Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1311/QĐ-UBND | An Giang, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở và công sở; lĩnh vực thí nghiệm; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng và lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh An Giang tại Tờ trình số 3009/TTr-SXD ngày 09 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và công sở; lĩnh vực thí nghiệm; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thay thế Quy trình nội bộ tại khoản 12, 13, 14 mục IV ban hành kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Thay thế Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
SỞ XÂY DỰNG | QUY TRÌNH Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | Mã TTHC: | 1.011705.H01 |
Tháng BH | 8/2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Trần Ngọc hiếu Ân | Nguyễn Hồng Lĩnh | Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | PTP. Giám định xây dựng | TP. Giám định xây dựng | PGĐ. Sở Xây dựng |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
Theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của BXD | Các nội dung ở Dự thảo lần 1 | Điều chỉnh nội dung, thời gian thực hiện | Lần 1 | 06/7/2023 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này được thiết lập nhằm giải quyết các vấn đề về sự tuân thủ các quy định trong hoạt động đầu tư xây dựng; về chất lượng xây dựng; về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan.
2. PHẠM VI
Quy trình này áp dụng cho hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trong hoạt động xây dựng. Phòng Giám định Xây dựng tổ chức thực hiện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc ISO/IEC 17025:2005 - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 705/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Bộ Xây dựng. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||
| Nêu các điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 | X |
| |
| Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. |
|
| |
| 5.3.2. Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan. | X | X | |
| 5.3.3. Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký. | X | X | |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||
5.5 | Thời gian xử lý: Tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Không quá 20 ngày. | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | |||
5.7 | Lệ phí: Không có. | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: Đối với Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) đối với tổ chức khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng (160 giờ). | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC) - Chuyển hồ sơ về Sở. | Chuyên viên tại TTPV HHC | 08 giờ | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ | ………… |
- Đánh giá thực tế năng lực. - Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 120 giờ | ………… | |
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) | 08 giờ | ………. |
Bước 4 | - Văn phòng - Ký số và chuyển kết quả cho TTPV HHC | Văn thư Văn phòng Sở | 08 giờ | ………. |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên tại TTPV HHC | 00 giờ | ……… |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 01 | Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 705/2023/NĐ-CP ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. |
2 | Quyết định bổ nhiệm Trưởng/phó phòng thí nghiệm, thí nghiệm viên. |
3 | Các Văn bản pháp lý có liên quan. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Giám định xây dựng, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
…, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng:…………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số……….... ngày, tháng, năm cấp................. cơ quan cấp......................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................
Mã số thuế:..................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ:........................................................................................................
Điện thoại:...................................................................................................
3. Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký đủ điều kiện hoạt động:
TT | Tên chỉ tiêu thí nghiệm | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo đúng nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan).
| ĐẠI DIỆN |
SỞ XÂY DỰNG | QUY TRÌNH Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Mã TTHC: | 1.011708.H01 |
Tháng BH | 8/2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Trần Ngọc hiếu Ân | Nguyễn Hồng Lĩnh | Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | PTP. Giám định xây dựng | TP. Giám định xây dựng | PGĐ. Sở Xây dựng |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
Theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của BXD | Các nội dung ở Dự thảo lần 1 | Điều chỉnh nội dung, thời gian thực hiện | Lần 1 | 06/7/2023 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này được thiết lập nhằm giải quyết các vấn đề về sự tuân thủ các quy định trong hoạt động đầu tư xây dựng; về chất lượng xây dựng; về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan.
2. PHẠM VI
Quy trình này áp dụng cho hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trong hoạt động xây dựng. Phòng Giám định Xây dựng tổ chức thực hiện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ. - Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ. - Quyết định số 705/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Bộ Xây dựng. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||
| Nêu các điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | X |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||
5.5 | Thời gian xử lý: Tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Không quá 05 ngày (40 giờ làm việc). | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | |||
5.7 | Lệ phí: Không có. | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: Đối với Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) đối với tổ chức khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng (40 giờ). | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC) - Chuyển hồ sơ về Sở. | Chuyên viên tại TTPV HHC | 04 giờ | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | ………… |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 20 giờ | ………… | |
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) | 04 giờ | ………. |
Bước 4 | - Văn phòng - Ký số và chuyển kết quả cho TTPV HHC | Văn thư Văn phòng Sở | 04 giờ | ………. |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên tại TTPV HHC | 00 giờ | ……… |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 01 | Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 705/2023/NĐ-CP ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Đơn đăng ký lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. |
2 | Quyết định bổ nhiệm Trưởng/phó phòng thí nghiệm, thí nghiệm viên. |
3 | Các Văn bản pháp lý có liên quan. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Giám định xây dựng, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
…, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng:…………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số……….... ngày, tháng, năm cấp................. cơ quan cấp......................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................
Mã số thuế:..................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ:........................................................................................................
Điện thoại:...................................................................................................
3. Danh mục các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký đủ điều kiện hoạt động:
TT | Tên chỉ tiêu thí nghiệm | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn; cam kết hành nghề hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo đúng nội dung ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan).
| ĐẠI DIỆN |
SỞ XÂY DỰNG | QUY TRÌNH Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp). | Mã TTHC: | 1.011710.H01 |
Ngày BH | 8/2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Trần Ngọc hiếu Ân | Nguyễn Hồng Lĩnh | Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | PTP. Giám định xây dựng | TP. Giám định xây dựng | PGĐ. Sở Xây dựng |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
Theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của BXD | Các nội dung ở Dự thảo lần 1 | Điều chỉnh nội dung, thời gian thực hiện | Lần 1 | 06/7/2023 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này được thiết lập nhằm giải quyết các vấn đề về sự tuân thủ các quy định trong hoạt động đầu tư xây dựng; về chất lượng xây dựng; về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan.
2. PHẠM VI
Quy trình này áp dụng cho hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trong hoạt động xây dựng. Phòng Giám định Xây dựng tổ chức thực hiện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ. - Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ. - Quyết định số 705/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Bộ Xây dựng. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||
| Nêu các điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | X |
| |
| - Các hồ sơ liên quan đến nội dung thay đổi. | X | X | |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||
5.5 | Thời gian xử lý: Tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Không quá 05 ngày (40 giờ làm việc).. | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | |||
5.7 | Lệ phí: Không có. | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: Đối với Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) đối với tổ chức khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng (40 giờ). | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC) - Chuyển hồ sơ về Sở. | Chuyện viên tại TTPV HHC | 04 giờ | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ | ………… |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 20 giờ | ………… | |
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 04 giờ |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) | 04 giờ | ………. |
Bước 4 | - Văn phòng - Ký số và chuyển kết quả cho TTPV HHC | Văn thư Văn phòng Sở | 04 giờ | ………. |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên tại TTPV HHC | 00 giờ | ……… |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 02 | Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 705/2023/NĐ-CP ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. |
2 | Quyết định bổ nhiệm Trưởng/phó phòng thí nghiệm, thí nghiệm viên. |
3 | Các Văn bản pháp lý có liên quan. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Giám định xây dựng, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành. |
ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng:………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số……....... ngày, tháng, năm cấp.................. cơ quan cấp......................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................
Mã số thuế:..................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ:........................................................................................................
Điện thoại:..................................................................................................
3. Mã số phòng thí nghiệm được cấp: LAS-XD ...
4. Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số: …………………
5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:
a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm
TT | Tên chỉ tiêu thí nghiệm bổ sung, sửa đổi | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
|
|
b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng thí nghiệm
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ đề nghị thay đổi:
c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của tổ chức:
- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức đề nghị thay đổi:
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn).
| ĐẠI DIỆN |
SỞ XÂY DỰNG | QUY TRÌNH Thủ tục Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | Mã TTHC: | 1.011711.H01 |
Tháng BH | 8/2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Trần Ngọc hiếu Ân | Nguyễn Hồng Lĩnh | Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | PTP. Giám định xây dựng | TP. Giám định xây dựng | PGĐ. Sở Xây dựng |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
Theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của BXD | Các nội dung ở Dự thảo lần 1 | Điều chỉnh nội dung, thời gian thực hiện | Lần 1 | 06/7/2023 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này được thiết lập nhằm giải quyết các vấn đề về sự tuân thủ các quy định trong hoạt động đầu tư xây dựng; về chất lượng xây dựng; về chi phí đầu tư xây dựng công trình, giá trị công trình và các chi phí khác có liên quan.
2. PHẠM VI
Quy trình này áp dụng cho hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng trong hoạt động xây dựng. Phòng Giám định Xây dựng tổ chức thực hiện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc ISO/IEC 17025:2005 - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 705/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Bộ Xây dựng. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||
| Nêu các điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| Đơn đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 35/2023/NĐ-CP. | X |
| |
| 5.3.2. Danh sách cán bộ quản lý trực tiếp (trưởng/phó phòng thí nghiệm), thí nghiệm viên kèm theo các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận được đào tạo liên quan. | X | X | |
| 5.3.3. Các tài liệu chứng minh năng lực hoạt động thí nghiệm đáp ứng các yêu cầu chung của tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 và đáp ứng các yêu cầu cụ thể phù hợp với các chỉ tiêu thí nghiệm đăng ký. | X | X | |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||
5.5 | Thời gian xử lý: Tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Không quá 20 ngày (160 giờ làm việc). | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | |||
5.7 | Lệ phí: Không có. | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: Đối với Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) đối với tổ chức khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng (160 giờ). | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC) - Chuyển hồ sơ về Sở. | Chuyên viên tại TTPV HHC | 08 giờ | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ | ………… |
- Đánh giá thực tế năng lực. - Kiểm tra, xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 120 giờ | ………… | |
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) | 08 giờ | ………. |
Bước 4 | - Văn phòng - Ký số và chuyển kết quả cho TTPV HHC | Văn thư Văn phòng Sở | 08 giờ | ………. |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Chuyên viên tại TTPV HHC | 00 giờ | ……… |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 02 | Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục I kèm theo Quyết định số 705/2023/NĐ-CP ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Đơn đăng ký bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. |
2 | Quyết định bổ nhiệm Trưởng/phó phòng thí nghiệm, thí nghiệm viên. |
3 | Các Văn bản pháp lý có liên quan. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Giám định xây dựng, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp lưu trữ theo quy định hiện hành. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
…, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng.
1. Tên tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng:………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Giấy phép đầu tư) số……....... ngày, tháng, năm cấp.................. cơ quan cấp......................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................
Mã số thuế:..................................................................................................
2. Thông tin phòng thí nghiệm:
Địa chỉ:........................................................................................................
Điện thoại:..................................................................................................
3. Mã số phòng thí nghiệm được cấp: LAS-XD ...
4. Đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng số: …………………
5. Các đề nghị bổ sung, sửa đổi:
a) Bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm
TT | Tên chỉ tiêu thí nghiệm bổ sung, sửa đổi | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Máy móc, thiết bị |
(1) | (2) | (3) | (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thay đổi địa chỉ đặt phòng thí nghiệm
- Địa chỉ cũ:
- Địa chỉ đề nghị thay đổi:
c) Thay đổi địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Địa chỉ, tên, thông tin cũ của tổ chức:
- Địa chỉ, tên, thông tin của tổ chức đề nghị thay đổi:
(Ghi chú: Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp pháp của hồ sơ và nội dung kê khai trong đơn).
| ĐẠI DIỆN |
SỞ XÂY DỰNG | QUY TRÌNH Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1, Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn | Mã TTHC: | 1.007762.000.00.00.H01 |
Tháng BH | 8/2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Tăng Hoa Thiên | Lê Minh Điệt | Phan Duy Quang |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên Viên | Phó Trưởng phòng | Phó Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và hướng dẫn theo quy định hiện hành.
2. PHẠM VI
Quy trình này được áp dụng trong lĩnh vực Nhà ở và công sở
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
- QLN, TTBĐS & HTKT: Quản lý nhà, thị trường bất động sản và hạ tầng kỹ
thuật.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/20210 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
| ||||
5.2 | Trình tự thực hiện: - Chủ đầu tư trực tiếp nộp 01 bộ hồ sơ (bản sao có chứng thực) đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự án để đề nghị tổ chức thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do mình đầu tư xây dựng. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao Sở Xây dựng hoặc cơ quan có chức năng thẩm định giá của địa phương thực hiện việc thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do chủ đầu tư đề nghị. - Sở Xây dựng hoặc cơ quan có chức năng thẩm định giá tổ chức thẩm định và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về kết quả và thời hạn thực hiện thẩm định. Trường hợp chủ đầu tư đã hoàn thành xong việc xây dựng nhà ở xã hội và đã được kiểm toán về chi phí của dự án theo quy định thì Sở Xây dựng có thể căn cứ vào báo cáo kiểm toán để thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội của dự án. |
| ||||
| - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định giá của chủ đầu tư, cơ quan được giao thẩm định giá có trách nhiệm tổ chức thẩm định và có văn bản thông báo kết quả thẩm định cho chủ đầu tư, trong đó nêu rõ các nội dung đồng ý và nội dung cần chỉnh sửa (nếu có). - Căn cứ văn bản thông báo kết quả thẩm định, chủ đầu tư ban hành giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội của dự án trên nguyên tắc không được cao hơn giá đã được thẩm định. | |||||
| Lệ phí: Không có. | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao chứng thực | |||
| Đơn đề nghị thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội | X | X | |||
| Hồ sơ pháp lý của chủ đầu tư (bao gồm: Căn cứ pháp lý của Dự án; tổng quan về dự án) | X | X | |||
| Phương án xác định giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do chủ đầu tư xây dựng | X | X | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý: Tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 30 ngày làm việc (30 ngày x 8 giờ = 240 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | |||||
5.7 | Lệ phí: Không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC) - Chuyển hồ sơ về Sở. | Chuyện viên tại TTPV HHC | 04 giờ | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
| |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ | ………… |
| |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 196 giờ | ………… |
| ||
- Lãnh đạo Phòng trình phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 08 giờ | …………. |
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) | 16 giờ | ………. |
| |
Bước 4 | - Văn phòng Sở - Ký số và chuyển HS, văn bản đến TTPVHCC (Văn bản điện tử và văn bản giấy) | Văn thư Văn phòng Sở | 08giờ | ………. |
| |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Chuyện viên tại TTPV HHC | 00 giờ | ……… |
| |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Phụ lục 01 | Đơn đề nghị cơ quan có thẩm quyền thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội theo mẫu tại Phụ lục I Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Văn bản thông báo kết quả thẩm định. |
2 | Văn bản ý kiến (hoặc biên bản họp ghi nhận ý kiến) của các sở, ngành liên quan (nếu có) |
3 | Văn bản báo cáo hoặc trình UBND tỉnh |
4 | Thành phần hồ sơ như mục 5.3 |
Hồ sơ được lưu tại phòng QLN, TTBĐS & HTKT, thời gian lưu ……….. năm. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợplưu trữ theo quy định hiện hành. |
PHỤ LỤC 01
Mẫu văn bản đề nghị cơ quan có thẩm quyền thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội
(Ban hành tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ)
TÊN BÊN ĐỀ NGHỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........ | 1............, ngày ... tháng ... năm ..... |
Kính gửi2: ………………………………
Thực hiện quy định tại Luật Nhà ở năm 2014, Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày tháng năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về quản lý và phát triển nhà ở xã hội,3……….. đã lập phương án về giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội tại dự án (có phương án giá kèm theo).
Kính đề nghị2…….. xem xét, thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội tại dự án……. theo quy định hiện hành của pháp luật.
Nơi nhận: | THỦ TRƯỞNG |
____________________
1 Tên địa phương nơi có dự án.
2 Sở Xây dựng hoặc cơ quan có chức năng thẩm định giá của địa phương.
3 Tên bên đề nghị thẩm định giá bán, giá cho thuê, giá thuê mua nhà ở xã hội.
SỞ XÂY DỰNG | QUY TRÌNH Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | Mã THC: | 1.009794.000.00.00.H01 |
Tháng BH | 8/2023 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Trần Ngọc Hiếu Ân | Nguyễn Hồng Lĩnh | Nguyễn Quốc Cường |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | PTP.Giám định xây dựng | PTP.Giám định xây dựng | PGĐ. Sở Xây dựng |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
Theo Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng | Các nội dung ở Dự thảo lần 1 |
| Lần 3 | …/8/2023 |
1. MỤC ĐÍCH
Quy định cách thức, trình tự và hướng dẫn công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định hiện hành.
2. PHẠM VI
Quy trình này áp dụng cho lĩnh vực Xây dựng; Phòng Giám định Xây dựng tổ chức thực hiện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất lượng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014. - Căn cứ Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014. - Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07 tháng 7 năm 2023 của Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính | |||
| Nêu các điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính (nếu có). | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
| - Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng. - Danh mục hồ sơ hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình. | Bản chính |
| |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |||
5.5 | Thời gian xử lý: Tính từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Không quá 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả : Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang. | |||
5.7 | Lệ phí: Không có. | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: Đối với Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng 20 ngày (160 giờ). | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (TTPV HHC) - Chuyển hồ sơ về Sở. | Chuyện viên tại TT PV HHC | 08 giờ | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ | ………… |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). | Chuyên viên phòng chuyên môn | 120 giờ | ………… | |
- Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 08 giờ |
| |
Bước 3 | - Lãnh đạo Sở phê duyệt. | Giám đốc Sở (hoặc Phó GĐ phụ trách) | 08 giờ | ………. |
Bước 4 | - Văn phòng - Chuyển kết quả cho TTPV HHC | Văn thư Văn phòng Sở | 08 giờ | ………. |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Chuyện viên tại TTPV HHC | 00 giờ | ……… |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 01 | Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu Phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. |
2 | Mẫu số 02 | Danh mục hồ sơ hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình theo mẫu Phụ lục VIb ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. |
3 | Mẫu số 03 | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng. |
2 | Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng. |
3 | Các Văn bản pháp lý có liên quan. |
Hồ sơ lưu trữ tối thiểu 10 năm đối với công trình thuộc dự án nhóm A, 07 năm đối với công trình thuộc dự án nhóm B và 05 năm đối với công trình thuộc dự án nhóm C kế từ khi đưa hạng mục công trình, công trình vào sử dụng. Năm đầu tiên hồ sơ được lưu tại phòng Giám định xây dựng. Sau đó, chuyển hồ sơ cho phòng Văn phòng Sở (Phòng Hành chính tổng hợp) lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01
(Báo cáo hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu Phụ lục VIa ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ)
…….(1)……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............... | ……., ngày……. tháng……. năm……… |
BÁO CÁO
HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi: ………………….(2)…………………………….
……..(1)………… báo cáo kết quả nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng với các nội dung sau:
1. Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng …..(3)…… thuộc dự án………
2. Địa điểm xây dựng: ………………………………………………………………
3. Tên và số điện thoại liên lạc của cá nhân phụ trách trực tiếp: …………………
4. Quy mô hạng mục công trình, công trình xây dựng: (nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình).
5. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu xây dựng, nhà thầu chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng).
6. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).
7. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu đã được thực hiện.
8. Đánh giá về chất lượng hạng mục công trình, công trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế.
9. Báo cáo về các điều kiện để đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
10. Kèm theo báo cáo là danh mục hồ sơ hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
Chủ đầu tư cam kết đã tổ chức thi công xây dựng theo đúng hồ sơ thiết kế đã được thẩm định, phê duyệt, giấy phép xây dựng (hoặc căn cứ miễn phép theo quy định của pháp luật); tập hợp hồ sơ hoàn thành công trình đầy đủ và tổ chức nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo đúng quy định của pháp luật. Đề nghị ....(2)....tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu hạng mục công trình, công trình xây dựng theo thẩm quyền.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Tên của chủ đầu tư.
(2) Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định này.
(3) Tên hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc phần công trình trong trường hợp đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu từng phần công trình.
Mẫu số 02
(Danh mục hồ sơ hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình theo mẫu Phụ lục VIb ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ)
DANH MỤC HỒ SƠ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH
I. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG
1. Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng và Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng (nếu có).
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng.
3. Nhiệm vụ thiết kế, các văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở.
4. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư (nếu có).
5. Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng hoặc đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động môi trường, đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn cho các công trình lân cận) và các văn bản khác có liên quan.
6. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất.
7. Giấy phép xây dựng, trừ những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng.
8. Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu và hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu.
9. Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của các nhà thầu theo quy định.
10. Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng.
II. HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát, báo cáo khảo sát xây dựng công trình.
2. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.
3. Kết quả thẩm tra, thẩm định thiết kế xây dựng; quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng công trình kèm theo: hồ sơ thiết kế xây dựng công trình đã được phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật.
4. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình.
5. Các văn bản, tài liệu, hồ sơ khác có liên quan đến giai đoạn khảo sát, thiết kế xây dựng công trình.
III. HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Danh mục các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công xây dựng công trình và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
2. Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo).
3. Các kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công trình.
4. Các chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa, nhãn mác hàng hóa, tài liệu công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa; chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành; chứng nhận hợp chuẩn (nếu có) theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
5. Các kết quả quan trắc (nếu có), đo đạc, thí nghiệm trong quá trình thi công.
6. Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu bộ phận hoặc giai đoạn công trình (nếu có) trong quá trình thi công xây dựng.
7. Các kết quả thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng công trình, thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu xây dựng (nếu có).
8. Hồ sơ quản lý chất lượng của thiết bị lắp đặt vào công trình.
9. Quy trình vận hành, khai thác công trình (nếu có); quy trình bảo trì công trình.
10. Văn bản thỏa thuận, chấp thuận, xác nhận của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về:
a) Di dân vùng lòng hồ, khảo sát các di tích lịch sử, văn hóa;
b) An toàn phòng cháy, chữa cháy;
c) An toàn môi trường;
d) An toàn lao động, an toàn vận hành hệ thống thiết bị công trình, thiết bị công nghệ; dựng); quan;
đ) Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây e) Cho phép đấu nối với công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác có liên g) Văn bản của cơ quan chuyên môn về xây dựng, quản lý phát triển đô thị về việc hoàn thành các công trình hạ tầng kỹ thuật có liên quan của dự án theo kế hoạch xây dựng nêu tại Báo cáo nghiên cứu khả thi đã được thẩm định, phê duyệt;
h) Các văn bản khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
11. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có).
12. Phụ lục các tồn tại cần sửa chữa, khắc phục (nếu có) sau khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng.
13. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng.
14. Văn bản thông báo của cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định này (nếu có).
15. Các hồ sơ, tài liệu có liên quan trong quá trình thực hiện kiểm tra công tác nghiệm thu theo quy định tại Điều 24 Nghị định này (nếu có).
16. Các hồ sơ/văn bản/tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn thi công xây dựng và nghiệm thu công trình xây dựng.
Ghi chú:
Khi gửi hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ, chủ đầu tư chỉ gửi danh mục liệt kê các tài liệu nêu tại Phụ lục này trừ các hồ sơ tài liệu quy định tại khoản 13, 14, 15 Phụ lục này.
Mẫu số 03
(Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ)
…….(1)…..… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................ | ……., ngày……. tháng……. năm……… |
THÔNG BÁO
KẾT QUẢ KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi: ………….(2)…….......
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP ngày ... tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về Quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ giấy phép xây dựng (4);
Căn cứ vào hồ sơ thiết kế được thẩm định tại văn bản số…….;
Căn cứ báo cáo hoàn thành thi công xây dựng của Chủ đầu tư số ... ngày ...;
Căn cứ báo cáo khắc phục tồn tại của Chủ đầu tư số .... ngày ... (nếu có);
Căn cứ văn bản chấp thuận nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy số (nếu có);
Căn cứ văn bản xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số (nếu có);
Căn cứ các văn bản có liên quan theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có);
Căn cứ kết quả kiểm tra đối với công trình ngày………..,
…………(1)...... chấp thuận kết quả nghiệm thu của…….(2)……….. để đưa vào sử dụng đối với công trình/hạng mục công trình như sau:
1. Thông tin về công trình
a) Tên công trình/hạng mục công trình: ....(3)....
b) Địa điểm xây dựng: …………………..
c) Loại và cấp công trình.
d) Mô tả các thông số chính của công trình.
2. Yêu cầu đối với chủ đầu tư
- Lưu trữ hồ sơ công trình theo quy định.
- Quản lý, khai thác, vận hành công trình theo đúng công năng thiết kế được duyệt.
- Các yêu cầu khác (nếu có).
| LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ/NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN |
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 24 Nghị định này.
(2) Tên của chủ đầu tư.
(3) Ghi rõ tên công trình/hạng mục công trình và phạm vi nghiệm thu.
(4) Trường hợp miễn giấy phép xây dựng: ghi căn cứ miễn phép theo quy định của pháp luật.
- 1Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
- 1Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa 2007
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Luật Nhà ở 2014
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 8Nghị định 62/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- 9Thông tư 20/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 14Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 15Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 16Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 17Nghị định 06/2021/NĐ-CP hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
- 18Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 19Nghị định 35/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 20Nghị định 52/2022/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 21Quyết định 705/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 22Quyết định 707/QĐ-BXD năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 23Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 24Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 25Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- 26Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 27Quyết định 1921/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 29Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở và công sở; lĩnh vực thí nghiệm; lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1311/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra