Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 639/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 06 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỘT SỐ MỨC CHI THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ UY TÍN; CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG TIỂU DỰ ÁN 1 CỦA DỰ ÁN 10; TIỂU DỰ ÁN 2 CỦA DỰ ÁN 9 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04/3/2022 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-UBDT ngày 30/6/2022 của Ủy ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Công văn 1881/UBDT-DTTS ngày 07/11/2022 của Ủy ban Dân tộc về việc thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 2434/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Theo đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Công văn số 68/BDT-TTB ngày 22/02/2023 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 556/STC-TCHCSN ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt một số mức chi thực hiện chế độ chính sách đối với người có uy tín; các hoạt động trong Tiểu Dự án 1 của Dự án 10; Tiểu Dự án 2 của Dự án 9 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, cụ thể như sau:
1. Thực hiện chế độ, chính sách cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số:
Chi đón tiếp và tặng quà lưu niệm cho đại biểu người có uy tín do các địa phương trong và ngoài tỉnh tổ chức đến thăm, làm việc tại tỉnh Bình Định được quy định tại Khoản 4, Điều 5 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ:
- Chi đón tiếp thực hiện theo quy định Quyết định số 28/2019/QĐ- UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh, mức chi mời cơm là 300.000 đồng/suất (đã bao gồm đồ uống) cho đến khi có văn bản thay đổi của UBND tỉnh;
- Mức chi tặng quà lưu niệm cho đoàn người có uy tín trong tỉnh là 500.000đồng/đại biểu.
2. Tổ chức hội nghị, hội thảo, tập huấn phổ biến giáo dục pháp luật, tuyên truyền về tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống:
Chi bồi dưỡng cho người phục vụ, quản lý lớp học: 200.000 đồng/người/lớp.
3. Nguồn kinh phí thực hiện:
Sử dụng từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.
Điều 2. Giao Ban dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện và thanh quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Kế hoạch 40/KH-UBND thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2021
- 2Kế hoạch 2328/KH-UBND triển khai thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 3Kế hoạch 71/KH-UBND thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số thuộc phạm vi thực hiện của cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế - xã hội, xây dựng hệ thống chính trị ở vùng có đông đồng bào dân tộc Mông trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 5Kế hoạch 2205/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam năm 2023
- 6Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về vai trò, trách nhiệm của người có uy tín và phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 7Kế hoạch 2367/KH-UBND năm 2023 thực hiện nội dung về Thông tin và Truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10 của Chương trình Mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Kế hoạch 40/KH-UBND thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2021
- 6Thông tư 15/2022/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Kế hoạch 2328/KH-UBND triển khai thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 8Kế hoạch 71/KH-UBND thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số thuộc phạm vi thực hiện của cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 9Thông tư 02/2022/TT-UBDT hướng dẫn thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Quyết định 2434/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 11Công văn 1881/UBDT-DTTS năm 2022 thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 12Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Đề án Phát triển kinh tế - xã hội, xây dựng hệ thống chính trị ở vùng có đông đồng bào dân tộc Mông trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 13Kế hoạch 2205/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam năm 2023
- 14Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về vai trò, trách nhiệm của người có uy tín và phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Kế hoạch 2367/KH-UBND năm 2023 thực hiện nội dung về Thông tin và Truyền thông trong Tiểu dự án 1 và Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 10 của Chương trình Mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mức chi thực hiện chế độ chính sách đối với người có uy tín; các hoạt động trong Tiểu Dự án 1 của Dự án 10; Tiểu Dự án 2 của Dự án 9 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 639/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra