- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1709/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 14 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 01/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Quy trình nội bộ số: 80
Mã số TTHC số: 1.000987.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Thẩm định hồ sơ | 08 ngày làm việc |
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 4,5 ngày lam việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền tại Quyết định số 1332/QĐ- UBND ngày 18/5/2022 |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm PV HCC về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
Phê duyệt hồ sơ | 06 ngày làm việc |
|
|
| ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 9 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 10 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 12 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 |
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
|
|
|
2. Quy trình nội bộ số: 81
Mã số TTHC số: 1.000970.000.00.00.H47; Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Thẩm định hồ sơ | 08 ngày làm việc |
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 04 ngày lam việc |
| - Công chức kiểm tra hồ sơ, lập phiếu thu phí thẩm định; - Kiểm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm PV HCC về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận kết quả |
|
Phê duyệt hồ sơ | 06 ngày làm việc |
|
|
| ||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 9 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 10 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 2,5 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 12 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 |
Bước 13 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm PV HCC về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 14 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
|
|
|
3. Quy trình nội bộ số: 82
Mã số TTHC số: 1.000943.000.00.00.H47; Tên TTHC: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ |
|
|
|
| ||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 16 giờ hàng ngày. |
|
Bước 2 | Điều phối | Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ | 04 giờ làm việc |
| Lãnh đạo phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/ trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra và thẩm định hồ sơ | Công chức được phân công xem xét hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
| Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý thẩm định hồ sơ; xây dựng bản thảo, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Nước – KTTV, B&HĐ | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định. trình lãnh đạo Sở duyệt kết quả TTHC |
|
Bước 5 | Duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư. | UBND tỉnh ủy quyền giải quyết tại Quyết định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ | Văn thư | 04 giờ làm việc |
| Công chức phối hợp với Văn thư phát hành văn bản, lưu trữ văn bản, thông báo cho Trung tâm PV HCC về kết quả giải quyết TTHC |
|
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết hồ sơ | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
| Thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
|
|
- 1Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh đối với lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 6144/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 5Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và công sở; lĩnh vực thí nghiệm; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 7Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 6144/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 10Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và công sở; lĩnh vực thí nghiệm; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 12Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1709/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực