Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 602/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 04 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG).

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn ngân sách địa phương); Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Nghị quyết 110/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai (vốn trong cân đối theo tiêu chí); Căn cứ Nghị quyết 127/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;

Căn cứ Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai;

Theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương; cụ thể như sau:

1. Đối với nguồn vốn cân đối theo tiêu chí.

a. Điều chỉnh giảm vốn 03 dự án, vốn dự phòng 10% và vốn đối ứng cho các dự án ODA với số vốn là 284.943 triệu đồng, gồm:

(1). Dự án SH05 giảm 1.164 triệu đồng (từ 18.100 triệu đồng xuống còn 16.936 triệu đồng).

(2). Dự án Xây dựng Chính quyền điện tử tiến tới xây dựng Chính quyền số giảm 65.654 triệu đồng (từ 140.000 triệu đồng xuống còn 73.346 triệu đồng).

(3). Dự án Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai giảm 43.000 triệu đồng (từ 120.000 triệu đồng xuống còn 77.000 triệu đồng).

(4). Vốn dự phòng 10% giảm 58.363 triệu đồng (từ 252.360 triệu đồng xuống còn 193.997 triệu đồng).

(5). Vốn đối ứng các dự án ODA giảm 116.762 triệu đồng.

b. Điều chỉnh tăng vốn 14 dự án với số vốn là 284.943 triệu đồng, gồm:

(1). Dự án Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 tăng 8.117 triệu đồng.

(2). Dự án Đường Phan Bội Châu, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai (Hạng mục: Cầu bê tông cốt thép và các hạng mục phụ) tăng 5.650 triệu đồng.

(3). Đường quy hoạch giao thông Đ2; Đ3 kết hợp kênh mương thoát nước, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai tăng 3.500 triệu đồng.

(4). Dự án Đường liên xã la Băng - Pa Pết, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai tăng 10.000 triệu đồng.

(5). Đường giao thông trục xã la Hiao, la Peng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai tăng 7.065 triệu đồng.

(6). Dự án Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hùng Vương), huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai tăng 11.800 triệu đồng.

(7). Dự án Đường vào làng Đê Kôn, xã H’ra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai tăng 17.000 triệu đồng.

(8). Dự án Đường liên xã la Dêr - la Bă, huyện la Grai, tỉnh Gia Lai tăng 20.000 triệu đồng.

(9). Dự án Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện la Pa, tỉnh Gia Lai tăng 8.000 triệu đồng.

(10). Dự án Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai tăng 8.686 triệu đồng.

(11). Dự án Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã la Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai tăng 5.000 triệu đồng.

(12). Dự án Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai tăng 5.000 triệu đồng.

(13). Vốn đối ứng dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới, vay vốn ADB - tiểu dự án tỉnh Gia Lai tăng 58.363 triệu đồng (từ 22.192 triệu đồng lên 80.555 triệu đồng).

(14). Dự án Dự án thoát nước và xử lý nước thải (giai đoạn 1) thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai tăng 116.762 triệu đồng.

2. Nguồn tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư.

a. Điều chỉnh giảm vốn 12 dự án với số vốn là 109.818 triệu đồng; gồm:

(1). Dự án Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 giảm 8.117 triệu đồng.

(2). Dự án Đường Phan Bội Châu, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai (Hạng mục: Cầu bê tông cốt thép và các hạng mục phụ) giảm 5.650 triệu đồng.

(3). Đường quy hoạch giao thông Đ2; Đ3 kết hợp kênh mương thoát nước, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai giảm 3.500 triệu đồng.

(4). Dự án Đường liên xã la Băng - Pa Pết, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai giảm 10.000 triệu đồng.

(5). Đường giao thông trục xã la Hiao, la Peng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai giảm 7.065 triệu đồng.

(6). Dự án Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hùng Vương), huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai giảm 11.800 triệu đồng.

(7). Dự án Đường vào làng Đê Kôn, xã H’ra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai giảm 17.000 triệu đồng.

(8). Dự án Đường liên xã la Dêr - la Bă, huyện la Grai, tỉnh Gia Lai giảm 20.000 triệu đồng.

(9). Dự án Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện la Pa, tỉnh Gia Lai giảm 8.000 triệu đồng.

(10). Dự án Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai giảm 8.686 triệu đồng.

(11). Dự án Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã la Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai giảm 5.000 triệu đồng.

(12). Dự án Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai giảm 5.000 triệu đồng.

b. Điều chỉnh tăng vốn 03 dự án với số vốn là 109.818 triệu đồng; gồm:

(1). Dự án Nâng cấp, mở rộng Đường Tăng Bạt Hổ, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai tăng 1.164 triệu đồng (từ 15.000 triệu đồng lên 16.164 triệu đồng).

(2). Dự án Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai tăng 43.000 tỷ đồng

(3). Dự án Xây dựng Chính quyền điện tử tiến tới xây dựng Chính quyền số tăng 65.654 triệu đồng.

(Có biểu 01 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào kế hoạch điều chỉnh vốn ngân sách địa phương được giao, báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp phân bổ và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương theo quy định.

Điều 3. Căn cứ vào kế hoạch này, thủ trưởng các sở, ban, ngành, chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư tổ chức thực hiện hoàn thành các nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương được giao.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VP Chính phủ (báo cáo);
- Bộ KHĐT, Bộ Tài chính (báo cáo);
- T/T Tỉnh ủy (báo cáo);
- T/T HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, CV các khối, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Trương Hải Long

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Trong đó

Ch đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Vốn gim

Vốn tăng

 

TNG S

 

 

 

 

1.086.974

1.086.974

394.761

394.761

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách tỉnh đầu tư

 

 

 

 

669.414

669.414

284.943

284.943

 

 

I.1

Dự án gim vốn

 

 

 

 

647.222

362.279

284.943

-

 

 

(1)

Quốc phòng

 

 

 

 

18.100

16.936

1.164

-

 

 

 

SH 05

Chư Păh

2018- 2022

Quyết định 701/QĐ-BTL ngày 26/6/2018

37.526

18.100

16.936

1.164

-

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Dự án hoàn thành thừa vốn

(2)

Công nghệ Thông tin

 

 

 

 

140.000

74.346

65.654

-

 

 

 

Dự án Xây dựng Chính quyền điện tử tiến tới xây dựng Chính quyền số

Tnh Gia Lai

2021- 2024

Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

140.000

140.000

74.346

65.654

-

Sở TT&TT

Thay đổi cơ cấu nguồn vốn

(3)

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

120.000

77.000

43.000

-

 

 

 

Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

2022- 2024

401/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 292/QĐ-BQLDA ngày 28/6/2021; 194/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

120.000

120.000

77.000

43.000

-

Ban QL các DA ĐTXD tỉnh

Thay đổi cơ cấu nguồn vốn

(4)

Vốn dự phòng 10%

 

 

 

 

252.360

193.997

58.363

-

 

Giảm vốn dự phòng để bổ sung vốn đối ứng dự án ODA theo Kết luận 359-TB/TU ngày 31/5/2022

(5)

Vốn đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

116.762

-

116.762

-

 

Giảm vốn đối ứng các dự án ODA chưa phân bổ để bổ sung cho dự án Hệ thống xử lý nước thải thành phố Pleiku (giai đoạn 1)

I.2

Dự án tăng vốn

 

 

 

 

22.192

307.135

0

284.943

 

 

(1)

Quốc phòng

 

 

 

 

0

8.117

0

8.117

 

 

 

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

Các xã biên giới

2025

80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 413/QĐ-QK ngày 21/3/2022

51.650

-

8.117

0

8.117

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

(2)

Giao thông

 

 

 

 

22.192

182.256

0

160.064

 

 

1

Đường Phan Bội Châu, huyện Chư Prông, tnh Gia Lai (Hạng mục: cầu bê tông cốt thép và các hạng mục phụ)

Chư Prông

2021- 2022

320/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 98/QĐ-SKHĐT ngày 30/5/2021

14.500

-

5.650

-

5.650

UBND huyện Chư Prông

 

2

Đường quy hoạch giao thông Đ2, Đ3 kết hợp kênh mương thoát nước, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

Kông Chro

2021- 2022

324/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 99/QĐ-SKHĐT ngày 30/5/2021

14.500

-

3.500

-

3.500

UBND huyện Kông Chro

 

3

Đường liên xã la Băng - la Pết, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Đak Đoa

2021- 2022

323/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 492/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

20.000

-

10.000

-

10.000

UBND huyện Đak Đoa

 

4

Đường giao thông trục xã la Hiao, la Peng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Phú Thiện

2021- 2022

326/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 493/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

21.000

-

7.065

-

7.065

UBND huyên Phú Thiện

 

5

Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hùng Vương), huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai

Đak Pơ

2021- 2022

334/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 483/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

23.000

-

11.800

-

11.800

UBND huyên Đak Pơ

 

6

Đường vào làng Đê Kôn, xã H’ra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Mang Yang

2021- 2022

321/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 489A/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

34.000

-

17.000

-

17.000

UBND huyện Mang Yang

 

7

Đường liên xã la Dêr - la Bă, huyện la Grai, tnh Gia Lai

la Grai

2021- 2022

322/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 453/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

50.000

-

20.000

-

20.000

UBND huyện la Grai

 

8

Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện la Pa, tỉnh Gia Lai

la Pa

2021- 2022

327/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 494/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

30.000

-

8.000

 

8.000

UBND huyện la Pa

 

9

Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kbang

2021- 2022

325/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 490/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

55.000

-

8.686

-

8.686

UBND huyện Kbang

 

10

Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã la Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

2021- 2022

333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

59.000

 

5.000

-

5.000

UBND huyện Đức Cơ

 

11

Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Chư Sê

2021- 2022

319/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 477/QĐ-UBND ngày 20/05/2021

30.000

 

5.000

 

5.000

UBND huyện Chư Sê

 

12

Vốn đối ứng dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới, vay vốn ADB - tiểu dự án tỉnh Gia Lai

Tnh Gia Lai

2017- 2023

739/QĐ-TTg ngày 29/4/2016; 734/QĐ-UBND ngày 28/7/2016; 1039/QĐ-UBND ngày 15/10/2018; 401/QĐ-UBND ngày 28/7/2022

508.300

22.192

80.555

-

58.363

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Theo kết luận số 359-TB/TU ngày 31/5/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

(2)

Lĩnh vực môi trường

 

 

 

 

-

116.762

-

116.762

 

 

 

Dự án thoát nước và xử lý nước thải (giai đoạn 1) thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

2023- 2026

138/NQ-HĐND ngày 08/7/2022

1.093.469

-

116.762

-

116.762

UBND thành phố Pleiku

Bố trí vốn theo Nghị quyết số 138/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/7/2022

II

Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

 

 

 

 

417.560

417.560

109.818

109.818

 

 

II.1

Dự án gim vn

 

 

 

 

402.560

292.742

109.818

0

 

 

(1)

Quốc phòng

 

 

 

 

51.560

43.443

8.117

0

 

 

 

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

Các xã biên giới

2022- 2025

80/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; 413/QĐ-QK ngày 21/3/2022

51.650

51.560

43.443

8.117

 

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

(1)

Giao thông

 

 

 

 

351.000

249.299

101.701

0

 

 

 

Đường Phan Bội Châu, huyện Chư Prông, tnh Gia Lai (Hạng mục: cầu bê tông cốt thép và các hạng mục phụ)

Chư Prông

2021- 2022

320/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 98/QĐ-SKHĐT ngày 30/5/2021

14.500

14.500

8.850

5.650

-

UBND huyện Chư Prông

 

2

Đường quy hoạch giao thông Đ2, Đ3 kết hợp kênh mương thoát nước, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

Kông Chro

2021- 2022

324/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 99/QĐ-SKHĐT ngày 30/5/2021

14.500

14.500

11.000

3.500

-

UBND huyện Kông Chro

 

3

Đường liên xã la Băng - la Pết, huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Đak Đoa

2021- 2022

323/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 492/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

20.000

20.000

10.000

10.000

-

UBND huyện Đak Đoa

 

4

Đường giao thông trục xã la Hiao, la Peng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Phú Thiện

2021- 2022

326/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 493/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

21.000

21.000

13.935

7.065

-

UBND huyện Phú Thiện

 

5

Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hùng Vương), huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai

Đak Pơ

2021- 2022

334/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 483/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

23.000

23.000

11.200

11.800

-

UBND huyện Đak Pơ

 

6

Đường Hai Bà Trưng, thị trấn Kbang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kbang

2021- 2022

325/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 490/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

55.000

55.000

46.314

8.686

-

UBND huyện Kbang

 

7

Đường vào làng Đê Kôn, xã H’ra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Mang Yang

2021- 2022

321/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 489A/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

34.000

34.000

17.000

17.000

-

UBND huyện Mang Yang

 

8

Đường liên xã phía Đông sông Ba, huyện la Pa, tỉnh Gia Lai

la Pa

2021- 2022

327/NQ-HĐND ngày 25/02/2021;494/QĐ-UBND ngày 29/5/2021

30.000

30.000

22.000

8.000

-

UBND huyện la Pa

 

9

Đường giao thông kết nối thị trấn Chư Ty đến xã la Dơk, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

2021- 2022

333/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 470/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

59.000

59.000

54.000

5.000

-

UBND huyện Đức Cơ

 

10

Đường liên xã la Dêr - la Bă, huyện la Grai, tnh Gia Lai

la Grai

2021- 2022

322/NQ-HĐND ngày 25/02/2021; 453/QĐ- UBND ngày 28/5/2021

50.000

50.000

30.000

20.000

-

UBND huyện la Grai

 

11

Đường Phan Đình Phùng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Chư Sê

2021- 2022

319/NQ-HĐND ngày 25/2/2021; 477/QĐ-UBND ngày 20/05/2021

30.000

30.000

25.000

5.000

 

UBND huyện Chư Sê

 

I.2

Dự án tăng vốn

 

 

 

 

15.000

124.818

0

109.818

 

 

(1)

Giao thông

 

 

 

 

15.000

59.164

-

44.164

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Đường Tăng Bạt Hổ, thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Đức Cơ

2025- 2026

361/NQ-HĐND ngày 17/6/2021

35.000

15.000

16.164

-

1.164

UBND huyện Đức Cơ

 

2

Cải tạo nút giao thông Phù Đổng thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Pleiku

2022- 2024

401/NQ-HĐND ngày 17/6/2021; 292/QĐ-BQLDA ngày 28/6/2021; 194/QĐ-UBND ngày 14/4/2022

120.000

-

43.000

 

43.000

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

(2)

Công nghệ Thông tin

 

 

 

 

-

65.654

0

65.654

 

 

 

Dự án Xây dựng Chính quyền điện tử tiến tới xây dựng Chính quyền số

tnh Gia Lai

2021- 2024

Quyết định số 498/QĐ- UBND ngày 29/5/2021

140.000

-

65.654

-

65.654

Sở Thông tin và Truyền thông