Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2018/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2017/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2155/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: Phụ lục chi tiết kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 11 năm 2018, thay thế Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Các nội dung khác của Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các Phó CT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP và CV: TC, CT;
- Lưu VT, CS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên chợ/Lợi thế kinh doanh

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

I

CHỢ PHONG MỸ, XÃ PHONG MỸ

 

 

 

A

Các lô trong đình

 

 

 

1

Đình A: Hàng vải, may mặc

 

 

 

 

Các lô hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

35.000

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

30.000

 

2

Đình B: Hàng khô, hàng mã, tạp hóa, gia vị, trái cây

 

 

 

 

Các lô hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

48.000

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

40.000

 

3

Đình C: Rau, cau trầu, chè lá, mắm ruốc...

 

 

 

 

Các lô hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

40.000

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

35.000

 

4

Đình D: Hàng ngũ cốc, la gim, gia vị

 

 

 

 

Các lô hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

50.000

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

24.000

 

5

Đình E: Hàng thịt

 

 

 

 

Các lô hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

45.000

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

35.000

 

6

Đình F: Hàng la gim, hàng cá

 

 

 

 

Các lô hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

45.000

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

24.000

 

B

Các lô hàng ngoài (giao mặt bằng)

Đồng/m2/tháng

 

 

 

Hàng ăn, sửa xe, tạp hóa...

Đồng/m2/tháng

10.000

 

C

Các lô không cố định

 

 

 

 

Hàng rau, trái cây nhỏ lẻ, cau trầu

Đồng/lượt/ngày

1.000

 

II

CHỢ AN LỖ, XÃ PHONG HIỀN

 

 

 

A

Các lô hàng cố định

 

 

 

 

Đình A: Hàng vải, may mặc

 

 

 

 

Các lô hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

100.000

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

50.000

 

 

Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3)

Đồng/m2/tháng

37.500

 

B

Các lô hàng không cố định...

 

 

 

 

Bán hàng rong

Đồng/lượt/ngày

3.000

 

III

CHỢ ĐIỀN LỘC, XÃ ĐIỀN LỘC

 

 

 

A

Các loại ki ốt

 

 

 

 

Các ki ốt hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

40.000

 

 

Các ki ốt một mặt tiền

Đồng/m2/tháng

30.000

 

B

Các lô trong đình

 

 

 

 

Các lô trong đình

Đồng/m2/tháng

18.000

 

C

Các lô hàng cố định

 

 

 

 

Các lô ngoài đình hai mặt tiền

Đồng/m2/tháng

15.000

 

 

Các lô ngoài đình một mặt tiền, mặt hậu

Đồng/m2/tháng

8.000

 

D

Các lô hàng không cố định

 

 

 

 

Các lô kinh doanh không thường xuyên

Đồng/lượt/ngày

10.000

 

IV

CHỢ PHONG SƠN, XÃ PHONG SƠN

 

 

 

 

Các lô trong đình

 

 

 

1

Đình chợ: Hàng vải, may mặc, tạp hóa...

 

 

 

 

Các lô trong đình mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

25.000

 

 

Các lô trong đình mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

20.000

 

 

Các lô trong đình còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn

Đồng/m2/tháng

17.000

 

2

Các lô hàng ngoài đình phía sau

 

 

 

 

Lô ngoài đình (loại 1)

Đồng/m2/tháng

17.000

 

 

Lô ngoài đình (loại 2)

Đồng/m2/tháng

15.000

 

3

Các lô hàng ngoài đình phía cánh gà

 

 

 

 

Lô ngoài đình phía cánh gà

Đồng/m2/tháng

13.000

 

V

CHỢ PHÒ TRẠCH, THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN

 

 

 

A

Các loại ki ốt

 

 

 

 

Các ki ốt hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

35.000

 

 

Các ki ốt một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

25.000

 

 

Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3)

Đồng/m2/tháng

18.000

 

 

Loại 4

Đồng/m2/tháng

12.000

 

B

Các lô trong đình

 

 

 

 

Các lô hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

35.000

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

30.000

 

 

Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3)

Đồng/m2/tháng

25.000

 

C

Các lô hàng không cố định

 

 

 

 

Hàng rau sử dụng 1m2

Đồng/lượt/ngày

5.000

 

 

Các mặt hàng khác: 2-4m2

Đồng/lượt/ngày

10.000

 

VI

CHỢ ĐIỀN HÒA, XÃ ĐIỀN HÒA

 

 

 

A

Các loại ki ốt

 

 

 

 

Các ki ốt

Đồng/m2/tháng

12.000

 

B

Các lô trong đình

 

 

 

 

Các lô trong đình

Đồng/m2/tháng

10.000

 

C

Các lô hàng cố định

 

 

 

 

Các lô ngoài đình

Đồng/m2/tháng

8.000

 

VII

CHỢ PHONG CHƯƠNG, XÃ PHONG CHƯƠNG

 

 

 

 

Các lô trong đình

Đồng/m2/tháng

8.000

 

VIII

CHỢ PHÙ NINH, XÃ PHONG AN

 

 

 

A

Các loại ki ốt

 

 

 

 

Các ki ốt một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

14.000

 

 

Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn

Đồng/m2/tháng

12.000

 

B

Các lô trong đình

 

 

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2) trước đình chợ

Đồng/m2/tháng

20.000

 

 

Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn (sau đình chợ, hai bên đình chợ)

Đồng/m2/tháng

12.000

 

 

Các lô trong đình chợ

Đồng/m2/tháng

6.000

 

C

Các lô hàng cố định

 

 

 

 

Các lô có lợi thế kinh doanh kém hơn loại 1, loại 2: Hàng thịt, hàng cá

Đồng/m2/tháng

20.000

 

 

Các lô (dãy hàng ăn, dãy hàng rau hành)

Đồng/m2/tháng

8.000

 

D

Các lô hàng không cố định

 

 

 

 

Các lô (dãy trong cổng chợ, ngoài cổng chợ)

Đồng/lượt/ngày

13.000

 

 

Các lô buôn bán dọc đường hoạt động không thường xuyên

Đồng/lượt/ngày

3.000

 

IX

CHỢ PHONG XUÂN, XÃ PHONG XUÂN

 

 

 

A

Các lô hàng cố định:

 

 

 

 

Đình A

 

 

 

 

Các lô loại 1

Đồng/m2/tháng

30.000

 

 

Các lô loại 2

Đồng/m2/tháng

25.500

 

 

Đình B

 

 

 

 

Các lô loại 1

Đồng/m2/tháng

20.500

 

 

Đình phải

 

 

 

 

Các lô loại 1: Hàng tươi sống

Đồng/m2/tháng

18.000

 

 

Các lô loại 2: Hàng tươi sống

Đồng/m2/tháng

16.000

 

 

Đình trái

 

 

 

 

Các lô loại 1: Hàng lagim

Đồng/m2/tháng

15.000

 

B

Thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày

 

 

 

 

Nông sản người dân đem bán

Đồng/lượt

2.000

 

 

Số lượng hàng hóa ít

Đồng/lượt

5.000

 

 

Số lượng hàng hóa vừa phải

Đồng/ngày

10.000

 

 

Số lượng hàng hóa nhiều

Đồng/ngày

20.000

 

X

CHỢ ĐIỀN HƯƠNG, XÃ ĐIỀN HƯƠNG

 

 

 

 

Các lô hàng cố định

Đồng/m2/tháng

21.000

 

 

Các lô hàng không cố định

Đồng/lượt/ngày

3.000

 

XI

CHỢ ƯU ĐIỀM XÃ PHONG HÒA

 

 

 

A

Các lô trong đình chợ

 

 

 

 

Các lô hai mặt tiền (loại 1)

Đồng/m2/tháng

35.000

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

30.000

 

 

Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3)

Đồng/m2/tháng

20.000

 

B

Các lô trong ngoài đình chợ

 

 

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/m2/tháng

30.000

 

 

Các lô còn lại (loại 3)

Đồng/m2/tháng

15.000

 

C

Các lô hàng không cố định

 

 

 

 

Các lô một mặt tiền (loại 2)

Đồng/lượt/ngày

11.000

 

 

Các lô còn lại (loại 3)

Đồng/lượt/ngày

5.000

 

XII

CHỢ PHONG HẢI, XÃ PHONG HẢI

 

 

 

A

Các loại ki ốt

 

 

 

 

Các ki ốt

Đồng/m2/tháng

15.000

 

B

Các lô trong đình

 

 

 

 

Các lô trong đình mặt tiền

Đồng/m2/tháng

12.000

 

 

Các lô trong đình mặt khác

Đồng/m2/tháng

10.000

 

C

Các lô hàng cố định

 

 

 

 

Các lô ngoài đình

Đồng/m2/tháng

6.000

 

D

Các lô hàng không cố định

 

 

 

 

Các lô thường xuyên

Đồng/lượt/ngày

2.000

 

 

Các lô không thường xuyên

Đồng/lượt/ngày

5.000

 

XIII

CHỢ ĐIỀN HẢI, XÃ ĐIỀN HẢI

 

 

 

A

Đình chợ

 

 

 

1

Ki ốt 2 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

30.000

 

2

Ki ốt 1 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

25.000

 

B

Các dãy lô quán phía ngoài đình chợ

 

 

 

1

Ki ốt 2 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

20.000

 

2

Ki ốt 1 mặt tiền

Đồng/m2/tháng

15.000

 

C

Các lô hàng không cố định

 

 

 

1

Các lô hàng không cố định

Đồng/lượt/ngày

5.000

 

XIV

CHỢ ĐIỀN MÔN, XÃ ĐIỀN MÔN

 

 

 

A

Các loại ki ốt

 

 

 

1

Ki ốt cố định tự xây xung quanh đình chợ loại 1

Đồng/m2/tháng

3.000

 

2

Ki ốt cố định tự xây xung quanh đình chợ loại 2

Đồng/m2/tháng

2.000

 

B

Đình chợ

 

 

 

1

Lô cố định đình chợ loại 1

Đồng/m2/tháng

5.000

 

2

Lô cố định đình chợ loại 2

Đồng/m2/tháng

3.500

 

3

Lô cố định trước đình chợ loại 1

Đồng/m2/tháng

5.000

 

4

Lô cố định trước chợ loại 1

Đồng/m2/tháng

5.500

 

C

Thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày

 

 

 

1

Số lượng hàng hóa ít

Đồng/lượt

1.000

 

2

Số lượng hàng hóa vừa phải

Đồng/ngày

2.000

 

3

Số lượng hàng hóa nhiều

Đồng/ngày

3.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 60/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục V kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 60/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/10/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản