- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6240/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4854/TTr-TNMT-KHTH ngày 20 tháng 9 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phúc Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phúc Thọ:
Bảng 1: Về diện tích, cơ cấu loại đất
Thứ tự | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích do cấp Thành phố phân bổ (ha) | Diện tích do Huyện xác định (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 11.719,27 | 100,00 |
|
| 11.719,27 | 100,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 6.491,53 | 55,39 | 5.111,70 | - | 5.111,70 | 43,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 4.696,26 | 40,07 | 3.067,20 | - | 3.067,20 | 26,17 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.128,05 | 35,22 | 3.063,20 | - | 3.063,20 | 26,14 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 169,16 | 1,44 | 302,30 | - | 302,30 | 2,58 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 408,51 | 3,49 | 380,60 | - | 380,60 | 3,25 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4.702,47 | 40,13 | 6.502,70 | - | 6.502,70 | 55,49 |
| Trong đó: |
|
| - |
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 24,86 | 0,21 | 26,10 | 11,64 | 37,74 | 0,32 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,21 | 0,02 | 114,40 | - | 114,40 | 0,98 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1,03 | 0,01 | 5,20 | - | 5,20 | 0,04 |
2.4 | Đất khu, cụm công nghiệp | SKK | - | - | 258,00 | - | 258,00 | 2,20 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 211,21 | 1,80 |
| 146,66 | 357,87 | 3,05 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 82,68 | 0,71 | 36,10 | - | 36,10 | 0,31 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu XD | SKX | 26,34 | 0,22 |
| 54,20 | 80,54 | 0,69 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.625,55 | 13,87 | 2.528,90 | - | 2.528,90 | 21,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,97 | 0,03 | 185,70 | - | 185,70 | 1,58 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 5,93 | 0,05 | 7,10 | 0,65 | 7,75 | 0,07 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 44,04 | 0,38 | 266,60 | - | 266,60 | 2,27 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 15,84 | 0,14 | 20,50 | 32,99 | 53,49 | 0,46 |
2.9 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 20,68 | 0,18 | 39,40 | - | 39,40 | 0,34 |
2.10 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | DRA | 6,79 | 0,06 | 30,70 | - | 30,70 | 0,26 |
2.11 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 32,41 | 0,28 | 33,40 | 0,50 | 33,90 | 0,29 |
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 100,28 | 0,86 | 125,80 | 17,19 | 142,99 | 1,22 |
2.13 | Đất mặt nước chuyên dùng | SMN | 984,73 | 8,40 |
| - 73,96 | 910,77 | 7,77 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 58,86 | 0,50 | 56,80 | 24,96 | 81,76 | 0,70 |
2.15 | Đất ở nông thôn | ONT | 1.435,56 | 12,25 |
| 147,85 | 1.583,41 | 13,51 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | CSD | 525,27 | 4,48 | 104,87 | - | 104,87 | 0,89 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại |
| 525,27 | 4,48 | 104,87 | - | 104,87 | 0,89 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào SD |
|
|
| 420,40 |
| 420,40 | 3,59 |
CÁC CHỈ TIÊU QUAN SÁT: | ||||||||
| Đất đô thị | DTD | 386,23 | 3,30 |
|
| 1.068,23 | 9,12 |
| Đất khu dân cư nông thôn | DNT | 3.557,30 | 30,35 |
|
| 3.705,29 | 31,62 |
Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Cả thời kỳ | Phân theo giai đoạn | |
2011 - 2015 | 2016 - 2020 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 1.636,40 | 890,78 | 745,62 |
| Trong đó : |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.207,54 | 628,48 | 579,06 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 51,65 | 43,52 | 8,13 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 79,99 | 37,59 | 42,40 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 297,22 | 181,19 | 116,03 |
2 | CHUYỂN ĐỐI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 866,96 | 622,33 | 244,63 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 71,14 | 10,33 | 60,81 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 421,10 | 373,48 | 47,62 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 33,59 | 16,98 | 16,61 |
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 34,64 | 9,89 | 24,75 |
2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 33,54 | 9,87 | 23,67 |
2.6 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 160,52 | 101,85 | 58,67 |
2.7 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng lúa | 104,31 | 91,81 | 12,50 |
2.8 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 8,12 | 8,12 | - |
Bảng 3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Cả thời kỳ | Phân theo giai đoạn | |
2011 - 2015 | 2016 - 2020 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 216,81 | 126,38 | 90,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 25,32 | 25,32 | - |
1.2 | Đất nông nghiệp còn lại | 191,49 | 101,06 | 90,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 203,59 | 150,75 | 52,84 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 3,00 | 3,00 | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 10,10 | 10,10 | - |
2.3 | Đất ở | 0,17 | 0,17 | - |
2.4 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 190,32 | 137,48 | 52,84 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phúc Thọ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Bảng 4. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN | 11.719,27 | 11.719,27 | 11.719,27 | 11.719,27 | 11.719,27 | 11.719,27 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 6.491,53 | 6.491,35 | 6.489,71 | 6.399,75 | 6.246,02 | 5.728,23 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 4.696,26 | 4.694,98 | 4.693,44 | 4.563,22 | 4.355,00 | 3.758,80 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 169,16 | 169,16 | 169,16 | 170,62 | 179,75 | 259,90 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 408,51 | 408,51 | 408,51 | 401,14 | 402,30 | 379,50 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 4.702,47 | 4.702,65 | 4.704,29 | 4.795,70 | 4.976,01 | 5.742,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | 24,86 | 24,86 | 24,86 | 25,37 | 25,43 | 26,10 |
2.2 | Đất quốc phòng | 2,21 | 2,21 | 2,21 | 2,21 | 2,21 | 2,41 |
2.3 | Đất an ninh | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 | 1,03 |
2.4 | Đất khu, cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | 3,00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 211,21 | 211,21 | 211,21 | 226,15 | 247,35 | 321,01 |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 82,68 | 82,68 | 82,68 | 82,68 | 82,68 | 82,68 |
2.7 | Đất sản xuất VLXD | 26,34 | 25,28 | 25,28 | 33,13 | 32,13 | 36,46 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | 1.625,55 | 1.625,61 | 1.626,75 | 1.668,54 | 1.786,21 | 2.323,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 2,97 | 2,97 | 2,97 | 8,56 | 14,49 | 110,01 |
| Đất cơ sở y tế | 5,93 | 5,93 | 5,93 | 5,88 | 5,83 | 5,83 |
| Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 44,04 | 44,04 | 44,04 | 51,20 | 71,53 | 250,41 |
| Đất cơ sở thể dục-thể thao | 15,84 | 15,84 | 15,84 | 17,25 | 18,95 | 20,46 |
2.9 | Đất di tích, danh thắng | 20,68 | 20,68 | 20,68 | 20,68 | 20,68 | 28,88 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 6,79 | 6,79 | 6,79 | 8,52 | 9,65 | 12,35 |
2.11 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 32,41 | 32,41 | 32,41 | 32,41 | 32,41 | 32,36 |
2.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 100,28 | 100,28 | 100,28 | 103,52 | 109,06 | 117,39 |
2.13 | Đất mặt nước chuyên dùng | 984,73 | 984,73 | 984,73 | 983,77 | 983,54 | 937,93 |
2.14 | Đất ở đô thị | 58,86 | 59,96 | 59,96 | 62,45 | 67,65 | 74,45 |
2.15 | Đất ở nông thôn | 1.435,56 | 1.435,66 | 1.436,16 | 1.455,98 | 1.488,00 | 1.521,66 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 525,27 | 525,27 | 525,27 | 523,82 | 497,24 | 248,14 |
Bảng 5. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Số TT | CHỈ TIÊU | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 890,78 | 1,28 | 1,64 | 91,41 | 172,31 | 624,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 628,48 | 1,28 | 1,54 | 67,09 | 125,21 | 433,36 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 43,52 | - | - | 1,05 | 5,47 | 37,00 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 37,59 | - | - | 6,98 | 4,16 | 26,45 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại | 181,19 | - | 0,10 | 16,29 | 37,47 | 127,33 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 622,33 | - | - | 88,36 | 84,03 | 449,94 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 10,33 | - | - | - | 5,49 | 4,84 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 373,48 | - | - | 58,82 | 76,01 | 238,65 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 16,98 | - | - | 4,31 | 1,51 | 11,16 |
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 9,89 | - | - | 5,20 | 0,85 | 3,84 |
2.5 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp còn lại | 9,87 | - | - | 8,51 | 0,17 | 1,19 |
2.6 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 101,85 | - | - | 3,40 | - | 98,45 |
2.7 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất trồng lúa | 91,81 | - | - | - | - | 91,81 |
2.8 | Đất nông nghiệp còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 8,12 | - | - | 8,12 | - | - |
Bảng 6. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 126,38 | - | - | 1,45 | 18,58 | 106,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 25,32 | - | - | - | 13,94 | 11,38 |
1.2 | Đất nông nghiệp còn lại | 101,06 | - | - | 1,45 | 4,64 | 94,97 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 150,75 | - | - | - | 8,00 | 142,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 3,00 | - | - | - | - | 3,00 |
1.2 | Đất phát triển hạ tầng | 10,10 | - | - | - | 8,00 | 2,10 |
1.3 | Đất ở | 0,17 | - | - | - | - | 0,17 |
1.4 | Đất phi nông nghiệp còn lại | 137,48 | - | * | - | - | 137,48 |
Điều 3. Trách nhiệm của UBND huyện Phúc Thọ và Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Đối với UBND huyện Phúc Thọ:
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn quận; có trách nhiệm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Định kỳ tổ chức kiểm tra thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các quận, huyện, thị xã;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Mặt trận tổ quốc Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 54/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 57/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Liêm Tiết, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 59/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Tuyền, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 56/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 65/2013/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội do Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) của thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 54/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 57/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Liêm Tiết, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 59/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Tuyền, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 56/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 65/2013/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
Quyết định 6240/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 6240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Vũ Hồng Khanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực