- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2016/QĐ-UBND | Lâm Đồng ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC SÂN BAY LIÊN KHƯƠNG - CHÂN ĐÈO PRENN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Lâm Đồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
Số TT | Loại phương tiện | Giá tối đa (đồng/vé) | ||
Vé lượt | Vé tháng | Vé quý | ||
1 | Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 36.000 | 1.080.000 | 2.916.000 |
2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 48.000 | 1.440.000 | 3.888.000 |
3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 60.000 | 1.800.000 | 4.860.000 |
4 | Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20 fit | 96.000 | 2.880.000 | 7.776.000 |
5 | Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40 fit | 192.000 | 5.760.000 | 15.552.000 |
Căn cứ vào tình hình thực tế, tổ chức được giao quản lý, kinh doanh tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn quyết định mức giá cụ thể theo quy định của pháp luật về giá.
Khi các yếu tố hình thành giá có biến động làm ảnh hưởng đến mức giá tối đa quy định tại Điều 1 và doanh thu hoàn vốn theo phương án tài chính của dự án không đảm bảo, tổ chức được giao quản lý, kinh doanh tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn có trách nhiệm xây dựng phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải; Cục Trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng và thành phố Đà Lạt; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Hùng Phát; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 106/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 4765/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2582/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô
- 4Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 3708/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đơn giá công tác quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 1279/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định mức giá tối đa cho dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh Đồng Nai quản lý
- 10Quyết định 50/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh Long An quản lý
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 106/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 4765/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2582/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định mức thu, nộp, quản lý sử dụng phí bảo trì đường bộ đối với mô tô
- 9Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 3708/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đơn giá công tác quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 65/2016/QĐ-UBND Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 1279/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định mức giá tối đa cho dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh Đồng Nai quản lý
- 15Quyết định 50/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh Long An quản lý
Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 63/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực