- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 09/2008/QĐ-BGDĐT về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 96/2008/TT-BTC hướng dẫn hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các Trung tâm học tập cộng đồng do Bộ Tài chính ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 28 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC PHỤ CẤP KIÊM NHIỆM CHO CÁN BỘ THAM GIA CÔNG TÁC QUẢN LÝ TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật NSNN; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật NSNN và Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm tại xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 96/2008/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các Trung tâm học tập cộng đồng;
Căn cứ công văn số 1193/HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 58/TTr-STC ngày 18 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Đối tượng chi trả phụ cấp
Giám đốc, Phó Giám đốc Trung tâm học tập cộng đồng.
2. Mức chi trả phụ cấp hàng tháng
- Giám đốc Trung tâm: Hệ số 0,3 mức lương cơ sở.
- Phó Giám đốc Trung tâm Hệ số 0,2 mức lương cơ sở.
3. Thời gian hưởng phụ cấp Từ 01 tháng 01 năm 2014.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện chi trả phụ cấp cho đối tượng quy định tại Điều 1 được bố trí trong nguồn chi sự nghiệp giáo dục hàng năm của các huyện, thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Tư pháp, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ quản lý của các Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 45/2013/QĐ.UBND.VX về mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý Trung tâm học tập cộng đồng do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4Quyết định 285/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2015 về mức phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn do Tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Trung tâm học tập cộng đồng và mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức trả phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 09/2008/QĐ-BGDĐT về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 96/2008/TT-BTC hướng dẫn hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các Trung tâm học tập cộng đồng do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 30/2013/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ quản lý của các Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 45/2013/QĐ.UBND.VX về mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia quản lý Trung tâm học tập cộng đồng do tỉnh Nghệ An ban hành
- 9Quyết định 06/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 285/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2015 về mức phụ cấp kiêm nhiệm cán bộ quản lý trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn do Tỉnh Bình Định ban hành
- 12Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Trung tâm học tập cộng đồng và mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức trả phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm cho cán bộ tham gia công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 633/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết