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hành chính tư pháp (HCTP). | Thành phần hồ sơ theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu theo phần mềm một cửa điện tử) | 0,25 |
|
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HCTP | Phân công chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ | Giao việc trực tiếp | 0,25 |
| |
Bước 3 | Nghiên cứu, xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng HCTP | Nghiên cứu hồ sơ, dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước có thẩm quyền để xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ | 2,0 |
| |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, trình ký văn bản | Lãnh đạo Phòng HCTP | Kiểm tra hồ sơ, hoàn chỉnh dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản chuyển cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước có thẩm quyền để xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ | 1,0 |
| |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản chuyển hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký ban hành văn bản chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước có thẩm quyền để xác định cơ quan giải quyết bồi thường | Văn bản chuyển hồ sơ | 1,0 |
| |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến cơ quan giải quyết bồi thường | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước có thẩm quyền để xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
| 0,5 |
| |
Bước 7 | Kết thúc | Bộ phận một cửa | Vào sổ theo dõi, thông báo kết quả cho tổ chức/cá nhân có văn bản yêu cầu xác định cơ quan giải quyết bồi thường, lưu hồ sơ |
|
|
|
- 1Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 3Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
- 4Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 11Quyết định 3674/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- 6Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng)
- 7Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 1526/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 3674/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 659/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra