Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 635/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 06 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CẦU ĐƯỜNG BỘ TỈNH LAI CHÂU NĂM 2016

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH ngày 16/12/2002;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 28/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư 178/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 10/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư 31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích quản lý bảo trì công trình đường bộ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của Liên Bộ: Giao thông Vận tải - Tài chính hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thuỷ nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2196/QĐ-BGTVT ngày 29/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả công tác bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND , ngày 11/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 537/TTr-SGTVT ngày 23/5/2016 và Báo cáo kết quả thẩm định số 154/TĐ-LS-GTVT&TC ngày 19/5/2016 của Liên Sở: Tài chính - Giao thông Vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2016 với các nội dung sau:

1. Tên công trình: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ các tuyến ĐT127; ĐT128; đường Bum Tở - Nậm Pục - Pắc Ma - Ka Lăng - Thu Lũm; đường Pắc Ma - Nậm Là; đường Thu Lũm - U Ma Tu Khoòng; đường Tà Ghênh – Nậm Pậy; cầu Pa So - Huổi Luông; cầu Pa Nậm Cúm - Huổi Luông; cầu TT huyện lỵ Phong Thổ; 01 cầu dàn Bairley; cầu Pa Tần; cầu Nậm Sì Lường; cầu Nậm Củm; cầu Mường Tè 1; cầu Mường Tè 2; cầu Pô Lếch (gói sản phẩm 1). ĐT129; ĐT132; đường Séo Lèng - Nậm Tăm - Pa Khoá - Noong Hẻo - Nậm Mạ; đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư (gói sản phẩm 2) tỉnh Lai Châu năm 2016.

2. Phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích: Thực hiện theo phương thức đặt hàng.

3. Hình thức giá hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá cố định.

4. Hình thức nghiệm thu: Nghiệm thu theo chất lượng thực hiện.

5. Chủ đầu tư: Sở giao thông Vận tải Lai Châu.

6. Đơn vị lập giá: Phòng Quản lý Giao thông - Sở GTVT Lai Châu.

7. Nội dung và khối lượng chính

* Gói sản phẩm dịch vụ 1:

- Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường tuyến ĐT127: Đoạn từ Km32-Km109+700 (77.7Km); ĐT128: Từ Km0-Km37 (37Km); Đường Bum Tở - Nậm Pục - Pắc Ma - Ka Lăng - Thu Lũm: (90Km); đường Pắc Ma - Nậm Là: (23Km); đường Thu Lũm - U Ma Tu Khoòng: (27Km); đường Tà Ghênh – Nậm Pậy (10Km); cầu Pa So - Huổi Luông; cầu Pa Nậm Cúm - Huổi Luông; cầu TT huyện lỵ Phong Thổ; cầu dàn thép Bairley; cầu Pa Tần; cầu Nậm Sì Lường; cầu Nậm Củm; cầu Mường Tè 1; cầu Mường Tè 2; cầu Pô Lếch.

* Gói sản phẩm dịch vụ 2:

- Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên ĐT129 (57Km); ĐT132: Từ Km0-Km27 (27Km); đường Séo Lèng - Nậm Tăm - Pa Khoá - Noong Hẻo - Nậm Mạ (86,5Km); đường Tam Đường- Bản Hon - Bình Lư (18,4 Km).

8. Diện tích sử dụng đất: Trong khu vực đất dành cho đường bộ.

9. Tổng kinh phí 20.749.056.000 đồng. (Làm tròn)

(Bằng chữ: Hai mươi tỷ, bảy trăm bốn mươi chín triệu, không trăm năm mươi sáu nghìn đồng).

Trong đó:

 

- Giá sản phẩm dịch vụ 1:

13.261.552.000 đồng

- Giá sản phẩm dịch vụ 2:

6.639.181.000 đồng

- Chi phí khác:

848.323.000 đồng

10. Nguồn vốn đầu tư: Vốn Quỹ Bảo trì đường bộ do tỉnh quản lý, giao tại Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu.

11. Thời gian thực hiện: Năm 2016.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Sở Giao thông Vận tải tiến hành ký kết Hợp đồng đặt hàng với Công ty CP xây dựng và quản lý đường bộ 1 Lai Châu thực hiện gói sản phẩm dịch vụ 1, Công ty CP quản lý và xây dựng cầu đường 3 Lai Châu thực hiện gói sản phẩm dịch vụ 2 theo hình thức hợp đồng theo đơn giá cố định công tác quản lý, BDTX cầu đường bộ năm 2016.

Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông Vận tải Lai Châu căn cứ lưu lượng xe hoạt động trên tuyến, điều kiện thời tiết, tình trạng đường xá phân khai khối lượng thực hiện theo từng quý, điều chỉnh cho phù hợp để đảm bảo giao thông trên các tuyến đi lại thuận lợi, an toàn, thông suốt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh; (B/c)
- Lưu: VT, XD.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Đức Long

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2016

  • Số hiệu: 635/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/06/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Đoàn Đức Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/06/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản