Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 228/2002/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 04 tháng 06 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI GIÁ ĐIỀU TRA, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 21/6/1994;

Căn cứ Luật đất đai ban hành ngày 14/7/1993 và Luật đất đai sửa đổi bổ sung ngày 11/12/1998;

Căn cứ Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về thực hiện tiền lương tối thiểu 210.000 đ/tháng;

Căn cứ Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về ban hành tạm thời định mức lao động, giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Trong khi chờ đơn giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chính thức của Tổng cục Địa chính; Xét Biên bản cuộc họp thống nhất giữa các ngành Địa chính, Tài chính, Kế hoạch, Lao động TBXH ngày 03/5/2002 và đề nghị của Sở Địa chính tại tờ trình số 175/TT-ĐC ngày 03/6/2002;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Các sở Địa chính, Tài chính Vật giá, Lao động TBXH có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra thực hiện thanh quyết toán theo Quyết định này.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc sở Địa chính, Sở Tài chính-Vật giá, Sở Lao động TBXH, Thủ trưởng các ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Lộng

 

GIÁ TRA, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định 228/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Lào Cai)

Phần I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.

Phần II

QUY TRÌNH THỰC HIỆN TRA, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.

Phần III

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TÁC TRA QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

1. Nguyên tắc cơ bản và cơ sở xây dựng định mức lao động:

Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.

2. Các bảng định mức:

BẢNG 1:

ĐƠN GIÁ TIÊN CÔNG THEO LOẠI LAO ĐỘNG

Theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 Tổng cục Địa chính
(Tiền lương tối thiểu 210.000, 26 ngày công/tháng)

STT

Đối tượng

Ký hiệu

Đơn giá (đồng/công)

Ghi chú

1

Chuyên viên cao cấp Nghiên cứu viên cao cấp Kỹ sư cao cấp

L1

47.200

Mức bình quân (Bậc 4, H.Số 5.85)

2

Chuyên viên chính Nghiên cứu viên chính Kỹ sư chính

L2

29.300

Lấy mức bình quân (Bậc 2, H.số 3,63)

3

Chuyên viên Nghiên cứu viên Kỹ sư

L3

24.700

Mức bình quân (Bạc 6, H.số 3,06)

4

Kỹ sư và sinh viên đại học mới tốt nghiệp đang hưởng lương tập sự, nhân viên kỹ thuật, cán bộ trung cấp và nhân viên phục vụ

L4

16.900

Lấy mức bình quân (Bậc 2, H.số 2,1)

Từ bảng 2 đến bảng 13 thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.

3. Định mức lao động thành lập một sôi bản đồ:

Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.

Phần IV

GIÁ TRA, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

1. Nguyên tắc cơ bản:

Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.

2. Cơ sở tính toán:

- Áp dụng các bảng giá tại Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.

- Tiền công lao động theo chế độ tiền lương hiện hành, lương tối thiểu 210.000đ/tháng tính cụ thể cho từng đối tượng lao động tại bảng 1 mục 2 phần III,

- Giá vật tư, nhiên liệu, văn phòng phẩm theo giá thị trường năm 2001 tại thị xã Lào Cai.

3. Phương pháp xác định giá tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: Thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.

4. Các bảng giá tổng hợp

(Theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính)

BẢNG 1

GIÁ TRA, QUY HOẠCH VÀ KÊ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH THEO CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

(Tính cho 1000 ha, ở kiện tiêu chuẩn)

STT

Các hạng mục công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ phí(%)

I

Công tác chuẩn bị

377.163,378

8

II

Tổ chức thu thập thông tin, số liệu, tư liệu bản đồ

141.436,267

3

III

Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên

94.290,844

2

IV

Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế xã hội gây áp lực đối với đất đai

94.290,844

2

V

Đánh giá tình hình quản lý và hiện trạng sử dụng đất đai

707.181,333

15

VI

Đánh giá tiềm năng đất đai và xác định những định hướng quy hoạch sử dụng đất đai

1.037.199,289

22

VII

Xây dựng các phương án quy hoạch sử dụng đất đai

1.367.217,244

29

VIII

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất đai

235.727,111

5

IX

Xây dựng báo cáo tổng hợp và trình duyệt

660.035,911

14

 

Tổng cộng

4.714.542,222

100

BẢNG 2

GIÁ TRA, QUY HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH THEO NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

(Tính cho 1000 ha ở kiện tiêu chuẩn)

STT

Các khoản chi

Tiền (đồng)

Ghi chú

1

Tiền công

3.396.290,630

 

2

Nhiên liệu (xăng xe)

404.603,164

 

3

Trang thiết bị kỹ thuật

43.611,000

 

4

Dịch vụ

30.442,908

 

5

Văn phòng phẩm

83.929,361

 

6

Bảo hộ lao động

17.927,935

 

A

Tổng cộng

3.976.804,998

 

B

Bảo hiểm xã hội (15% tiền công)

509.443,595

 

C

Bảo hiểm y tế ( 2% tiền công)

67.925,813

 

D

Trích nộp công đoàn ( 2% tiền công)

67.925,813

 

E

Quản lý phí (2% tổng dự toán)

92.442,004

 

 

Tổng

4.714.542,222

 

5. Các bảng giá theo nội dung các khoản chi

(Theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính)

BẢNG 3

CHI TIẾN CÔNG THEO TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC VÀ THEO 4 LOẠI LAO ĐỘNG

(Tính cho 1000 ha ở điều kiện tiêu chuẩn)

Loại, bậc

Số lượng (công)

Đơn giá (đồng/công)

Tiền (đồng)

Ghi chú

A. Nội nghiệp

119,1672161

 

3.113.636,741

 

- Loại 1

1,8942276

47.200

89.407,543

 

- Loại 2

49,8756913

29.300

1.461.357,755

 

- Loại 3

54,3406565

24.700

1.342.214,216

 

- Loại 4

13,0566407

16.900

220.657,228

 

 

 

 

 

 

B. Ngoại nghiệp

10,0461716

 

282.653,88841

 

1- Lương cơ bản

 

 

250.197,02632

 

- Loại 1

0,0338254

47.200

1.596,559

 

- Loại 2

2,6045630

29.300

76.313,696

 

- Loại 3

6,0378507

24.700

149.134,912

 

- Loại 4

1,3699325

16.900

23.151,859

 

2- Phụ cấp lưu động

10,04617

3.230,769

32.457

 

TỔNG A + B

129,2133877

 

3.396.290,630

 

BẢNG 4

CHI NHIÊN LIỆU

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Loại công việc

Đường đi (km)

Định mức (1/km)

Tổng số nhiên liệu (1)

Đơn giá (đ/lít)

Tiền (đồng)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đi tiền trạm

5,07382

0,20

1,014764

5.400

5.479,726

 

 

 

 

 

 

 

2

Đi điều tra dã ngoại

200,0000

0,20

40,000000

5.400

216.000,000

 

 

 

 

 

 

 

3

Đi họp và chỉ đạo công trình

169,55874

0,20

33,911748

5.400

183.123,439

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

374,6326

 

74,92651

 

404.603,1648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG 5

CHI TRANG THIẾT BỊ KỸ THUẬT

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

Loại

Đơn VT

Số lượng

Giá (đ)

Thành tiền (đ)

% khấu hao

Thực tế sử dụng (đ)

1. Thước mét

Cái

0,033

20.000

660

20

132,00

2. Thước kẻ chữ

Bộ

0,033

130.000

4.290

20

858,00

3. Thước 40 cm

Cái

0,169

8.000

1.352

20

270,40

4. Thước êke các loại

Bộ

0,019

87.000

1.653

20

330,60

5. Phim tính diện tích

Tờ

0,250

5.000

1.250

100

1.250,00

6. Máy tính bỏ túi (casio HL-122)

Cái

0,100

450.000

45.000

10

4.500,00

7. Địa bàn cầm tay

Cái

0,030

300.000

9.000

10

900,00

8. Thước dây 50m

Cái

0,030

40.000

1.200

20

240,00

9. Bàn đạc (gồm cả máy+mia)

Bộ

0,019

15.000.000

285.000

10

28.500,00

10. Bút kim Rotrin ( 8 cái)

Bộ

0,030

250.000

7.500

20

1.500,00

11. Thước thu phóng

Cái

0,019

1.000.000

19.000

10

1.900,00

12. Com pa

Bộ

0,019

100.000

1.900

20

380,00

13. Bàn Can

Cái

0,019

500.000

9.500

10

950,00

14. Bàn vẽ

Cái

0,019

1.000.000

19.000

10

1.900,00

Tổng

 

 

 

 

 

43.611,000

BẢNG 6

CHI DỊCH VỤ

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

Loại công việc

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (đồng)

1. Thuê hội trường

 

 

 

 

2. Phô tô đóng quyển

Bộ

0,084563

50.000

4.228,150

3. Phô tô hội thảo

Tờ

67,650988

200

13.530,198

4. Đánh máy tài liệu

Tờ

2,536912

5.000

12.684,560

5. Telephone

 

 

 

 

6. Telefax

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

30.442,908

BẢNG 7

CHI VĂN PHÒNG PHẨM

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

Loại văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1. Giấy tập kẻ dòng

Tập

4,228186

1.500

6.342,279

2. Giấy A4

Gram

0,169127

25.000

4.228,175

3. Bút bi

Cái

5,073824

1.500

7.610,736

4. Giấy can

Mét

1,522147

5.000

7.610,735

5. Giấy Rô - ki

Tờ

1,691274

2.500

4.228,185

6. Bản đồ nền (gốc)

Bộ

0,422818

70.000

29.597,260

7. Bản đồ nền phô tô cho dã ngoại

Bộ

0,169127

40.000

6.765,080

8. Màu giấy

Tập

0,084563

10.000

845,630

9. Màu nước

Hộp

0,084563

25.000

2.114,075

10. Bút lông

Cái

0,507382

7.000

3.551,674

11. Múc vẽ

Hộp

0,084563

20.000

1.691,260

12. Tẩy chì

Cục

0,304429

1.000

304,429

13. Bút chì đen

Cái

0,541207

1.000

541,207

14. Cáp ba dây

Chiếc

0,253691

2.500

634,228

15. Sổ công tác

 

 

 

 

16. Hộp pha màu bằng nhựa

Hộp

0,845637

500

422,819

17. Bút phớt

Bộ

0,135301

10.000

1.353,010

18. Bút da mầu

Cái

0,608858

10.000

6.088,580

Tổng

 

 

 

83.929,361

BẢNG 8

CHI BẢO HỘ LAO ĐỘNG

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

Loại bảo hộ lao động

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

 

 

 

 

 

1. Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

0,135302

60.000

8.118,120

 

 

 

 

 

2. Giày

Đôi

0,135302

20.000

2.706,040

 

 

 

 

 

3. Tất

Đôi

0,202995

10.000

2.029,950

 

 

 

 

 

4. Mũ cứng

Cái

0,067651

15.000

1.014,765

 

 

 

 

 

5 Vải mưa bọc tài liệu (1,5m x 2m)

Mảnh

0,067651

10.000

676,510

 

 

 

 

 

6. Quần áo mưa

Bộ

0,067651

40.000

2.706,040

 

 

 

 

 

7. Bi đông đung nước

Cái

0,067651

10.000

676,510

 

 

 

 

 

8. Cặp đi công tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

17.927,935

6. Các bảng giá và tỷ lệ phí theo các hạng mục công việc

(Theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính)

BẢNG 9

HẠNG MỤC I - CÔNG TÁC CHUẨN BỊ

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ (%)

 

 

 

 

I

Khảo sát sơ bộ, xác định mục tiêu, phương hướng nhiệm vụ để tiến hành điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

45.259,605

12

II

Xây dựng đề cương và lập dự toán cho dự án điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

248.927,829

66

III

Tổ chức xét duyệt đề cương, nội dung các bước tiến hành điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

82.975,943

22

 

Tổng

377.163,378

100

BẢNG 10: HẠNG MỤC II

TỔ CHỨC THU THẬP THÔNG TIN, SỐ LIỆU, TƯ LIỆU BẢN ĐỒ

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền(đồng)

Tỷ lệ(%)

 

 

 

 

I

Công tác nội nghiệp

36.773,429

26

 

 

 

 

II

Công tác ngoại nghiệp

63.646,320

45

 

 

 

 

III

Tổng duyệt các số liệu, tài liệu điều tra

41.016,517

29

 

 

 

 

 

Tổng

141.436,267

100

BẢNG 11: HẠNG MỤC III

ĐÁNH GIÁ KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN

(Tính cho 1000 ha, ở kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ(%)

 

 

 

 

I

Phân tích vị trí địa lý

14.143,627

15

II

Phân tích đặc điểm tự nhiên

26.401,436

28

III

Phân tích khái quát nguồn gốc phát sinh các loại đất

26.401,436

28

IV

Đánh giá khái quát về mặt kinh tế các loại tài nguyên

thiên nhiên

27.344,345

29

 

Tổng

94.290,844

100

BẢNG 12: HẠNG MỤC IV

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI GÂY ÁP LỰC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ(%)

 

 

 

 

I

Khái quát về tăng trưởng kinh tế xã hội

19.801,077

21

II

Khái quát về gia tăng dân số

21.686,894

23

III

Thực trạng phát triển của các đô thị

17.915,260

19

IV

Thực trạng và phát triển của các ngành gây áp lực lớn ngày càng tăng đối với đất đai

34.887,612

37

 

Tổng

94.290,844

100

BẢNG 13: HẠNG MỤC V

ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VÀ HIỆN TRẠNG  SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Tình hình quản lý đất đai

134364,453

19

II

Đánh giá hiện trạng sử dụng đất đai

572.816,880

81

 

Tổng

707.181,333

100

BẢNG 14: HẠNG MỤC VI

ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI VÀ XÁC ĐỊNH NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ(%)

 

 

 

 

I

Khái quát về tiềm năng đất đai

124.463,915

12

II

Hội thảo về nội dung cần điều tra, khảo sát đã chọn lựa và phương pháp đánh giá tiềm năng đất đai phù hợp với hoàn cảnh của vùng quy hoạch

373.391/744

36

III

Xây dựng hệ thống quan điểm định hướng sử dụng đất 10 - 15 năm và xa hơn

207.439,858

20

IV

Xử lý tổng hợp các ý đồ chiến lược phát triển các tổ chức, các ngành sử dụng đất trên lãnh thổ

124.463,915

12

V

Xây dựng các định hướng quy hoạch sử dụng đất

145.207,900

14

VI

Tổ chức hội thảo, đánh giá nghiệm thu hạng mục VI

62.231,957

6

 

Tổng cộng

1.037.199,289

100

BẢNG 15: HẠNG MỤC VII

XÂY DỰNG CÁC PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Trình bày tóm tắt phương hướng, nhiệm vụ, mục tiêu phát triển kinh tế xã hội

68.360,862

5

II

Tính nhu cầu sử dụng đất của các ngành

656.264,277

48

III

Cân đối quỹ đất, xây dựng phương án quy hoạch phân bổ sử dụng đất

177.738,242

13

IV

Xây dựng các biểu, bảng, bản đồ

369.148,656

27

V

Hội thảo trao đổi ý kiến

95.705,207

7

 

Tổng

1.367.217,244

100

BẢNG 16: HẠNG MỤC VIII

XÂY DỤNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức cá nhân sử dụng đất

35.359,067

15

II

Cân đối nhu cầu với quỹ đất theo phương án quy hoạch đã kiến nghị phê duyệt

16.500,898

7

III

Tổng hợp kế hoạch sử dụng đất cho cả thời kỳ 10-15 năm

18.858,169

8

IV

Lập dự toán thu chi tài chính theo các phương án kế Hoạch sử dụng đất

120.220,827

51

V

Hội thảo trao đổi ý kiến

44.788,151

19

 

Tổng

235.727,111

100

BẢNG 17: HẠNG MỤC IX

XÂY DỰNG BÁO CÁO TỔNG HỢP HOÀN CHỈNH HỒ SƠ QUY HOẠCH VÀ TRÌNH DUYỆT

(Tính cho 1000 ha, ở điều kiện tiêu chuẩn)

STT

Nội dung công việc

Tiền (đồng)

Tỷ lệ(%)

I

Xây dựng báo cáo tổng hợp

264.014,364

40

II

Hoàn chỉnh báo cáo tổng hợp

184.810,055

28

III

Thực hiện thẩm định, trình hội đồng nhân dân, UBND thông qua và trình phê duyệt

211.211,492

32

 

Tổng

660.035,911

100

7. Phạm vi áp dụng:

- Giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên đây là giá chuẩn tính cho 1000 ha ở điều kiện tiêu chuẩn.

- Giá này được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

- Khi tính giá điều tra, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, cấp xã áp dụng đơn giá chuẩn trên kết hợp với các chỉ tiêu hệ số phát triển sử dụng đất, hệ số quy mô vùng cụ thể của từng vùng lập dự án. Phương pháp tính và tỷ lệ phí cho các hạng mục công việc thực hiện theo Quyết định 657/QĐ-ĐC ngày 28/10/1995 của Tổng cục Địa chính.