ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1043/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 05 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đà Lạt tại Tờ trình số 7556/TTr-UBND ngày 31/12/2014, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 254/TTr-STNMT ngày 17/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Đà Lạt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2015 thành phố Đà Lạt đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ... +(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Diện tích tự nhiên |
| 39.438,79 | 178,83 | 125,34 | 2.736,49 | 2.927,24 | 3.481,47 | 172,46 | 3.440,53 | 1.783,86 | 467,49 | 1,371,67 | 1.654,57 | 1.244,27 | 6.266,21 | 3.452,38 | 5.565,43 | 4.570,55 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.863,99 |
|
| 2.414,34 | 1.938,83 | 3.094,41 | 13,19 | 2.866,14 | 1,194,99 | 104,18 | 1.000,51 | 1.268,46 | 1.086,55 | 5.982,95 | 3.165,82 | 5.324,43 | 4.409,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,51 |
| Tr đó: Đất chuyên trong lúa nước | LUC | 18,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.154,36 |
|
| 26,42 | 147,01 | 503,95 | 11,56 | 903,46 | 278,03 | 84,70 | 59,30 | 532,27 | 410,26 | 831,53 |
| 80,51 | 285,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.107,04 |
|
| 252,54 | 45,11 | 301,09 |
| 125,12 |
| 0,11 | 515,33 |
|
| 507,89 | 855,79 | 1.479,95 | 1.024,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19.721,06 |
|
| 2.135,38 | 1.746,71 | 2.264,97 | 1,63 | 1.837,06 | 916,96 | 19,37 | 425,88 | 736,19 | 668,67 | 413,66 | 1.806,79 | 3.759,44 | 2.988,36 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.807,20 |
|
|
|
| 18,42 |
|
|
|
|
|
|
| 4.195,54 | 503,24 |
| 90,00 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,87 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 52,96 |
|
|
|
| 5,98 |
| 0,50 |
|
|
|
| 7,62 | 34,33 |
| 4,53 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.574,80 | 178,83 | 125,34 | 322,15 | 988,41 | 387,06 | 159,27 | 574,39 | 588,87 | 363,31 | 371,16 | 386,11 | 157,72 | 283,26 | 286,57 | 241,00 | 161,35 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 261,91 | 3,35 | 7,27 | 2,14 | 1,43 | 39,17 |
| 2,75 | 20,27 | 131,51 | 2,10 | 13,79 | 8,83 |
|
| 29,30 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 17,85 | 1,76 | 0,01 | 2,77 | 0,51 | 5,37 | 0,02 | 0,86 | 0,15 | 1,18 | 0,88 | 4,30 | 0,04 |
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 22,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,33 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 462,27 | 5,42 | 2,74 | 48,14 | 202,08 | 12,28 | 1,23 | 1,13 | 2,92 | 10,40 | 50,92 | 22,62 | 0,78 | 16,32 | 30,91 | 50,70 | 3,69 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 1.543,30 | 100,15 | 36,76 | 44,40 | 97,29 | 133,74 | 52,72 | 290,93 | 197,28 | 61,11 | 122,16 | 98,93 | 62,00 | 99,11 | 66,32 | 75,50 | 4,92 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 272,52 |
|
| 3,28 | 113,71 | 26,26 |
| 20,00 |
|
| 14,76 |
| 22,41 |
|
|
| 72,10 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38,00 |
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 267,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71,41 | 121,32 | 40,37 | 34,40 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.662,15 | 20,75 | 68,50 | 164,76 | 280,48 | 82,17 | 94,14 | 175,28 | 274,57 | 143,09 | 113,53 | 197,83 | 46,99 |
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 62,46 | 0,68 | 2,01 | 13,09 | 10,59 | 4,00 | 0,33 | 1,37 | 1,68 | 4,91 | 16,71 | 1,83 | 0,47 | 2,22 | 0,47 | 1,08 | 1,02 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 121,74 | 1,54 | 5,99 | 36,45 | 3,92 | 10,68 | 5,83 | 8,33 | 12,97 | 3,10 | 16,30 | 5,62 | 1,00 | 4,44 | 1,41 | 1,55 | 2,61 |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 165,38 |
|
| 1,77 | 4,16 | 41,03 |
| 41,37 |
|
| 21,81 | 9,88 | 8,27 | 20,82 | 5,15 | 4,56 | 6,56 |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm | SKX | 4,71 |
|
|
|
| 2,07 |
|
|
|
|
| 0,30 |
| 2,34 |
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,38 |
| 0,04 | 0,06 | 0,08 | 0,12 | 0,01 | 0,07 | 0,07 | 0,13 | 0,27 | 0,18 | 0,05 | 0,03 | 0,11 |
| 0,15 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 6,90 | 0,45 | 0,13 | 0,44 | 0,13 | 0,02 | 0,59 | 0,92 | 0,54 | 0,07 | 0,75 | 0,74 | 0,48 | 0,46 | 0,90 | 0,28 |
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 232,03 | 1,02 | 0,92 | 4,17 | 5,00 | 23,34 | 3,21 | 30,65 | 10,14 | 6,19 | 9,79 | 28,60 | 5,15 | 62,04 | 16,09 | 15,09 | 10,63 |
2.17 | Đất có MNCD | MNC | 431,17 | 43,71 | 0,97 | 0,68 | 269,03 | 6,81 |
| 0,74 | 68,28 | 1,61 | 1,18 | 1,44 | 1,25 | 4,07 | 5,89 | 0,24 | 25,27 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,19 |
|
|
|
|
| 1,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | DDT | 19.584,22 | 178,83 | 125,34 | 2.736,49 | 2.927,24 | 3.481,47 | 172,46 | 3.440,53 | 1.783,86 | 467,49 | 1.371,67 | 1.654,57 | 1.244,27 |
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+ ... +(20) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 88,70 |
| 2,00 | 12,03 | 0,06 | 16,00 | 12,81 | 0,18 |
| 2,40 | 0,06 | 17,18 | 0,03 | 0,05 | 22,93 | 2,97 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 54,21 |
|
| 12,03 |
| 16,00 | 9,05 |
|
| 0,05 |
| 17,00 | 0,03 | 0,05 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23,16 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,93 | 0,17 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11,33 |
| 2,00 |
|
|
| 3,76 | 0,18 |
| 2,35 | 0,06 | 0,18 |
|
|
| 2,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,44 | 0,18 | 1,15 | 0,03 | 0,03 | 0,51 | 2,50 | 0,52 | 0,20 | 0,06 | 1,25 | 0,02 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,26 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 0,54 |
|
| 0,01 |
|
|
| 0,52 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,48 | 0,18 |
| 0,01 | 0,03 | 0,51 | 2,50 |
| 0,20 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,15 |
| 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 9 | Phường 10 | Phường 11 | Phường 12 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(7)+ ... +(20) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 216,05 | 28,06 | 24,92 | 2,95 | 11,12 | 53,18 | 10,03 | 0,60 | 12,96 | 8,46 | 18,35 | 3,87 | 4,98 | 26,86 | 9,71 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/ PNN | 124,44 | 0,30 | 16,79 | 0,85 | 11,12 | 45,93 | 8,05 | 0,60 | 11,01 | 8,10 | 18,17 | 2,87 |
|
| 0,65 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ PNN | 38,38 | 0,02 |
| 0,03 |
| 0,05 |
|
| 0,09 |
|
| 1,00 | 4,97 | 26,86 | 5,36 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/ PNN | 53,22 | 28,74 | 8,13 | 2,07 |
| 7,20 | 0,99 |
| 1,36 | 0,36 | 0,18 |
|
|
| 3,69 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,37 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,87 |
2.1 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/ NKR | 3,37 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,87 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2015
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường 6 | Phường 7 | Phường 8 | Phường 10 | Phường 11 | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Trường | Xã Trạm Hành | Xã Tà Nung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(6)+ … +(18) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 322,74 | 0,30 | 5,49 | 22,31 | 18,42 | 0,49 | 50,71 | 6,32 | 2,73 | 4,82 | 61,27 | 2,71 | 3,54 | 143,63 |
1.1 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 152,26 |
| 5,49 | 22,31 |
|
| 50,71 | 6,32 | 2,73 | 4,82 |
| 2,71 | 3,54 | 53,63 |
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 169,69 |
|
|
| 18,42 |
|
|
|
|
| 61,27 |
|
| 90,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,79 | 0,30 |
|
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 11/2005/NQ-HĐND về Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010
- 3Quyết định 61/2003/QĐ-UB ban hành giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Quyết định 5627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 3141/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 25/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt Đề cương và dự toán dự án: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2015 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh, cấp huyện; lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng và vùng phụ cận đến năm 2030 và tầm nhìn 2050
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị quyết 11/2005/NQ-HĐND về Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Sóc Trăng
- 6Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010
- 7Quyết định 61/2003/QĐ-UB ban hành giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Quyết định 5627/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 3141/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 25/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 13/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 795/QĐ-UBND năm 2015 về việc phê duyệt Đề cương và dự toán dự án: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 12Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2015 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh, cấp huyện; lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 2221/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng và vùng phụ cận đến năm 2030 và tầm nhìn 2050
Quyết định 1043/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Đà Lạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 1043/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định