Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 591/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH ĐỊNH MỨC, THIẾT BỊ LẠNH BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN VẮC XIN TRONG TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG TUYẾN TỈNH, HUYỆN, XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc ban hành quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Quyết định số 1125/QĐ-TTg ngày 31/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Công văn số 1260/VSDTTW-TCQG ngày 04/9/2018 của Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương về việc hướng dẫn xây dựng định mức thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng; Công văn số 1318/VSDTTW-TCQG ngày 13/9/2018 của Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương về việc bổ sung định mức tủ làm đông băng bình tích lạnh;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 35/TTr-SYT ngày 21/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện, xã (định mức cụ thể theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Định mức này là căn cứ để các đơn vị xây dựng kế hoạch và quản lý dây chuyền lạnh trong tiêm chủng mở rộng tại địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
1. Nhu cầu dung tích lạnh dương, hòm lạnh, tủ lạnh làm đông băng bình tích lạnh tuyến tỉnh và tuyến huyện, thị xã, thành phố:
TT | Đơn vị | Số trẻ < 1 tuổi | Số tủ lạnh dương | Số hòm lạnh (cái **) | Tủ lạnh làm đông băng bình tích lạnh (cái) | ||
Số tủ (cái *) | Số tủ dự trữ 10% (cái *) | Tổng số (cái *) | |||||
1 | TP Đông Hà | 1.705 | 01 | 01 | 02 | 07 | 01 |
2 | TX Quảng Trị | 455 | 01 | 01 | 02 | 07 | 01 |
3 | Vĩnh Linh | 1.403 | 01 | 01 | 02 | 07 | 01 |
4 | Gio Linh | 1.320 | 01 | 01 | 02 | 07 | 01 |
5 | Hải Lăng | 1.224 | 01 | 01 | 02 | 07 | 01 |
6 | Triệu Phong | 1.376 | 01 | 01 | 02 | 07 | 01 |
7 | Cam Lộ | 810 | 01 | 01 | 02 | 07 | 01 |
8 | Đakrông | 1.115 | 01 | 01 | 02 | 07 | 01 |
9 | Hướng Hóa | 2.297 | 01 | 01 | 02 | 07 | 01 |
10 | Cồn Cỏ |
| 01 | 01 | 02 | 07 | 01 |
11 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 11.705 | 04 | 01 | 05 | 12 | 02 |
Tổng |
| 14 | 11 | 25 | 82 | 12 |
(*) Áp dụng cho tủ lạnh có dung tích bảo quản vắc xin 126,5 lít (VD: TCW3000).
(**) Áp dụng cho hòm lạnh có dung tích 20 lít (VD: RCW25).
2. Nhu cầu sử dụng dung tích lạnh âm tuyến tỉnh:
TT | Số trẻ < 1 tuổi | Số tủ (cái) | Sổ tủ dự trữ (cái) | Tổng số (cái) |
1 | 11.705 | 01 | 01 | 02 |
3. Nhu cầu dung tích lạnh cho tuyến xã, cơ sở y tế có phòng sinh:
TT | Đơn vị | Số tủ < 100 lít (cái) |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 01 |
2 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Triệu Hải | 01 |
3 | Trạm Y tế xã/phường/thị trấn | 141 |
| Tổng | 143 |
- 1Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu khi tiêm các loại vắc xin, sinh phẩm phòng bệnh cho các đối tượng ngoài Chương trình Tiêm chủng mở rộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 3333/QĐ-UBND phê duyệt hỗ trợ kinh phí hoạt động tiêm chủng mở rộng năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt về danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng khác là thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Kế hoạch 54/KH-UBND năm 2021 về tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Kế hoạch 88/KH-UBND về tiêm chủng mở rộng tỉnh Lào Cai năm 2021
- 7Kế hoạch 4911/KH-UBND về hoạt động Dự án Tiêm chủng mở rộng tỉnh Đắk Lắk năm 2021
- 8Kế hoạch 120/KH-UBND năm 2021 về vận chuyển vắc xin phục vụ chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Kế hoạch 160/KH-UBND năm 2024 thực hiện Chương trình bảo đảm nguồn cung ứng vắc xin cho tiêm chủng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại các cơ sở y tế dự phòng Tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu khi tiêm các loại vắc xin, sinh phẩm phòng bệnh cho các đối tượng ngoài Chương trình Tiêm chủng mở rộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng
- 5Quyết định 3333/QĐ-UBND phê duyệt hỗ trợ kinh phí hoạt động tiêm chủng mở rộng năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 1125/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt về danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng khác là thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Kế hoạch 54/KH-UBND năm 2021 về tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 9Kế hoạch 88/KH-UBND về tiêm chủng mở rộng tỉnh Lào Cai năm 2021
- 10Kế hoạch 4911/KH-UBND về hoạt động Dự án Tiêm chủng mở rộng tỉnh Đắk Lắk năm 2021
- 11Kế hoạch 120/KH-UBND năm 2021 về vận chuyển vắc xin phục vụ chiến dịch tiêm chủng vắc xin phòng, chống Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Kế hoạch 160/KH-UBND năm 2024 thực hiện Chương trình bảo đảm nguồn cung ứng vắc xin cho tiêm chủng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2019 về định mức, thiết bị lạnh bảo quản, vận chuyển vắc xin trong tiêm chủng mở rộng tuyến tỉnh, huyện, xã của tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 591/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra