Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/2003/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 13 tháng 02 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH GIÁ ĐIỀU TRA QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ Luật đất đai ban hành ngày 14/7/1993, Luật đất đai sửa đổi bổ sung ngày 02/12/1998, và Luật sửa đổi bổ sung một số diều của Luật đất đai ngày 29/6/2001;

Căn cứ Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/01/2003 của Chính Phủ về thực hiện tiền lương tối thiểu từ 290.000đ;

Xét đề nghị của Sở Địa chính tại tờ trình số 24/TT.ĐC ngày 11 tháng 02 năm 2003;

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Các Sở Địa chính, Sở Tài chính Vật giá, Sở Lao động TBXH có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện theo quyết định này.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Lộng

 

GIÁ TRA, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 61/2003/QĐ-UB ngày 13/02/2003 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Nguyên tắc cơ bản:

Tất cả các nội dung vẫn thực hiện theo Quyết định số 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai.

2. Cơ sở tính toán:

Các khoản phí, nội dung chi phí giữ nguyên theo Quyết định số 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai, chỉ thay đổi tiền công tính lương tối thiểu 290.000đ.

3. Đơn giá tiền công:

ĐƠN GIÁ TIẾN CÔNG THEO LOẠI LAO ĐỘNG

Theo Quyết định 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai

(Tiền lương tối thiểu 290.000đ, 26 ngày công/tháng)

STT

Đối tượng

Ký hiệu

Đơn giá (đồng/công)

Ghi chú

1

Chuyên viên cao cấp

Nghiên cứu viên cao cấp

Kỹ sư cao cấp

L1

65.200

Mức bình quân (Bậc 4. Hệ số 5,85)

2

Chuyên viên chính

Nghiên cứu viên chính

Kỹ sư chính

L2

40.500

Mức bình quân (Bậc 2. Hệ số 3,63)

3

Chuyên viên

Nghiên cứu viên

Kỹ sư

L3

34.100

Mức bình quân (Bậc 6. Hệ số 3,06)

4

Kỹ sư và sinh viên đại học mới tốt nghiệp đang hưởng lương tập sự, nhân viên kỹ thuật, cán bộ trung cấp và nhân viên phục vụ

L4

23.400

Mức bình quân (Bậc 2. Hệ số 2,1)

4. Các bảng giá tổng hợp

(Theo Quyết định 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai)

Bảng 1: GIÁ TRA, QUY HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH THEO CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

(Tính cho 1.000 ha, ở kiện tiêu chuẩn)

Số TT

Các hạng mục công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ phí (%)

I

Công tác chuẩn bị

508.826,900

8

II

Tổ chức thu thập thông tin, số liệu, tư liệu bản đồ

188.185,088

3

III

Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên

125.456,725

2

IV

Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội gây áp lực đối với đất đai

125.456,725

2

V

Đánh giá tình hình quản lý và hiện trạng sử dụng đất đai

940.925,438

15

VI

Đánh giá tiềm năng đất đai và xác định những định hướng quy hoạch sử dụng đất đai

1.380.023,976

22

VII

Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất đai

1.819.122,514

29

VIII

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất đai

313.641,813

5

IX

Xây dựng báo cáo tổng hợp và trình duyệt

878.197,076

14

 

Tổng cộng

6.272.836,256

100

Bảng 2: GIÁ TRA, QUY HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH THEO NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

(Tính theo 1.000 ha ở kiện tiêu chuẩn)

STT

Các khoản chi

Tiền(đồng)

Ghi chú

1

Tiền công

4.680.105,125

 

2

Nhiên liệu (xăng xe)

404.603,164

 

3

Trang thiết bị kỹ thuật

43.611,000

 

4

Dịch vụ

30.442,908

 

5

Văn phòng phẩm

83.929,361

 

6

Bảo hộ lao động

17.927,935

 

A

Tổng cộng

5.260.619,493

 

B

Bảo hiểm xã hội(15% tiền công)

702.015,769

 

C

Bảo hiểm y tế ( 2% tiền công)

93.602,103

 

D

Trích nộp công đoàn (2% tiền công)

93.602,103

 

E

Quản lý phí(2% tổng dự toán)

122.996,789

 

 

Tổng

6.272.836,256

 

5. Các bảng giá theo nội dung các khoản chi

(Theo Quyết định 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai)

Bảng 3: CHI TIỀN CÔNG THEO TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC VÀ THEO 4 LOẠI LAO ĐỘNG

(Tính theo 1.000 ha ở điều kiện tiêu chuẩn)

Loại, bậc

Số lượng

(công)

Đơn giá (đồng/công)

Tiền

(đồng)

Ghi chú

A. Nội nghiệp

119,1672161

 

4.302.010,916

 

- Loại 1

1,8942276

65.200

123.503,640

 

- Loại 2

49,8756913

40.500

2.019.965,498

 

- Loại 3

54,3406565

34.100

1.853.016,387

 

- Loại 4

13,0566407

23.400

305.525,392

 

B. Ngoại nghiệp

10,0461716

 

378.094,20904

 

1. Lương cơ bản

 

 

345.637,34695

 

- Loại 1

0,0338254

65.200

2.205,416

 

- Loại 2

2,6045630

40.500

105.484,802

 

- Loại 3

6,0378507

34.100

205.890,709

 

- Loại 4

1,3699325

23.400

32.056,421

 

2- Phụ cấp lưu động

10,04617

3.230,769

32.457

 

TỔNG A + B

129,2133877

 

4.680.105,125

 

Bảng 4: CHI NHIÊN LIỆU

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

Số TT

Loại công việc

Đường

đi (km)

Định mức (l/km)

Tổng số nhiên liệu (l)

Đơn giá (đ/lít)

Tiền (đồng)

1

Đi tiền trạm

5,07382

0,20

1,014764

5.400

5.479,726

2

Đi điều tra dã ngoại

200,0000

0,20

40,000000

5.400

216.000,000

3

Đi họp và chỉ đạo công trình

169,55874

0,20

33,911748

5.400

183.123,439

 

Tổng

374,6326

 

74,92651

 

404.603,1648

Bảng 5: CHI TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

Loại

Đơn VT

Số lượng

Giá (đồng)

Thành tiền(đ)

% khấu hao

Thực tế sử dụng(đ)

1. Thước mét

Cái

0,033

20.000

660

20

132,00

2. Thước kẻ chữ

Bộ

0,033

130.000

4.290

20

858,00

3. Thước 40 cm

Cái

0,169

8.000

1.352

20

270,40

4. Thước êke các loại

Bộ

0,019

87.000

1.653

20

330,60

5. Phim tính diện tích

Tờ

0,250

5.000

1.250

100

1.250,00

6. Máy tính bỏ túi (casio HL-122)

Cái

0,100

450.000

45.000

10

4.500,00

7. Địa bàn cầm tay

Cái

0,030

300.000

9.000

10

900,00

8. Thước dây 50m

Cái

0,030

40.000

1.200

20

240,00

9. Bàn đạc (gồm cả máy+mia)

Bộ

0,019

15.000.000

285.000

10

28.500,00

10. Bút kim Rotrin ( 8 cái)

Bộ

0,030

250.000

7.500

20

1.500,00

11. Thước thu phóng

Cái

0,019

1.000.000

19.000

10

1.900,00

12. Com pa

Bộ

0,019

100.000

1.900

20

380,00

13. Bàn Can

Cái

0,019

500.000

9.500

10

950,00

14.Bàn vẽ

Cái

0,019

1.000.000

19.000

10

1.900,00

Tổng

 

 

 

 

 

43.611,000

Bảng 6: CHI DỊCH VỤ

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

Loại công việc

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành

tiền (đồng)

1. Thuê hội trường

 

 

 

 

2. Phô tô đóng quyển

Bộ

0,084563

50.000

4.228,150

3. Phô tô hội thảo

Tờ

67,650988

200

13.530,198

4. Đánh máy tài liệu

Tờ

2,536912

5.000

12.684,560

5. Telephone

 

 

 

 

6. Telefax

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

30.442,908

Bảng 7: CHI VĂN PHÒNG PHẨM

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

Loại văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Giá (đồng)

Thành tiền

(đồng)

1. Giấy tập kẻ dòng

Tập

4,228186

1.500

6.342,279

2. Giấy A4

Gram

0,169127

25.000

4.228,175

3. Bút bi

Cái

5,073824

1.500

7.610,736

4. Giấy can

Mét

1,522147

5.000

7.610,735

5. Giấy Ro - ki

Tờ

1,691274

2.500

4.228,185

6. Bản đồ nền (gốc)

Bộ

0,422818

70.000

29.597,260

7. Bản đồ nền phô tô cho dã ngoại

Bộ

0,169127

40.000

6.765,080

8. Màu giấy

Tập

0,084563

10.000

845,630

9. Màu nước

Hộp

0,084563

25.000

2.114,075

10. Bút lông

Cái

0,507382

7.000

3.551,674

11. Mực vẽ

Hộp

0,084563

20.000

1.691,260

12. Tẩy chì

Cúc

0,304429

1.000

304,429

13. Bút chì đen

Cái

0,541207

1.000

541,207

14. Cặp ba dây

Chiếc

0,253691

2.500

634,228

15. Sổ công tác

 

 

 

 

16. Hộp pha màu bằng nhựa

Hộp

0,845637

500

422,819

17. Bút phớt

Bộ

0,135301

10.000

1.353,010

18. Bút dạ mầu

Cái

0,608858

10.000

6.088,580

Tổng

 

 

 

83.929,361

Bảng 8: CHI BẢO HỘ LAO ĐỘNG

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

Loại bảo hộ lao động

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền

(đồng)

1. Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

0,135302

60.000

8.118,120

2. Giày

Đôi

0,135302

20.000

2.706,040

3. Tất

Đôi

0,202995

10.000

2.029,950

4. Mũ cứng

Cái

0,067651

15.000

1.014,765

5. Vải mưa bọc tài liệu (1,5m x 2m)

Mảnh

0,067651

10.000

676,510

6. Quần áo mưa

Bộ

0,067651

40.000

2.706,040

7. Bi đông đựng nước

Cái

0,067651

10.000

676,510

8. Cặp đi công tác

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

17.927,935

6. Các bảng giá và tỷ lệ phí theo các hạng mục công việc

(Theo Quyết định 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai)

Bảng 9: HẠNG MỤC I – CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ (%)

I

Khảo sát sơ bộ, xác định mục tiêu, phương hướng nhiệm vụ để tiến hành điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

60.219,228

12

II

Xây dựng đề cương và lập dự toán cho dự án điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

331.205,754

66

III

Tổ chức xét duyệt đề cương, nội dung các bước tiến hành điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

110.401,918

22

 

Tổng

501.826,900

100

Bảng 10: HẠNG MỤC II TỔ CHỨC THU THẬP THÔNG TIN, SỐ LIỆU, TƯ LIỆU BẢN ĐỒ

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền(đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Công tác nội nghiệp

48.928,123

26

II

Công tác ngoại nghiệp

84.683,290

45

III

Tổng duyệt các số liệu, tài liệu điều tra

54.573,676

29

 

Tổng

188.185,088

100

Bảng 11: HẠNG MỤC III ĐÁNH GIÁ ĐIÊU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền(đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Phân tích vị trí địa lý

18.818,509

15

II

Phân tích đặc điểm tự nhiên

35.127,883

28

III

Phân tích khái quát nguồn gốc phát sinh các loại đất

35.127,883

28

IV

Đánh giá khái quái về mặt kinh tế các loại tài nguyên thiên nhiên

36.382,450

29

 

Tổng

125.456,725

100

Bảng 12: HẠNG MỤC IV ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI GÂY ÁP LỰC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền(đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Khái quát về tăng trưởng kinh tế xã hội

26.345,912

21

II

Khái quát về gia tăng dân số

28.855,047

23

III

Thực trạng phát triển của các đô thị

23.836,778

19

IV

Thực trạng và phát triển của các ngành gây áp lực lớn ngày càng tăng đối với đất đai

46.418,988

37

 

Tổng

125.456,725

100

Bảng 13: HẠNG MỤC V ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền(đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Tình hình quản lý đất đai

178.775,833

19

II

Đánh giá hiện trạng sử dụng đất đai

762.149,605

81

 

Tổng

940.925,438

100

Bảng 14: HẠNG MỤC VI ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ XÁC ĐỊNH NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền(đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Khái quát về tiềm năng đất đai

165.602,877

12

II

Hội thảo về nội dung cần điều tra, khảo sát đã chọn lựa và phương pháp đánh giá tiềm năng đất đai phù hợp với hoàn cảnh của vùng quy hoạch

496.808,631

36

III

Xây đựng hệ thống quan điểm định hướng sử dụng đất 10 - 15 năm và xa hơn

276.004,795

20

IV

Xử lý tổng hợp các ý đồ chiến lược phát triển của các tổ chức, các ngành sử dụng đất trên lãnh thổ

165.602,877

12

V

Xây dưng các định hướng quy hoạch sử dụng đất

193.203,357

14

VI

Tổ chức hội thảo, đánh giá nghiệm thu hạng mục VI

82.801,439

6

 

Tổng cộng

1.380.023,976

100

Bảng 15: HẠNG MỤC VII XÂY DỰNG CÁC PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền(đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Trình bày tóm tắt phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu phát triển kinh tế xã hội

90.956,126

5

II

Tính nhu cầu sử dụng đất của các ngành

873.178,807

48

III

Cân đối quỹ đất, xây dựng phương án quy hoạch phân bổ sử dụng đất

236.485,927

13

IV

Xây dựng các biểu, bảng, bản đồ

491.163,079

27

V

Hội thảo trao đổi ý kiến

127.338,576

7

 

Tổng

1.819.122,514

100

Bảng 16: HẠNG MỤC VIII XÂY DỰNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền(đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức cá nhân sử dụng đất

47.046,272

15

II

Cân đối nhu cầu với quỹ đất theo phương án quy hoạch đã kiến nghị phê duyệt

21.954,927

7

III

Tổng hợp kế hoạch sử dụng đất cho cả thời kỳ 10-15năm

25.091,345

8

IV

Lập dự toán thu chi tài chính theo các phương án kế Hoạch sử dụng đất

159.957,325

51

V

Hội thảo trao đổi ý kiến

59.591,944

19

 

Tổng

313.641,813

100

Bảng 17: HẠNG MỤC IX XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP HOÀN CHỈNH HỒ SƠ QUY HOẠCH VÀ TRÌNH DUYỆT

(Tính cho 1.000ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền(đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Xây dựng báo cáo tổng hợp

351.278,830

40

II

Hoàn chỉnh báo cáo tổng hợp

245.895,181

28

III

Thực hiện thẩm định, trình hội đồng nhân dân, UBND thông qua và trình phê duyệt

281.023,064

32

 

Tổng

878.197,076

100

7- Phạm vi áp dụng:

- Giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên đây là giá chuẩn tính cho 1000 ha ở điều kiện tiêu chuẩn.

- Giá này được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

- Khi tính giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, cấp xã áp dụng đơn giá chuẩn trên kết hợp với các chỉ tiêu hệ số phát triển sử dụng đất, hệ số quy mô vùng cụ thể của từng vùng lập dự án. Phương pháp tính và tỷ lệ phí cho các hạng mục công việc thực hiện theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 61/2003/QĐ-UB ban hành giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Tỉnh Lào Cai ban hành

  • Số hiệu: 61/2003/QĐ-UB
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/02/2003
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Đặng Quốc Lộng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/02/2003
  • Ngày hết hiệu lực: 08/06/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản