- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 9Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 10Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6144/QĐ-UBND | Long An, ngày 11 tháng 07 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019”
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4934./TTr-STNMT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Kèm theo 09 trang phụ lục Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 25/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này”./.
(Gửi kèm theo Quyết định này Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 25/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000987 | 17 ngày làm việc | không quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | -Luật Khí tượng thủy văn 2015. -Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. -Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. -Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000970 | 17 ngày làm việc | không quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | -Luật Khí tượng thủy văn 2015. -Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. -Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. -Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000943 | Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | không | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| Toàn trình | -Luật Khí tượng thủy văn 2015. -Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. -Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn. -Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC)
(Theo Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết | Mức độ thực hiện DVCTT |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000.987 | 17 ngày làm việc | Một phần |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000.970 | 17 ngày làm việc | Một phần |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 1.000.943 | 05 ngày làm việc | Toàn trình |
Quy trình số: 01
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức Văn phòng Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 4 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 02 ngày làm việc |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận. Hoàn chỉnh hồ sơ và dự thảo Tờ trình, Giấy phép. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 06 ngày làm việc | |
Bước 5 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy tờ trình. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | LĐ Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh ký Giấy phép. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | UBND tỉnh ký Giấy phép | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 10 | Nhận Giấy phép đã ký từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | Ngay khi nhận được hồ sơ giấy |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 17 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Quy trình số: 02
THỦ TỤC: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức Văn phòng Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 4 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 02 ngày làm việc |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận. Hoàn chỉnh hồ sơ và dự thảo Tờ trình, Giấy phép. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 06 ngày làm việc | |
Bước 5 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy tờ trình. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | LĐ Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh ký Giấy phép. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | UBND tỉnh ký Giấy phép | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
Bước 10 | Nhận Giấy phép đã ký từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Văn phòng Sở | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | Ngay khi nhận được hồ sơ giấy. |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 17 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Quy trình số: 03
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức Văn phòng Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 2 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do - Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy phép thì hoàn chỉnh hồ sơ và dự thảo Tờ trình, Giấy phép. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 1,5 ngày việc |
Bước 5 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy tờ trình. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | LĐ Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh ký Giấy phép. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Công chức Văn phòng Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 9 | UBND tỉnh ký Giấy phép | UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Nhận Giấy phép đã ký từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Văn phòng Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | Ngay khi nhận được hồ sơ giấy |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 05 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 9Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 10Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Quyết định 6144/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- Số hiệu: 6144/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực