Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 602/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 13/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 602/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (61 thủ tục)
1. Tên thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003824
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 179 ngày |
2. Tên thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003800
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC:180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 179 ngày |
3. Tên thủ tục: Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003787
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
4. Tên thủ tục: Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003773
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC:180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 179 ngày |
5. Tên thủ tục: Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003748
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 179 ngày |
6. Tên thủ tục: Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003709
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC:180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 179 ngày |
7. Tên thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 2.000968
Thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 59 ngày |
8. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 2.000980
Thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 59 ngày |
9. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001393
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 6,5 ngày |
10. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Mã TTHC: 1.001398
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19 ngày |
11. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Mã TTHC: 1.001532
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19 ngày |
12. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Mã TTHC: 1001538
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19 ngày |
13. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
Mã TTHC: 1.001552
Thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 34 ngày |
14. Tên thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001641
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19,5 ngày |
15. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003720
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 14,5 ngày |
16. Tên thủ tục: Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001086
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19 ngày |
17. Tên thủ tục: Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001077
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19 ngày |
18. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 2.000984
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
19. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
Mã TTHC: 1.003516
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày, đối với bệnh viện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 59 ngày |
20. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003531
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày, đối với bệnh viện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 59 ngày |
21. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003547
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày, đối với bệnh viện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 59 ngày |
22. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003644
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày, đối với bệnh viện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 59 ngày |
23. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003628
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày, đối với bệnh viện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 59 ngày |
24. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
Mã TTHC: 1.003746
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
25. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003774
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
26. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Mã TTHC: 1.003848
Thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 59 ngày |
27. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003876
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
28. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003803
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
29. Tên thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Mã TTHC: 1.000511
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
30. Tên thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Mã TTHC: 1.000562
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
31. Tên thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.002464
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
32. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
Mã TTHC: 1.001987
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
33. Tên thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
Mã TTHC: 1.002000
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29,5 ngày |
34. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
Mã TTHC: 1.002015
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
35. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
Mã TTHC: 1.002037
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
36. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
Mã TTHC: 1.002058
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
37. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
Mã TTHC: 1.002073
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
38. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
Mã TTHC: 1.002097
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
39. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
Mã TTHC: 1.002111
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
40. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
Mã TTHC: 1.002131
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
41. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
Mã TTHC: 1.002140
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
42. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.002162
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
43. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.002182
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
44. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.002191
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
45. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.002205
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
46. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.002215
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
47. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.002230
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
48. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Mã TTHC: 1.001907
Thời gian thực hiện TTHC: 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 89 ngày |
49. Tên thủ tục: Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001884
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
50. Tên thủ tục: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001866
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
51. Tên thủ tục: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001846
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
52. Tên thủ tục: Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001824
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
53. Tên thủ tục: Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001595
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19,5 ngày |
54. Tên thủ tục: Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.000854
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19,5 ngày |
55. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
Mã TTHC: 1.006780
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19,5 ngày |
56. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
Mã TTHC: 2.000552
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29,5 ngày |
57. Tên thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Mã TTHC: 2.000559
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29,5 ngày |
58. Tên thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Mã TTHC: 1.002182
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29,5 ngày |
59. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.008069
Thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 44 ngày |
60. Tên thủ tục: Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001750
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
61. Tên thủ tục: Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.001734
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19,5 ngày |
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (26 thủ tục)
62. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Mã TTHC: 1.002399
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải đi đánh giá thực tế tại cơ sở
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không phải đi đánh giá thực tế tại cơ sở
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19 ngày |
63. Tên thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
Mã TTHC: 1.002235
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
64. Tên thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
Mã TTHC: 1.002339
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
65. Tên thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Mã TTHC: 1.002258
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
66. Tên thủ tục: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Mã TTHC: 1.003001
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
67. Tên thủ tục: Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
Mã TTHC: 1.001893
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
68. Tên thủ tục: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Mã TTHC: 1.003613
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 06 ngày |
69. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Mã TTHC: 1.004585
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
70. Tên thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
Mã TTHC: 1.004616
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 14 ngày |
71. Tên thủ tục: Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Mã TTHC: 1.004459
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 6,5 ngày |
72. Tên thủ tục: Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
Mã TTHC: 1.004087
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 6,5 ngày |
73. Tên thủ tục: Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Mã TTHC: 1.004449
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 6,5 ngày |
74. Tên thủ tục: Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Mã TTHC: 1.004529
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
75. Tên thủ tục: Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
Mã TTHC: 1.004532
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19 ngày |
76. Tên thủ tục: Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
Mã TTHC: 1.004557
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
77. Tên thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Mã TTHC: 1.004571
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 14 ngày |
78. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Mã TTHC: 1.004576
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bị mất, hư hỏng
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 14,5 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh bị cấp do lỗi của cơ quan cấp giấy chứng nhận
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 6,5 ngày |
79. Tên thủ tục: Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Mã TTHC: 1.004593
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với trường hợp phải đi đánh giá thực tế tại cơ sở
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với trường hợp không phải đi đánh giá thực tế tại cơ sở
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19 ngày |
80. Tên thủ tục: Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Mã TTHC: 1.004596
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
81. Tên thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
Mã TTHC: 1.004599
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
82. Tên thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
Mã TTHC: 1.004604
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
83. Tên thủ tục: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Mã TTHC: 1.002934
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
84. Tên thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
Mã TTHC: 1.003963
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
85. Tên thủ tục: Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Mã TTHC: 1.004516
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
86. Tên thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Mã TTHC: 1.002292
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
87. Tên thủ tục: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Mã TTHC: 1.002952
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
III. LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN (05 thủ tục)
88. Tên thủ tục: Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.009407
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29,5 ngày |
89. Tên thủ tục: Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
Mã TTHC: 1.003954
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19,5 ngày |
90. Tên thủ tục: Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
Mã TTHC: 1.003961
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19,5 ngày |
91. Tên thủ tục: Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
Mã TTHC: 1.003937
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19,5 ngày |
92. Tên thủ tục: Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
Mã TTHC: 1.003994
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 19,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC MỸ PHẨM (09 thủ tục)
93. Tên thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Mã TTHC: 1.003073
Thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
94. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Mã TTHC: 1.003064
Thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
95. Tên thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Mã TTHC: 1.000662
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
96. Tên thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
Mã TTHC: 1.000793
Thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
97. Tên thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Mã TTHC: 1.000990
Thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
98. Tên thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
Mã TTHC: 1.002483
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
99. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Mã TTHC: 1.003055
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29,5 ngày |
100. Tên thủ tục: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Mã TTHC: 1.002600
Thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 2,5 ngày |
Thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
101. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
Mã TTHC: 1.009566
Thời gian thực hiện TTHC: 3 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 2,5 ngày |
V. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ (02 thủ tục)
102. Tên thủ tục: Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.001523
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày; Sở Y tế: 05 ngày; Sở Tư pháp: 4,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B16 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Sở Y tế | 02 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành gửi Sở Tư pháp | Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
B5 | Phối hợp Sở Y tế thẩm định hồ sơ, trình văn bản | Sở Tư pháp | 3,5 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành gửi kết quả thẩm định cho Sở Y tế | Văn thư Sở Tư pháp | 0,5 ngày |
B7 | Tiếp nhận văn bản thẩm định của Sở Tư pháp | Văn thư Sở Y tế | 0,25 ngày |
B8 | Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh | Sở Y tế | 1,5 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 0,25 ngày |
B10 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Thẩm định xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B12 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B13 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B14 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B15 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Sở Y tế | 0,5 ngày |
103. Tên thủ tục: Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.001514
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,25 ngày; Sở Y tế: 03 ngày; Sở Tư pháp: 03 ngày; UBND tỉnh: 3,75 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B16 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Sở Y tế | 1,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành gửi Sở Tư pháp | Văn thư Sở Y tế | 0,25 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Sở Tư pháp | 0,25 ngày |
B5 | Phối hợp Sở Y tế thẩm định hồ sơ, trình văn bản | Sở Tư pháp | 2,5 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành gửi kết quả thẩm định cho Sở Y tế | Văn thư Sở Tư pháp | 0,25 ngày |
B7 | Tiếp nhận văn bản thẩm định của Sở Tư pháp | Văn thư Sở Y tế | 0,25 ngày |
B8 | Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh | Sở Y tế | 0,5 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành gửi Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 0,25 ngày |
B10 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B11 | Thẩm định xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | 1,5 ngày |
B12 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B13 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B14 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B15 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC | Sở Y tế Lâm Đồng | 0,25 ngày |
VI. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (01 thủ tục)
104. Tên thủ tục: Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
Mã TTHC: 1.004539
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 14 ngày |
VII. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (03 thủ tục)
105. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Mã TTHC: 1.003039
Thời gian thực hiện TTHC: 0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận và công bố | Sở Y tế Lâm Đồng | 0 ngày |
106. Tên thủ tục: Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
Mã TTHC: 1.003029
Thời gian thực hiện TTHC: 0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận và công bố | Sở Y tế Lâm Đồng | 0 ngày |
107. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Mã TTHC: 1.003006
Thời gian thực hiện TTHC: 0 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận và công bố | Sở Y tế Lâm Đồng | 0 ngày |
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (17 thủ tục)
108. Tên thủ tục: Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
Mã TTHC: 1.001386
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 14,5 ngày |
109. Tên thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
Mã TTHC: 2.000655
Thời gian thực hiện TTHC: Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng |
|
110. Tên thủ tục: Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
Mã TTHC: 1.003580
Thời gian thực hiện TTHC: Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng |
|
111. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.003958
Thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 29 ngày |
112. Tên thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
Mã TTHC: 1.002467
Thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | Trong ngày |
113. Tên thủ tục: Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Mã TTHC: 1.002944
Thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 giờ |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | Trong ngày |
114. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Mã TTHC: 1.004607
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 6,5 ngày |
115. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Mã TTHC: 1.004564
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 6,5 ngày |
116. Tên thủ tục: Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
Mã TTHC: 1.000844
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
117. Tên thủ tục: Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.006422
Thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 39 ngày |
118. Tên thủ tục: Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.006431
Thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 14 ngày |
119. Tên thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã TTHC: 1.006425
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
120. Tên thủ tục: Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
Mã TTHC: 1.004488
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
121. Tên thủ tục: Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
Mã TTHC: 1.004477
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
122. Tên thủ tục: Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
Mã TTHC: 1.004471
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
123. Tên thủ tục: Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
Mã TTHC: 1.004461
Thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc tính từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 4,5 ngày |
124. Tên thủ tục: Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
Mã TTHC: 1.009346
Thời gian thực hiện TTHC: 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 32 ngày |
IX. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM - DINH DƯỠNG (04 thủ tục)
125. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.002425
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) | 19 ngày |
126. Tên thủ tục: Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Mã TTHC: 1.003108
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) | 09 ngày |
127. Tên thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Mã TTHC: 1.003332
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) | 06 ngày |
128. Tên thủ tục: Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Mã TTHC: 1.003348
Thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) | 06 ngày |
X. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (01 thủ tục)
129. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
Mã TTHC: 1.010078
Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Y tế Lâm Đồng | 9,5 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (01 thủ tục)
130. Tên thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.002425
Thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả huyện, thành phố | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Y tế | 02 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Y tế | 15 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Y tế | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Y tế | 01 ngày |
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (01 thủ tục)
131. Tên thủ tục: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
Mã TTHC: 2.001088
Thời gian thực hiện: 10 ngày
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | 01 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định | Công chức phụ trách lĩnh vực | 07 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Vãn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
- 1Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược - Mỹ Phẩm) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được tái cấu trúc trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Luật Dược 2016
- 7Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực Dược - Mỹ Phẩm) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 14Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được tái cấu trúc trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 602/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra