Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 729/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 13 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 241/TTr-STNMT ngày 04/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình liên thông số 24, 25, 26 tại điểm 4 (Lĩnh vực khí tượng thủy văn), Mục I (Quy trình cấp tỉnh), Phần B (Quy trình liên thông) đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (03 THỦ TỤC)
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | - Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định. - Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. | Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 1/2 ngày làm việc | 7,5 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của việc đề nghị cấp giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều kiện đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 06 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở. | Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy vào Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết định cấp Giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép, đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 bước |
|
| 17 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02
THỦ TỤC GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | - Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định. - Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. | Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của việc đề nghị sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều kiện đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 05 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 | Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 01 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy vào Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Ủy ban nhân dân tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết định sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép, đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 bước |
|
| 17 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 03
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 | - Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định. - Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. | Phòng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 1/2 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của việc đề nghị cấp lại giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều kiện đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở | Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy vào Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu | 1/2 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị cấp giấy phép | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Ủy ban nhân dân tỉnh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết định cấp lại Giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép, đồng gửi Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 bước |
|
| 05 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn; khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 6144/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 697/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn; khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 6144/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 729/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra