Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 652/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM DƯƠNG NĂM 2024

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 9/9/2016 của Chính phủ Sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 06/5/2023 của Chính phủ về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 02/06/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ủy quyền cho UBND cấp huyện quyết định giá đất cụ thể để tính tiền cho một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024 cho các huyện, thành phố tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương;

Căn cứ ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 132/TTr-STC ngày 24/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn huyện Tam Dương năm 2024 như sau:

1. Công trình, dự án định giá đất cụ thể: 88 dự án, diện tích 141,43ha. Trong đó:

+ Số công trình, dự án phải định giá đất để tính bồi thường GPMB: 79 dự án, diện tích 133,03 ha.

+ Số dự án định giá để tính tiền sử dụng đất các khu tái định cư, phục vụ công tác tái định cư: 9 dự án, diện tích 8,4ha.

2. Kinh phí xác định giá đất: 2.845.000.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ tám trăm bốn mươi lăm triệu đồng)

Kinh phí xác định giá đất là số tiền dự kiến thực hiện, số tiền thuê đơn vị tư vấn chính xác cho từng dự án cụ thể theo quy định tại Thông tư số 20/2015/TT - BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sau khi có hồ sơ chi tiết: Thông báo thu hồi đất, Bản đồ thu hồi đất và các tài liệu liên quan.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

3. Thời gian thực hiện: Năm 2024

4. Nguồn kinh phí: Từ nguồn ngân sách hàng năm cấp cho Ủy ban nhân dân huyện Tam Dương (theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 1 tại Quyết định số 18/2023/QĐ - UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao UBND huyện Tam Dương căn cứ Kế hoạch xác định giá đất cụ thể, có trách nhiệm rà soát hồ sơ dự án, lập và phê duyệt dự toán chi tiết cho từng dự án làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện nhiệm vụ định giá đất cụ thể theo quy định hiện hành và quản lý, thanh quyết toán kinh phí thực hiện xác định giá đất theo quy định.

2. Giao Sở Tài chính và Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm đôn đốc, giám sát, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho đơn vị; đảm bảo UBND huyện Tam Dương thực hiện nhiệm vụ định giá đất cụ thể theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang


BIỂU TỔNG HỢP

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 652/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích theo quy hoạch (ha)

Diện tích cần xác định giá đất cụ thể (ha)

Loại đất cần xác định giá

Dự kiến kinh phí xác định giá đất (đồng)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

Xác định giá cụ thể để bồi thường GPMB

 

 

 

 

 

 

I

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã An Hòa

An Hòa

0,19

0,19

LUC

15.000.000

 

2

Trụ sở làm việc Công an xã Đồng Tĩnh

Đồng Tĩnh

0,20

0,20

LUC

15.000.000

 

3

Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Lâu

Hoàng Lâu

0,18

0,18

LUC

14.000.000

 

4

Trụ sở làm việc Công an xã Đạo Tú

Đạo Tú

0,31

0,31

LUC

16.000.000

 

5

Trụ sở làm việc Công an xã Hướng Đạo

Hướng Đạo

0,22

0,22

LUC

15.000.000

 

6

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Kim Long

Kim Long

0,24

0,24

LUC

18.000.000

 

7

Trụ sở làm việc Công an xã Hợp Thịnh

Hợp Thịnh

0,18

0,18

LUC

14.000.000

 

8

Trụ sở làm việc Công an xã Vân Hội

Vân Hội

0,19

0,19

LUC

15.000.000

 

9

Trụ sở làm việc Công an xã Duy Phiên

Duy Phiên

0,19

0,19

LUC

15.000.000

 

10

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hợp Hòa

Thị trấn Hợp Hòa

0,20

0,20

LUC

17.000.000

 

11

Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Hoa

Hoàng Hoa

0,17

0,17

LUC

14.000.000

 

12

Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Vân

Thanh Vân

0,17

0,17

BHK

14.000.000

 

13

Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Đan

Hoàng Hoa

0,17

0,17

LUC

14.000.000

 

II

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

14

Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 2

Đạo Tú, Hướng Đạo, TT Hợp Hòa

162,33

35,63

CLN; ODT; ONT

127.000.000

 

15

Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu A

Kim Long

112,11

9,00

RSX; ODT

87.000.000

 

III

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

16

Cụm công nghiệp Hợp Thịnh

Hợp Thịnh

46,99

11,00

LUC

47.000.000

 

IV

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

17

Đường tránh QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

Hướng Đạo, An Hòa, Đồng Tĩnh, TT Hợp Hòa

20,00

0,13

ODT, ONT

26.000.000

 

18

Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương. Hạng mục đường giao thông

Đồng Tĩnh

0,11

0,11

LUC

14.000.000

 

19

Đường Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa, huyện Tam Dương

Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa, TT Hợp Hòa

1,80

0,01

ONT

22.000.000

 

20

Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp Hòa - Trung tâm bồi dưỡng chính trị, huyện Tam Dương

TT Hợp Hòa

1,50

0,03

CLN, ONT

41.000.000

 

21

Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn lập Thạch (giai đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn

Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa

10,30

1,20

ONT, CLN, RSX, NTS, LUC

68.000.000

 

22

Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến Phía Bắc), đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh Đạo Tú

Vân Hội, Hợp Thịnh

10,72

0,08

ONT, LUC

36.000.000

 

23

Đường giao thông xã Vân Hội đoạn từ ĐT. 305 - Vân Nội - Vân Sau - Vân Giữa xã Vân Hội, huyện Tam Dương (giai đoạn 1)

Vân Hội

1,25

0,10

LUC

13.000.000

 

24

Đường giao thông thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ ĐH27 (Vân Giữa) -Ông Sang - Ông Châu Bảy Tuyến 2: Từ ông Ứng (Vân Giữa) - Ông Nam Thuỷ Tuyến 3: Từ ông Ân (Vân Giữa) - Đình Vân Hội Tuyến 4: Từ ông Sang (Vân Giữa) - Đền Vân Hội - ĐH27

Vân Hội

0,65

0,05

LUC

13.000.000

 

25

Đường giao thông thôn Chấn Yên - xã Vân Hội Tuyến 1: Từ Chùa Chấn Yên - đường đi Đồng Tâm Tuyến 2: Từ ông Bang - Ông Dục - Bà Huệ Tuyến 3: Từ ông Ky - Bà Cộng

Vân Hội

0,18

0,09

LUC

13.000.000

 

26

Đường GT nội đồng xã Vân Hội, huyện Tam Dương; Tuyến 1: Đường từ Bưu Điện đi Kênh 2 (Vân Sau); Tuyến 2: Đường trục Ngõ Cú đi Hồ Hương (Vân Nội).

Vân Hội

0,15

0,10

LUC

13.000.000

 

27

Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo

Vân Hội, Hoàng Lâu, Hoàng Đan, Duy Phiên

15,52

0,16

CLN+ONT

36.000.000

 

28

Cải tạo, nâng cấp ĐT 309B, đoạn từ QL2B đến ĐT 309

Các xã, thị trấn

12,80

1,50

LUC, NTS, ONT, CLN, RSX, BHK

77.000.000

 

29

Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực

Hợp Thịnh

1,35

0,02

LUC

13.000.000

 

30

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 23B, huyện Tam Dương (đoạn qua địa phận xã Vân Hội)

Vân Hội

0,03

0,02

ONT

22.000.000

 

31

Đường vành đai II, thành phố Vĩnh Yên (đoạn từ QL2C, xã Thanh Vân đến đường song song đường sắt tuyến Phía Bắc, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên)

Thanh Vân, Vân Hội

8,96

1,10

ONT, CLN

48.000.000

 

32

Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh

Đồng Tĩnh, Duy Phiên, An Hòa

2,30

0,92

LUC, NTS, ONT, CLN, BHK

63.000.000

 

33

Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương và phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên; tuyến ĐT.305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc)

Vân Hội

2,20

1,80

LUC, CLN, ONT

66.000.000

 

34

Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương; tuyến: ĐH27 - Kênh Liễn Sơn - cầu Vân Tập và tuyến nhánh

Vân Hội

2,81

0,26

NTS, CLN, ONT, LUC

47.000.000

 

35

Cải tạo, mở rộng đường QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc

Hợp Thịnh

5,90

5,90

ONT, CLN, SKC, TMD, BHK, LUC

94.000.000

 

36

Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C đoạn từ QL2C đến QL2B

Đạo Tú, Hướng Đạo, Kim Long

16,80

2,00

LUC, NTS, RSX, BHK, ONT, ODT, CLN, PNK, SKC, SKX

88.000.000

 

37

Cải tạo, nâng cấp ĐT.309, đoạn từ Km7+ 00-Km11+00

Xã Hoàng Đan, An Hòa

2,72

1,14

LUC, ONT, CLN, BHK

63.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam Dương

An Hòa

0,43

0,37

LUC, BHK, CLN, ONT

49.000.000

 

39

Cải tạo, nâng cấp đoạn đường ĐH 23 (đoạn từ QL2C xã Thanh Vân đến ĐT 306), huyện Tam Dương

Xã Duy Phiên, xã Thanh Vân

3,50

3,50

LUC

29.000.000

 

40

Đường từ đường QL2C đến ĐT.309 xã Hướng Đạo. Đoạn từ QL2C đến đường ĐH.25 đi thôn bảo Chúc, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

Thị trấn Hợp Hòa

5,70

5,70

LUC

38.000.000

 

41

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.28B (Đoạn từ QL2C - ĐT.306 xã Duy Phiên)

Xã Duy Phiên, xã Đạo Tú

0,30

0,30

LUC

16.000.000

 

42

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường QL2B cũ đoạn từ đường QL 2B (thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo) đến nút giao IC4 Cao tốc Nội Bài - Lào Cai xã Kim Long, huyện Tam Dương

Thị trấn Kim Long

3,00

0,49

ODT, CLN, LUC, BHK, TSN

62.000.000

 

43

Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Hòa: tuyến từ UBND xã đi trạm y tế xã An Hòa

An Hòa

0,54

0,54

LUC

19.000.000

 

44

Đường từ Khu công nghiệp Tam Dương I (ĐT.310) đến Khu công nghiệp Tam Dương II (đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh)

Hướng Đạo

18,50

6,63

ONT; CLN; RSX

96.000.000

 

V

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

45

Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tình Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên

An Hòa

0,20

0,20

LUC, ONT, BHK, CLN, NTS

48.000.000

 

46

Dự án thành phần số 2: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025

An Hòa

0,40

0,40

LUC, ONT, BHK, CLN, NTS

52.000.000

 

VI

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

47

Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương

Các xã, thị trấn

0,90

0,10

LUC, BHK, RSX

22.000.000

 

48

Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì

Các xã, thị trấn

0,15

0,10

LUC

13.000.000

 

49

Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản

Huyện Tam Dương

0,02

0,02

LUC, HNK

20.000.000

 

50

Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên

Đồng Tĩnh

0,18

0,18

LUC; BHK

21.000.000

 

51

Xuất tuyến 110 kV sau TBA 220kV Tam Dương

Các xã, TT thuộc huyện Tam Dương

0,45

0,25

LUC

15.000.000

 

52

Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Kim Xá

Hoàng Đan, Hoàng Lâu, Đạo Tú

0,09

0,03

LUC, LUK, BHK, RSX, NTS

28.000.000

 

VII

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

53

Đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc

TT Hợp Hòa

19,38

16,71

LUC

47.000.000

 

VIII

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

54

Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương I khu vực 2 tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương

Hướng Đạo

9,28

8,11

LUC, BHK, NTS

73.000.000

 

55

Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ tại thôn Nội Điện và thôn Yên Thượng, xã An Hòa, huyện Tam Dương.

An Hòa

3,94

0,10

LUC

13.000.000

 

56

Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me, thôn Nội Điện

An Hòa

2,14

2,14

LUC; ONT

57.000.000

 

57

Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa

Hoàng Hoa

2,84

0,10

LUC

13.000.000

 

58

Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dốc Trên, xã Hoàng Hoa

Hoàng Hoa

1,84

0,40

LUC

17.000.000

 

59

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan

Hoàng Đan

1,90

0,20

LUC; BHK; RSX

25.000.000

 

60

Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan

Hoàng Đan

2,50

2,50

LUC

25.000.000

 

61

Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh

Hợp Thịnh

0,25

0,25

LUC

15.000.000

 

62

Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2)

Vân Hội

3,20

2,90

LUC

26.000.000

 

63

Đất đấu giá QSDĐ, giãn dân và dịch vụ tại đồng Cửa Minh, thôn Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương

Vân Hội

1,45

0,10

LUC

13.000.000

 

64

Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Quán Trắng, thôn Chấn Yên, xã Vân Hội

Vân Hội

3,38

0,00

LUC

13.000.000

 

IX

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

65

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4 xã Hoàng Hoa

Hoàng Hoa

0,10

0,10

LUC

13.000.000

 

66

Nhà văn hóa thôn 2 - xã Hoàng Hoa

Hoàng Hoa

0,10

0,10

LUC

13.000.000

 

67

Mở rộng nhà văn hóa thôn 5

Hoàng Hoa

0,09

0,09

LUC

13.000.000

 

68

Mở rộng nhà văn hóa thôn 7

Hoàng Hoa

0,08

0,08

LUC

13.000.000

 

69

Nhà văn hóa thôn 6 xã Hoàng Hoa

Hoàng Hoa

0,10

0,10

LUC

13.000.000

 

X

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

70

Trường mầm non cơ sở 2 xã Đạo Tú

Đạo Tú

1,20

1,20

LUC

23.000.000

 

71

Mở rộng trường tiểu học Vân Hội

Vân Hội

0,57

0,57

LUC; NTS

28.000.000

 

72

Mở rộng Trường THCS Vân Hội

Vân Hội

0,28

0,28

LUC

16.000.000

 

XI

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

73

Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Vân Hội

Vân Hội

0,80

 

LUC

13.000.000

 

74

Mở rộng khuân viên trung tâm văn hóa xã Hoàng Đan

Hoàng Đan

0,45

0,45

LUC; NTS; BHK

30.000.000

 

XII

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

75

Mở rộng chợ Vàng xã Hoàng Đan

Hoàng Đan

0,06

0,06

ONT

22.000.000

 

XIII

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

76

Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương

TT Hợp Hòa

1,50

0,11

LUC, ODT

41.000.000

 

77

Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình (Quy hoạch Sinh thái hồ thôn 2)

Hoàng Hoa

1,07

1,07

NTS; LUC

34.000.000

 

XIV

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

78

Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm, xã Kim Long, huyện Tam Dương

Kim Long

1,40

1,34

LUC, BHK, RSX

39.000.000

 

79

Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương

Hợp Hòa

4,54

0,20

LUC

15.000.000

 

B

Xác định giá thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất tái định cư

 

 

 

 

 

 

80

Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan

Hoàng Đan

1,90

1,17

ONT

38.000.000

 

81

Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực 2 tại xứ đồng Cánh Buồm, TDP Bầu Mới, thị trấn Hợp Hòa

Hợp Hòa

0,35

0,35

ODT

31.000.000

 

82

Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực 2 tại xứ đồng Cây Xanh, thôn Cõi, xã Đạo Tú

Đạo Tú

0,33

0,24

ONT

26.000.000

 

83

Khu đất tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Ngoài, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương

Thanh Vân

1,66

0,57

ONT

32.000.000

 

84

Khu đất tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Trũng Quán, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương

Thanh Vân

3,47

1,53

ONT

39.000.000

 

85

Khu TĐC phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A, TDP Đồng Ăng, thị trấn Kim Long

Kim Long

3,300

1,828

ODT

43.000.000

 

86

Khu TĐC phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A, TDP Đồng Tâm, thị trấn Kim Long

Kim Long

1,480

0,961

ODT

40.000.000

 

87

Khu TĐC dự án đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ 2) đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn

Đồng Tĩnh

1,09

0,5

ONT

31.000.000

 

88

Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương

Hợp Hòa, Hướng Đạo

2,98

1,30

ODT, ONT

41.000.000

 

TỔNG 88 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN

557,45

141,43

 

2.845.000.000

 

Ghi chú: Kinh phí thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất nêu trên là số dự kiến, kinh phí cụ thể chính xác cho từng dự án sẽ được xây dựng dự toán theo quy định khi triển khai công tác định giá.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 652/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024

  • Số hiệu: 652/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Vũ Chí Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản